750 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Hướng dẫn quy trình kiểm toán năng lượng nhà cao tầng
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2015 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 17 x 24 (cm) | Số trang: | 86 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2015-55 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3388-4 |
Năng lượng đóng một vai trò quan trọng trong việc tăng trưởng và phát triển kinh tế. Cung cấp đủ năng lượng là một vấn đề chiến lược cho các quốc gia, trong đó có Việt Nam. Chính vì vậy việc ban hành QCXDVN 9:2005 về việc sử dụng năng lượng hiệu quả trong công trình xây dựng, Chương trình mục tiêu quốc gia về tiết kiệm năng lượng được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2006 và gần đây là Quyết định của Bộ Trưởng Bộ Xây Dựng về việc thông qua các đề án triển khai chương trình tiết kiệm năng lượng trong công trình xây dựng đã góp phần tạo một bước tiến đáng kể trong lĩnh vực tiết kiệm năng lượng. Tất cả những việc này đều mang lại những hiệu quả nhất định trong thời điểm mà vấn đề về năng lượng đang mang tính thời sự nóng bỏng và rất cần được nghiên cứu một cách nhanh chóng.
Việc tính toán, lựa chọn các giải pháp để tiết kiệm năng lượng nói chung trong công trình xây dựng là một vấn đề cấp thiết và cần có những tài liệu hướng dẫn thực hiện rõ ràng. Điều này sẽ mang lại hiệu quả rất lớn trong việc giảm thiểu năng lượng tiêu thụ, an toàn phòng chống cháy nổ, giảm chi phí vận hành, mang lại nhiều lợi ích cho chủ đầu tư, môi trường sống và đất nước.
Lời nói đầu | 3 |
Thuật ngữ & từ viết tắt | 5 |
Giới thiệu | 6 |
Chương 1: KIỂM TOÁN SƠ BỘ | |
1.1. Thu thập thông tin | 10 |
1.1.1. Thu thập thông tin thứ cấp | 10 |
1.1.2. Thu thập thông tin tại hiện trường | 12 |
1.1.3. Kiểm tra chéo dữ liệu nhu cầu tải lượng | 13 |
1.2. Phân nhóm tải lượng người dùng cuối cùng | 14 |
1.3. Xác định các giải pháp tiết kiệm năng lượng | 15 |
1.3.1. Nhóm tiết kiệm năng lượng cấp điện | 15 |
1.3.2. Nhóm tiết kiệm năng lượng điều hòa | 16 |
1.3.3. Nhóm tiết kiệm năng lượng chiếu sáng | 16 |
1.3.4. Nhóm tiết kiệm năng lượng nói chung | 17 |
1.4. Tính tin cậy của dự toán chi phí thực hiện | |
và tiết kiệm năng lượng | 17 |
Chương 2: KIỂM TOÁN CHI TIẾT | |
2.1. Đánh giá tài chính các giải pháp tiết kiệm năng lượng | 19 |
2.1.1. Mục tiêu của đánh giá tài chính | 19 |
2.1.2. Các loại chi phí trong một doanh nghiệp đầu tư | 19 |
2.1.3. Các nhân tố tác động đến dự án | 19 |
2.2. Các phương pháp đánh giá tài chính | 20 |
2.2.1. Phương pháp tĩnh | 20 |
2.2.2. Phương pháp động | 20 |
2.3. Báo cáo dòng tiền | 21 |
2.4. Giá trị hiện tại ròng (NPV) | 21 |
2.5. Tỷ suất lợi nhuận (IRR) | 22 |
2.6. Khả năng sinh lời | 22 |
2.7. Suất lợi tức nội tại kinh tế (EIRR) | 22 |
2.8. Suất lợi tức nội tại tài chính (FIRR) | 22 |
2.9. Phân tích độ nhạy | 22 |
2.10. Các loại chi phí | 23 |
2.11. Mẫu báo cáo dòng tiền | 23 |
2.11.1. Thí dụ dự án xây dựng nhà xưởng mới có tự động | |
khống chế nhiên liệu | 23 |
2.11.2. Thí dụ về phương pháp giá trị thuần hiện tại | 25 |
2.11.3. Thí dụ thẩm định tài chính theo phương pháp | |
thời hạn hoàn trả | 26 |
Chương 3: CHUẨN BỊ ĐỀ XUẤT DỰ ÁN TÀI CHÍNH | |
Chương 4: ĐÁNH GIÁ RỦI RO | |
4.1. Giảm bớt rủi ro, hoặc vì cổ đông, mà chuyển giao rủi ro | |
cho người khác | 36 |
4.2. Giảm bớt rủi ro hoặc yêu cầu của các nhà cho vay về | |
chuyển giao rủi ro | 37 |
Chương 5: TRÌNH BÀY BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG | |
Phụ lục 1: Những điều khoản chung liên quan đến kiểm toán | |
năng lượng | 42 |
Phụ lục 2: Mẫu bản điều tra sơ bộ sử dụng năng lượng trong | |
công trình tòa nhà thương mại | 45 |
Phụ lục 3: Mẫu khảo sát cho hệ thống trong công trình | 49 |
Phụ lục 4: Mẫu thu thập dữ liệu kiểm toán năng lượng | 52 |
Phụ lục 5: Biểu đồ phụ tải hàng ngày | 61 |
Phụ lục 6: Mẫu phân bố năng lượng cho thiết bị tiêu thụ cuối | |
đường dây của công trình | 66 |
Phụ lục 7: Mẫu tóm tắt về các biện pháp tiết kiệm năng lượng | 67 |
Tài liệu tham khảo | 68 |
Bình luận