Giáo trình Revit Structure thể hiện bản vẽ kết cấu...
1097 lượt mua
Năm XB: | 2024 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 110 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-8344-5 |
Giáo trình “Ứng dụng cơ bản của kỹ thuật điện” được xây dựng dựa trên các tài liệu tham khảo, những nội dung giảng dạy và thiết bị có sẵn tại phòng học của trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế Lilama 2. Đây là môn học cơ bản đòi hỏi người học phải nắm vững các kiến thức về kỳ' thuật điện và điện tử sau khi kết thúc môn học này.
Giáo trình được lưu hành nội bộ trong nhà trường và sử dụng làm tài liệu tham khảo cho học sinh cũng như tài liệu tham khảo cho các giáo viên trong khoa Kỹ thuật công nghệ - Bộ môn Điện tử công nghiệp nói riêng và toàn trường nói chung.
Trang | |
LỜI NÓI ĐẦU | 3 |
BÀI 1. CƠ BẢN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, SỨC KHỎE VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 11 |
1.1. QUY ĐỊNH VỀ sức KHỎE, AN TOÀN VÀ PHÒNG NGỪA TAI NẠN | 11 |
1.1.1. Các quy định cơ bản về an toàn lao động và phòng ngừa tai nạn | 11 |
1.1.2. Các quy định có liên quan và có thể áp dụng các biện pháp bảo vệ để phòng ngừa tai nạn | 13 |
1.1.3. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa tai nạn và an toàn lao động | 14 |
1.2. QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG | 17 |
1.2.1. Các quy định có liên quan đến an toàn và vệ sinh tại nơi làm việc | 18 |
1.2.2. Thực hiện các biện pháp an toàn và vệ sinh lao động | 19 |
1.2.3. Sử dụng trong trường cao đẳng nghề và tại địa điểm đào tạo của công ty: Công ty hoặc trường cao đẳng | 20 |
1.3. CƠ BẢN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 21 |
1.3.1. Nguyên tắc chung về bảo vệ môi trường và các lĩnh vực ứng dụng trong công việc hàng ngày | 22 |
1.3.2. Áp dụng các quy định liên quan đến bảo vệ môi trường | 22 |
1.3.3. Xử lý các chất thải | 28 |
1.4. SỬ DỤNG HIỆU QUẢ CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG VÀ TÀI NGUYÊN | 29 |
1.5. XỬ LÝ TRONG TRƯỜNG HỢP XẢY RA TAI NẠN | 29 |
1.5.1. Xử lý khi có tai nạn | 29 |
1.5.2. Các biện pháp phù hợp để chăm sóc nạn nhân bị tai nạn | 30 |
1.5.3. Kèm theo các tai nạn nói chung, trọng tâm là các mối nguy hiểm và cách xử lý các tai nạn liên quan đến dòng điện và máy móc hoặc hệ thống | 33 |
1.5.4. Thực hành: xử lý các tình huống sơ cứu cho nạn nhân tai nạn | 36 |
1.6. PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | 38 |
1.6.1. Các biện pháp phù hợp để ngăn ngừa hỏa hoạn | 38 |
1.6.2. Những mối nguy hiểm từ dòng điện và ngọn lửa | 45 |
1.6.3. Thiết bị chữa cháy | 46 |
BÀI 2. CƠ BẢN VỀ GIAO TIẾP VÀ TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT | 55 |
2.1. KỸ NĂNG NHẬN THỨC, KỸ NĂNG GIAO TIẾP | 55 |
2.1.1. Khái niệm cơ bản về giao tiếp | 55 |
2.1.2. Xử xử với đồng nghiệp, cấp trên và khách hàng | 57 |
2.2. BIỆN PHÁP XỬ LÝ VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | 58 |
2.2.1. Cơ bản về giải quyết vấn đề | 58 |
2.2.2. Phạm vi xử lý | 58 |
2.2.3. Lĩnh vực sở trường của từng nhân viên | 58 |
2.2.4. Cơ bản về giao tiếp khách hàng | 60 |
2.2.5. Thực hành: Mục tiêu công việc (tiết kiệm thời gian và tài nguyên, bảo vệ môi trường) | 62 |
2.3. LÀM VIỆC ĐỘC LẬP/LÀM VIỆC NHÓM | 67 |
2.3.1. Khái niệm cơ bản về hợp tác | 67 |
2.3.2. Phối hợp giữa các đồng nghiệp | 67 |
2.3.3. Phân chia cấp bậc | 71 |
2.3.4. Khả năng tổ chức công việc độc lập hoặc làm việc nhóm | 80 |
2.4. CÁC THUẬT NGỮ KỸ THUẬT TIẾNG VIỆT/TIẾNG ANH | 88 |
2.4.1. Đọc và hiểu các số tay, tạp chí chuyên môn, hướng dẫn vận hành và sử dụng | 88 |
