855 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2020 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 167 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-3093-7 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3553-6 |
Revit Architecture là phần mềm dùng trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc của hãng Autodesk. Đây là một phần mềm hỗ trợ thiết kế theo xu hướng BIM (Building Information Modeling - Mô hình thông tin công trình). Revit Architecture cung cấp những công cụ mạnh mẽ như tạo dựng mô hình, trình diễn thiết kế, khai triển hồ sơ thiết kế kỹ thuật, phân tích hiệu quả công trình, cộng tác thiết kế… giúp cho việc thiết kế kiến trúc dễ dàng và thuận tiện hơn. Trên cơ sở mô hình kiến trúc, các bộ môn khác như kết cấu, cơ khí, điện, nước… sẽ xây dựng mô hình riêng cho mình. Các mô hình riêng biệt này được tích hợp thành một mô hình tổng hợp, thống nhất và được sử dụng cho các giai đoạn tiếp theo của dự án.
Tài liệu “Hướng dẫn thực hành thiết kế với Revit Architecture” sẽ trình bày những kiến thức cơ bản về giao diện, đặc điểm và cách sử dụng các công cụ trong phần mềm Revit Architecture, giới thiệu quy trình thiết kế kiến trúc và hướng dẫn thực hành các bước thiết kế một công trình kiến trúc với phần mềm Revit Architecture. Nội dung chính của tài liệu này bao gồm các chương sau:
Chương 1. Tổng quan về Revit Architecture
Chương 2. Khởi tạo dự án
Chương 3. Xây dựng mô hình công trình
Chương 4. Khai triển hồ sơ thiết kế kỹ thuật
Chương 5. Trình diễn dự án
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Tổng quan về Revit Architecture | |
1.1. Một số vấn đề cơ bản về Revit Architecture | 5 |
1.1.1. Khái niệm về Revit Architecture và BIM | 5 |
1.1.2. Một số thuật ngữ trong Revit Architecture | 6 |
1.1.3. Cấu trúc các thành phần trong một mô hình Revit | 7 |
1.1.4. Giao diện của Revit Architecture | 8 |
1.2. Quy trình thiết kế kiến trúc với Revit Architecture | |
1.2.1. Quy trình xây dựng mô hình (Build the model) | 14 |
1.2.2. Quy trình xây dựng mô hình (Build the model) | 14 |
1.2.3. Quy trình cộng tác trong dự án (Collaborate with Others) | 20 |
1.2.4. Quy trình khai triển hồ sơ thiết kế kỹ thuật (Document the Model) | 22 |
1.2.5. Quy trình trình diễn dự án (Present the Project) | 28 |
Chương 2: Khởi tạo dự án | |
2.1. Thiết lập dự án | 30 |
2.1.1. Tạo dự án mới | 30 |
2.1.2. Đặt tên và lưu file dự án | 30 |
2.1.3. Xác định các thông tin về dự án | 30 |
2.2. Tạo khu đất xây dựng | 32 |
2.2.1. Sơ phác khu đất xây dựng | 32 |
2.2.2. Tạo địa hình khu đất | 32 |
2.2.3. Xác định đường ranh giới khu đất | 35 |
2.2.4. Tạo đường giao thông, vỉa hè | 36 |
Chương 3: Xây dựng mô hình công trình | |
