Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2018
332 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0327888669Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình (Kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng)
![]() | Nhà xuất bản Xây dựng | ![]() | |
![]() | 2021 | ![]() | Sách giấy; Ebook; |
![]() | 21 x 31 (cm) | ![]() | 176 |
![]() | Việt Nam | ![]() | vi |
![]() | 978-604-82-5810-8 | ![]() | 978-604-82-5823-8 |
Phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc k^iối lượng công trình quy định tại Thông tư này thay thế các phương pháp đã ban hành tại Mục 1 Phụ lục số 5, Phụ lục số 6, Phụ lục số 7 của Thông tư số 09/2019/TT- BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Thông tư số 14/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chỉ số giá xây dựng; Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng và Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn đo bóc khối lượng xây dựng công trình.
Trang | |
Phụ lục I: Phương pháp xác định suất vốn đầu tư xây dựng | 7 |
I. Xác định suất vốn đầu tư xây dựng | 7 |
II. Xác định suất vốn đầu tư xây dựng trên cơ sở hệ thống suất vốn đầu tư hiện hành | 9 |
Phụ lục II: Phương pháp xác định chỉ số giá xây dựng | 11 |
I. Hướng dẫn chung xác định chỉ số giá xây dựng | 11 |
II. Xác định chỉ số giá xây dựng | 18 |
III. Phương pháp chuyển đổi giá trị chỉ số giá xây dựng khi thay đổi thời điểm gốc | 20 |
IV. Danh mục loại công trình công bố chỉ số giá xây dựng | 22 |
V. Các biểu mẫu công bố chỉ số giá xây dựng | 24 |
Phụ lục III: Xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán |
|
và rà soát, cập nhật hệ thống định mức | 28 |
I. Xác định định mức dự toán mới của công trình | 28 |
II. Điều chỉnh định mức dự toán của công trình | 34 |
III. Rà soát, cập nhật hệ thống định mức xây dựng | 35 |
Phụ lục IV: Phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng | 38 |
I. Xác định đơn giá nhân công xây dựng để các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
công bố | 38 |
II. Xác định đơn giá nhân công xây dựng của công trình | 42 |
Phụ lục V: Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng | 56 |
I. Xác định giá ca máy và thiết bị thi công để các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương công bố | 56 |
II. Xác định giá ca máy và thiết bi thi công của công trình | 58 |
III. Xác định các khoản mục chi phí của giá ca máy và thiết bị thi công | 59 |
IV. Xác định giá thuê máy | 64 |
V. Bảng định mức các hao phí, các dữ liệu cơ bản và nguyên giá làm cơ sở để |
|
xác định giá ca máy và thiết bị thi công | 66 |
Phụ lục VI: Phương pháp đo bóc khối lương công trình | 158 |
I. Hướng dẫn chung | 158 |
II. Hướng dẫn cụ thể | 159 |
III. Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình đo bóc khối lượng công trình | 171 |
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
146 lượt mua
Vật liệu và cấu tạo hoàn thiện nội thất
130 lượt mua
Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2018
12325 lượt xem
EXCEL nâng cao và các ứng dụng trong xây dựng
9263 lượt xem
Đầu tư bất động sản
8130 lượt xem
Kết cấu bê tông cốt thép. Phần 2 Kết cấu công trình
6969 lượt xem
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
6953 lượt xem
Bình luận