767 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Hướng dẫn nuôi gà chăn thả
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2014 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 20.5 x 29.7 (cm) | Số trang: | 66 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-60-1810-0 |
Từ cuối năm 2003 đến nay, chăn nuôi gia cầm đứng trước những thử thách to lớn, do ảnh hưởng của dịch cúm gia cầm, hàng chục triệu gia cầm mắc bệnh và bị tiêu hủy, nhiều doanh nghiệp chăn nuôi và các chủ trang trại phá sản. Hiện nay dịch cúm gia cầm đã được đẩy lùi nhưng nguy cơ tái phát còn rất cao.
Để phục hồi và phát triển ngành chăn nuôi gia cầm sau dịch cúm cần có các giải pháp đồng bộ về cơ chế chính sách, giống, thú y, chăn nuôi, giết mổ và vận chuyển... Một trong các biện pháp quan trọng là tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân phương thức chăn nuôi đảm bảo an toàn sinh học, có tính bền vững cao, tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho hộ nông dân, góp phần xóa đói giảm nghèo.
Để giúp bạn đọc tham khảo vận dụng vào chăn nuôi nông hộ đạt hiệu quả kinh tế cao, Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương giới thiệu với bạn đọc cuốn: "Hướng dẫn nuôi gà chăn thả".
LỜI NÓI ĐẦU | ix |
I. ĐẶC ĐIỂM tính năng sản xuất của gà chăn thả | 1 |
1. Gà Tam Hoàng | 1 |
2. Gà Lương Phượng hoa | 2 |
3. Gà Sasso | 2 |
4. Gà Kabir | 2 |
5. Gà Isacolor | 3 |
II. KỸ THUẬT NUÔI GÀ CHĂN THẢ SINH SẢN | 3 |
1. Thực hiện biện pháp an toàn sinh học | 3 |
2. Nuôi dưỡng giai đoạn gà con, dò và hậu bị (1 - 140 ngày) | 8 |
3. Giai đoạn gà đẻ (> 140 ngày) | 14 |
4. Lịch phòng bệnh cho gà sinh sản | 16 |
III. KỸ THUẬT NUÔI GÀ CHĂN THẢ LẤY THỊT | .. 17 |
1. Chăm sóc nuôi dưỡng | 18 |
2. Thức ăn | 18 |
3. Lịch phòng bệnh cho gà thịt thương phẩm | 19 |
IV. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT ẤP TRỨNG GÀ | 20 |
1. Nhận, chọn, xếp và bảo quản trứng ấp | 20 |
2. Quá trình ấp và ra gà con | 23 |
3. Chế độ ấp | 27 |
4. Kiểm tra sinh vật học | 29 |
V. MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở GÀ | 34 |
1. Bệnh Newcastle | 34 |
2. Bệnh Gumboro (Bệnh viêm túi Bursal) | 38 |
3. Bệnh cúm gia cầm (Avian influenza) | 42 |
4. Bệnh đậu gà (FOWL POX) | 45 |
5. Bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm (Fowl Cholera) | 46 |
6. Bệnh thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ ở gà | 48 |
7. Bệnh E. coli (Colibacillosis) | 50 |
8. Bệnh hô hấp mãn tính (CRD) | 52 |
9. Bệnh cầu trùng (Coccidiosis) | 55 |
Bình luận