3.1. Dựng lưới cao độ và lưới trục định vị | 39 |
3.1.1. Dựng lưới cao độ | 39 |
3.1.2. Dựng lưới trục định vị | 40 |
3.2. Dựng các thành phần cấu tạo cơ bản | 41 |
3.2.1. Dựng tường | 41 |
3.2.2. Dựng cửa sổ | 48 |
3.2.3. Dựng cửa đi | 52 |
3.2.4. Dựng tường trong & bố trí cửa cho tầng lầu | 53 |
3.2.5. Dựng tường sảnh đón | 54 |
3.2.6. Dựng cột ốp tường | 56 |
3.2.7. Dựng mái | 57 |
3.2.8. Dựng nền | 60 |
3.2.9. Dựng sàn | 64 |
3.2.10. Dựng trần | 66 |
3.2.11. Dựng cột kết cấu | 67 |
3.2.12. Dựng dầm kết cấu | 68 |
3.2.13. Dựng lanh tô | 71 |
3.3. Thiết lập các hình chiếu của công trình | 72 |
3.3.1. Thêm các mặt đứng cho công trình nhìn từ các hướng khác | 72 |
3.3.2. Tạo các mặt cắt cho công trình | 72 |
3.3.3. Tạo góc nhìn phối cảnh | 73 |
3.3.4. Thay đổi hướng nhìn sử ViewCube hoặc SteeringWheels | 73 |
3.4. Bổ sung thêm một số thành phần vào mô hình công trình | 74 |
3.4.1. Dựng sân hè | 74 |
3.4.2. Dựng kết cấu mái | 75 |
3.4.3. Dựng tam cấp | 80 |
3.4.4. Dựng cầu thang | 82 |
3.4.5. Dựng lan can | 85 |
3.4.6. Dựng vách kính | 86 |
3.4.7. Bố trí thiết bị | 87 |
3.5. Tinh chỉnh thiết kế | 87 |
3.5.1. Tinh chỉnh tường | 87 |
3.5.2. Tinh chỉnh mái | 92 |
3.5.3. Tinh chỉnh các thành phần khác | 95 |
3.6. Thêm các thành phần cảnh quan | 98 |
3.6.1. Dựng hồ bơi | 98 |
3.6.2. Dựng đồi cỏ | 99 |
3.6.3. Dựng hàng rào | 100 |
Chương 4: Khai triển hồ sơ thiết kế kỹ thuật | |
4.1. Tạo các bản vẽ | 101 |
4.1.1. Tạo các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, chi tiết | 101 |
4.1.2. Hiệu chỉnh sự hiển thị trong bản vẽ | 104 |
4.2. Chú thích | 113 |
4.2.1. Kích thước | 113 |
4.2.2. Chữ ghi chú | 117 |
4.2.3. Ký hiệu | 118 |
4.3. Bảng thống kê | 130 |
4.3.1. Bảng thống kê cửa đi | 130 |
4.3.2. Bảng thống kê cửa sổ | 135 |
4.3.3. Bảng thống kê phòng | 135 |
4.3.4. Danh mục bản vẽ | 139 |
4.4. Chi tiết | 141 |
4.4.1. Thêm vật liệu, đường nét | 141 |
4.4.2. Hình chiếu phác họa | 143 |
4.4.3. Ghi chú cấu tạo | 144 |
4.4.4. Chi tiết cửa đi | 148 |
4.5. Trình bày bản in | 150 |
4.5.1. Chuẩn bị khung bản vẽ & khung tên | 150 |
4.5.2. Tạo bản in | 153 |
4.5.3. Bố trí bản vẽ trên bản in | 155 |
4.6. In ấn | 155 |
4.6.1. In ra giấy | 155 |
4.6.2. Tạo bản in điện tử | 158 |
Chương 5: Trình diễn dự án | |
5.1. Tạo hình chiếu phối cảnh | 159 |
5.2. Ánh sáng | 160 |
5.2.1. Ánh sáng tự nhiên | 160 |
5.2.2. Ánh sáng nhân tạo | 160 |
5.3. Cây, người, xe | 163 |
5.3.1. Đặt cây, người, xe vào công trình | 163 |
5.3.2. Thay đổi kích thước cây | 163 |
5.4. Thiết lập các thông số để xuất ảnh | 163 |
5.5. Xuất và lưu ảnh | 165 |
5.5.1. Xuất ảnh | 165 |
5.5.2. Lưu ảnh | 165 |
Tài liệu tham khảo | 167 |
Bình luận