855 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2017 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 156 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-0716-8 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6248-8 |
Hướng dẫn này được sử dụng trong tính toán, cấu tạo và bố trí cấu kiện, kết cấu BTCT nhằm điều chỉnh chuyển vị và nội lực gây ra bởi tác động động đất. Trên quan điểm thiết kế chịu động đất, sự điều chỉnh này rất cần thiết để khả năng chịu lực và khả năng tiêu tán năng lượng của kết cấu chịu động đất đạt được quan hệ tối ưu.
Qua đánh giá phản ứng của kết cấu BTCT trong các trận động đất và trong phòng thí nghiệm, cũng như qua phản ứng của kết cấu tính toán được bằng mô hình cho thấy, vấn đề quan trọng cần chú ý khi thiết kế nhà cao tầng bằng BTCT chịu động đất là:
- Tuân thủ nguyên tắc cơ bản của thiết kế chịu động đất.
- Tính toán đúng tác động động đất.
- Lựa chọn cấu tạo và bố trí cấu kiện hợp lý.
- Thiết kế móng phù hợp.
Trong hướng dẫn này, 4 vấn đề trên được đề cập theo tinh thần của TCXDVN 375:2006, nhưng cụ thể và chi tiết hơn, dễ vận dụng hơn thông qua các bảng tổng hợp, các hình vẽ minh hoạ và các ví dụ tính toán. Nhiều chỉ dẫn trong tiêu chuẩn còn mang tính nguyên tắc, thì trong hướng dẫn này đã được định lượng hoặc công thức hoá.
Lời nói đầu | Trang 3 |
Chương mở đầu. Giới thiệu quá trình biên soạn TCXDVN 375 : 2006 | 5 |
Chương 1. Nguyên tắc cơ bản của thiết kế kháng chấn | 15 |
1.1. Những yêu cầu và tiêu chí cần tuân theo | 15 |
1.1.1. Những yêu cầu cơ bản | 15 |
1.1.2. Những tiêu chí cần tuân theo | 16 |
1.1.3. Tránh các yếu tố dẫn đến tập trung ứng suất | 19 |
1.2. Nguyên tắc cơ bản của thiết kế cơ sỏ | 22 |
1.2.1. Tính đơn giản về kết cấu | 22 |
1.2.2. Tính đồng đều, đối xứng và siêu tĩnh của kết cấu | 22 |
1.2.3. Kết cấu có độ cứng và độ bền theo hai phương | 23 |
1.2.4. Có độ cứng và độ bền chống xoắn theo hai phương | 23 |
1.2.5. Sàn tầng có ứng xử như tấm cứng | 23 |
1.2.6. Nhà có móng thích hợp | 24 |
1.3. Tiêu chí về tính đều đặn của kết cấu | 24 |
1.3.1. Tổng quát | 24 |
1.3.2. Tiêu chí về tính đều đặn trong mặt bằng | 25 |
1.3.3. Tiêu chí về tính đều đặn theo mặt đứng | 27 |
1.3.4. Chọn cấu hình kết cấu hợp lý | 28 |
Chương 2. Tính toán tác động động đất tác dụng lên công trình | 35 |
2.1. Nác định giá trị tỉ số agfỊg | 35 |
2.2. Nhận dạng điêu kiện đất nên theo tác động dộng đất | 35 |
2.3. Mức độ và hệ số tầm quan trọng | 36 |
2.4. Nác định giá trị gia tốc đỉnh đất nền thiết kế | 36 |
2.5. Nác định hệ số ứng xử(q) của kết cấu bê tông cốt thép | 36 |
2.6. Nác định chu kì riêng cơ bản TỊ của công trình | 36 |
2.7. Phổ thiết kế không thứ nguyên dùng cho phân tích đàn hồi | 37 |
2.8. Điêu kiện áp dụng mô hình phẳng khi tính toán | 38 |
2.9. Phương pháp phân tích tĩnh lực ngang tương đương | 39 |
2.10. Phương pháp phân tích phổ phản ứng | 40 |
2.1 i. Tính toán theo phương ỵ | 43 |
2.12. Tổ hợp dặc biệt có tác động động đất | 43 |
2.13. Lập trình | 44 |
2.14. Ví dụ tính toán | 44 |
Chương 3. Thiết kế Cấu kiện kết cấu bê tông cốt thép | 74 |
3.1. Phân loại kết cấu | 74 |
3.1.1. Phân loại theo đặc trưng làm việc của kết cấu | 74 |
3.1.2. Phân loại theo khả năng tiêu tán năng lượng | 75 |
3.2. Hệ số ứng xử đối với tác động động đất theo phương nằm ngang | 75 |
3.3.Tiêu chí thiết kê' | 78 |
3.3.1. Điều kiện chịu lực cục bộ | 78 |
3.3.2. Quy định thiết kế theo khả năng chịu lực và tiêu tán năng lượng | 78 |
3.3.3. Điều kiện dẻo kết cấu cục bộ | 78 |
3.3.4. Tính siêu tĩnh của kết cấu | 80 |
3.3.5. Cấu kiện kháng chấn phụ và khả năng chịu lực | 80 |
3.3.6. Các biện pháp bổ sung | 80 |
3.4. Hệ quả tác động thiết kê'cho trường hợp cấp dẻo kết Cấu trung bình | 81 |
3.4.1. Dầm | 81 |
3.4.2. Cột | 82 |
3.4.3. Tường có tính dẻo kết cấu | 84 |
3.4.4. Tường kích thước lón ít cốt thép | 86 |
3.4.5. Kiểm tra theo trạng thái cực hạn | 86 |
3.5. Hệ quá tác dộng thiết kế cho trường hợp cấp dẻo kết cấu cao | 89 |
3.5.1. Đầm | 89 |
3.5.2. Cột | 89 |
3.5.3. Nút dầm - cột | 89 |
3.5.4. Tường có tính dẻo kết cấu | 90 |
3.5.5. Tường dày và thấp | 91 |
3.5.6. Kiểm tra theo trạng thái cực hạn | 91 |
3.6. Cấu tạo đảm bảo yêu cầu dẻo cục bộ | 98 |
3.6.1. Các tham số cấu tạo đối với dầm | 98 |
3.6.2. Các tham số cấu tạo đối với cột | 101 |
3.6.3. Các tham sô' cấu tạo đối với mối nôi dẩm — cột | 103 |
3.6.4. Các tham sô' cấu tạo đối với tường cứng | 106 |
3.6.5. Các tham sô' cấu tạo đối với cấu kiện đúc sắn | 110 |
3.6.6. Các tham sô' cấu tạo đối với neo và mối nối | 111 |
3.6.7. Các kí hiệu dùng trong phần hướng dẫn cấu tạo | 112 |
Chương 4. Thiết kế nền móng | 114 |
4.1. Yêu cầu đối với lựa chọn vị trí xây dựng và khảo sát đất nên | 114 |
4.2. Hệ thống móng | 134 |
4.2.1. Tổng quát | 134 |
4.2.2. Các qui định đối với thiết kế cơ sở | 135 |
4.2.3. Các hiệu ứng tác động thiết kế | 135 |
4.2.4. Kiểm tra trạng thái giới hạn sử dụng cho móng nông | 137 |
4.2.5. Các liên kết theo phương ngang của móng | 140 |
4.2.6. Cọc và trụ | 140 |
Tài liệu tham khảo | 148 |
Bình luận