770 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Giáo trình vật liệu xây dựng
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2011 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 270 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-6418-5 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6750-6 |
Việc tìm hiểu và ứng dụng các loại vật liệu xây dựng là một nhu cầu thường xuyên của các nhà xây dựng, các kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, các đơn vị sản xuất vật liệu xây dựng, cũng như các cán bộ giảng dạy, sinh viên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng và các đối tượng quan tâm khác.
Để đáp ứng được nhu cầu đó, cuốn Giáo trình Vật liệu xây dựng này được biên soạn nhằm mục đích: Thứ nhất, phục vụ cho việc giảng dạy và học tập cho các ngành kỹ thuật xây dựng bậc đại học.
Thứ hai, là nguồn tài liệu cần thiết cho các cán bộ kỹ thuật các ngành liên quan đến xây dựng tham khảo, tìm hiểu các tính chất, các yêu cầu kỹ thuật, quá trình sản xuất, những đặc điểm và phạm vi sử dụng... phục vụ cho việc sử dụng, thi công và giám sát chất lượng công trình.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương mở đầu | |
1. Tầm quan trọng của vật liệu xây dựng | 5 |
2. Sơ lược tình hình phát triển ngành sản xuất vật liệu xây dựng | 5 |
3. Phân loại vật liệu xây dựng | 7 |
Chương 1. Các đặc tính kỹ thuật của vật liệu xây dựng | |
1.1. Các tính chất nhiệt - vật lí của VLXD | 8 |
1.2. Các tính chất cơ học | 21 |
Chương 2. Vật liệu đá thiên nhiên | |
2.1. Khái niệm và phân loại | 36 |
2.2. Các loại đá thiên nhiên | 38 |
2.3. Các khoáng vật tạo đá | 40 |
2.4. Các phương pháp khai thác và gia công | 43 |
2.5. Nguyên nhân phá hoại và biện pháp bảo vệ vật liệu đá thiên nhiên | 43 |
2.6. Một số loại đá thiên nhiên thông dụng | 44 |
Chương 3. Vật liệu gốm xây dựng | |
3.1. Khái niệm và phân loại | 49 |
3.2. Nguyên liệu sản xuất vật liệu gốm xây dựng | 50 |
3.3. Quy trình công nghệ chế tạo gạch đất sét nung | 56 |
3.4. Sản phẩm gốm xây dựng | 59 |
Chương 4. Các loại chất kết dính vô cơ | |
4.1. Khái niệm chung và phân loại | 64 |
4.2. Các chất kết dính vô cơ rắn trong không khí | 65 |
4.3. Chất kết dính vô cơ rắn trong nước | 73 |
Chương 5. Bêtông dùng chât kết dính vô cơ | |
5.1. Khái niệm và phân loại | 105 |
5.2. Vật liệu chế tạo bêtông ximăng. | 107 |
5.3. Các tính chất của hỗn hợp bêtông và bêtông | 120 |
5.4. Các phương pháp tính cấp phôi bê tông | 134 |
5.5. Các loại bêtông đặc biệt | 144 |
Phụ lục 1. Định mức cấp phôi hỗn hợp bêtông | 157 |
Chương 6. Vữa xây dựng | |
6.1. Khái niệm và phân loại | 167 |
6.2. Các tính chất chủ yếu của vữa xây dựng | 169 |
6.3. Vữa xây | 173 |
6.4. Vữa ưát | 176 |
6.5. Thành phần cấu tạo một số vữa và mastic | 177 |
Phụ lục 2. Định mức cấp vữa xây dựng | 182 |
Chương 7. Gỗ và vật liệu gỗ | |
7.1. Khái niệm | 185 |
7.2. Các quy định về tên gọi của gỗ xây dựng | 185 |
7.3. Các yêu cầu khi dùng gỗ xây dựng | 186 |
7.4. Phân loại | 187 |
7.5. Cấu tạo của gỗ | 189 |
7.6. Tính chất của gỗ | 190 |
7.7. Khuyết tật của gỗ | 196 |
7.8. Các biện pháp bảo quản gỗ | 198 |
7.9. Sản phẩm gỗ | 199 |
Chương 8. Chất kết dính hữu cơ | |
8.1. Khái niệm và phân loại | 203 |
8.2. Bitum dầu mỏ | 204 |
8.3. Guđrông than đá | 210 |
8.4. Vật liệu chế tạo từ bitum và guđrông | 211 |
Chương 9. Bêtông atfan | |
9.1. Khái niệm và phân loại | 214 |
9.2. Vật liệu chế tạo bêtông atfan | 215 |
9.3. Các tính chất của bitum atfan | 216 |
9.4. Yêu cầu kỹ thuật của bêtông atfan | 218 |
9.5. Công nghệ chế tạo bêtông asfalt | 219 |
9.6. Thiết kế cấp phôi bêtông atfan | 219 |
9.7. Ví dụ tính toán cấp phối bêtông atfan | 223 |
Chương 10. Thép xây dựng | |
10.1. Khái niệm và phân loại | 227 |
10.2. Các kí hiệu tiêu chuẩn kỹ thuật của thép xây dựng | 232 |
10.3. Một số tính chất của các loại thép thường dùng | 233 |
Chương 11. Vật liệu thuỷ tinh xây dựng | |
11.1. Khái niệm | 241 |
11.2. Nguyên tắc chế tạo kính | 241 |
11.3. Tính chất của thuỷ tinh | 242 |
11.4. Các loại kính phẳng | 242 |
11.5. Các sản phẩm thuỷ tinh dùng trong xây dựng | 243 |
Chương 12. Các loại vật liệu khác | |
12.1. Sản phẩm ximăng amiăng | 245 |
12.2. Gạch silicat | 247 |
12.3. Gạch hoa ximăng | 248 |
12.4. Vật liệu cách nhiệt | 248 |
12.5. Vật liệu và cấu kiện bằng chất dẻo | 250 |
Phụ lục. Khối lượng thể tích một số loại vật liệu | 255 |
Một số tính chất vật lý khác của VLXD | 259 |
Hệ đơn vị quốc tế | 261 |
Danh mục tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật vật liệu xây dựng | 262 |
Các ký hiệu tiêu chuẩn | 265 |
Tài liệu tham khảo | 266 |
Bình luận