772 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Hướng dẫn thiết kế thi công chống thấm
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2018 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 17 x 24 (cm) | Số trang: | 69 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2568-1 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6281-5 |
Chống thấm là một công việc phức tạp và khó khăn , đòi hỏi người thiết kế và thi công phải có nhiều kinh nghiệm. Hầu như công tác chống thấm được đặc biệt quan tâm ở mọi công trình xây dựng.Có những công trình chịu áp lực thấm tới 30 át mốt phe (Hành lang kiểm tra ở đáy các đập vòm BTCT ngăn sông) nhưng hành lang vẫn khô ráo không thấm nướ nhờ công tác thiết kế và thi công tốt.
Tuy nhiên, cũng có những công trình chỉ chịu áp lực thấm 0, lm nước với thời gian ngắn trong vài giờ (mái bằng BTCT nhà cao tầng ) thì lại bị thâm dộ do vỉ chủ quan hoặc thiếu kinh nghiệm trong thiết kế và thi công
Chống thấm có nhiều phương pháp và có nhiều loại vật liệu chống thấm khác nhau. Việc áp dụng đúng phương pháp củng như việc sử dụng vật liệu thích hợp cho từng phương pháp sẽ mang lại hiệu quả cao.
Lời nói đầu | |||
Chương 1. MỘT SỐ TÍNH NĂNG CHỦ YẾU CỦA VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | |||
1. Tuổi thọ của một số vật liệu chống thấm | 7 | ||
2. Các chỉ số kỹ thuật đối với vật liệu chống thấm | 8 | ||
3. Phân loại vật liệu và sản phẩm chống thấm | 9 | ||
Chương 2. THÀNH PHẦN CẤP PHỐI MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | |||
1. Dung dịch quét chống ẩm và sơn lót chống thấm 1 | 10 | ||
2. Các chỉ số kỹ thuật của bitum chống thấm của Nga | 11 | ||
3. Tính chất kỹ thuật một số vữa xi măng chống thấm | 11 | ||
4. Một số cấp phối thành phần hồ nhũ tương | 12 | ||
5. Mát tít át fan nóng (vữa nhựa nóng) | 12 | ||
6. Mát tít nhựa nóng | 12 | ||
7. Mát tít át fan nguội để chống thấm phần ngầm | 13 | ||
Chương 3. CÁC DẠNG CHỐNG THẤM CHỦ YẾU | |||
1. Sơn quét chống thấm | 14 | ||
2. Dán chống thấm | 14 | ||
3. Trát | 14 | ||
4. Rót chống thấm | 15 | ||
5. Ngâm tẩm | 15 | ||
6. Phun bề mặt và phụt | 15 | ||
7. Lắp ghép | 15 | ||
8. Phương pháp kết hợp | 15 | ||
9. Cho thêm phụ gia vào cấp phối để tăng khả năng chống thấm của bê tông | 15 | ||
Chương 4. CẤU TẠO CHỐNG THẤM | |||
1. Chống thấm bằng sơn quét | 16 | ||
2. Dán chống thấm | 17 | ||
3. Trát chống thấm | 28 | ||
4. Chống thấm khe biến dạng | 29 | ||
5. Ngâm tẩm | 32 | ||
6. Rót chống thấm | 32 | ||
7. Phụt chống thấm | 33 | ||
8. Chống thấm theo phương phương đắp và lắp ghép | 34 | ||
9. Phương pháp kết hợp | 37 | ||
10. Chống thấm cho các mối lắp ghép | 40 | ||
11. Chống xâm thực và chống thấm tại các mối nối lắp đặt thiết bị | 42 | ||
12. Cấu tạo băng chống thấm của một số nước | 45 | ||
Chương 5. THỰC HÀNH DÁN CHỐNG THẤM | |||
1. Dán chống thấm | 46 | ||
2. Các dụng cụ | 48 | ||
3. Những chú ý khi chống thấm | 50 | ||
4. Tính toán thành phần phối hợp của các loại bitum và nhựa than đá | 51 | ||
5. Tính toán trị số co ngót của bê tông mái chống thấm | 55 | ||
6. Các thuật ngữ chống thấm Việt Anh | 60 |
Bình luận