2.4.2. Đọc, đánh giá và áp dụng các quy định chuyên môn trong nước và quốc tế, các quy định và thông tin kỹ thuật khác bằng tiếng Việt và tiếng Anh | 88 |
2.4.3. Lập và hiểu các tài liệu bằng tiếng Việt và tiếng Anh | 88 |
2.4.4. Thu thập thông tin, đánh giá và lựa chọn theo nhiệm vụ và kết nối vào công việc | 89 |
BÀI 3. CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | 90 |
3.1. LẬP MỘT KẾ HOẠCH LÀM VIỆC VÀ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC | 90 |
3.1.1. Lập bản kế hoạch làm việc | 90 |
3.1.2. Quản lý và thực hiện kế hoạch làm việc | 90 |
3.1.3. Chủ động lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc | 91 |
3.1.4. Quy trình làm việc năng động và sáng tạo | 92 |
3.1.5. Thực hiện quy trình 5S | 97 |
3.1.6. Xác định các bước công việc và ước lượng thời gian xử lý cần thiết | 98 |
3.1.7. Theo dõi thời hạn, thông tin cho khách hàng trong trường hợp gián đoạn cung cấp dịch vụ và đề xuất giải pháp có thể | 107 |
3.1.8. Phối hợp lập kế hoạch và xử lý đơn hàng với khách hàng và các bộ phận liên quan đến chất lượng công việc và các biện pháp đảm bảo chất lượng | 113 |
3.1.9. Lập kế hoạch làm việc cho nội dung lý thuyết | 122 |
3.1.10. Thực hiện kế hoạch công việc với các chủ đề liên quan đến công việc | 122 |
3.1.11. Xử lý sự chậm trễ trong lịch trình làm việc | 122 |
3.1.12. Khái niệm cơ bản về phương pháp 5S | 122 |
3.1.13. Lập kế hoạch công việc tiết kiệm thời gian và tài nguyên | 127 |
3.1.14. Phối hợp lịch trình và kế hoạch làm việc với các bên liên quan | 127 |
3.1.15. Thực hành: Tự chủ và tổ chức nhóm | 127 |
3.1.16. Thực hành: Phát triển kế hoạch học tập cho nội dung đào tạo như một ví dụ | 127 |
3.2. CHẤT LƯỢNG CÔNG VIỆC VÀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG | 127 |
3.2.1. Đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc | 127 |
3.2.2. Thực hiện các biện pháp đảm bảo chất lượng, lập tài liệu về kiểm tra chất lượng và kiểm tra kỹ thuật | 127 |
3.2.3. Khái niệm cơ bản về quản lý chất lượng | 127 |
3.2.4. Phương pháp và cách thức đánh giá hiệu quả | 127 |
3.2.5. Tiêu chuẩn và định mức đảm bảo chất lượng | 127 |
3.2.6. Thực hành: Phân loại hiệu quả và chất lượng của công việc cụ thể và đánh giá nó một cách khách quan | 128 |
3.2.7. Thực hành: Áp dụng tiêu chuẩn và sai số về chất lượng | 128 |
3.3. LẮP ĐẶT | 128 |
3.3.1. Xác định và lựa chọn các chi tiết cũng như phần tử lắp đặt, vật liệu và vật tư cho quy trình công việc, yêu cầu về thời gian, vận chuyển, bảo quản và cung | 128 |
3.3.2. Lập tài liệu về sử dụng các vật liệu, phụ tùng thay thế và thời gian làm việc cũng như quy trình làm việc của dự án, thực hiện các tính toán hậu kiểm | 128 |
3.3.3. Các lựa chọn dài hạn, trung hạn và cung cấp các phần tử, chi tiết lắp ráp | 128 |
3.3.4. Quy hoạch vị trí và khu vực lắp đặt | 128 |
3.3.5. Khái niệm cơ bản về kho bãi và vận chuyển | 128 |
3.3.6. Quan hệ giữa nhà sản xuất và đại lý | 128 |
3.3.7. Chú ý các yêu cầu của khách hàng về chất lượng và chức năng của các vật liệu lựa chọn | 128 |
3.3.8. Triển khai kế hoạch làm việc | 128 |
3.3.9. Cung cấp vật liệu có chú ý đến các đảm bảo an toàn vị trí làm việc | 128 |
3.3.10. Vận tải chuyên nghiệp | 128 |
3.3.11. Tài liệu về việc sử dụng vật tư và vật liệu trong quá trình làm việc | 128 |
3.3.12. Thực hiện các tính toán hậu kiểm, lập hồ sơ về mức tiêu thụ bổ sung và mức giảm tiêu thụ | 128 |
3.4. TỔ CHỨC NƠI LÀM VIỆC | 128 |
3.4.1. Thiết lập nơi làm việc phù hợp với yêu cầu vận hành và an toàn | 128 |
3.4.2. Kiến thức và yêu cầu ứng dụng thực tế cho bảo vệ công việc. Yêu cầu an toàn cho công nhân, khách hàng và những người khác có thể gặp rủi ro tại địa điểm lắp đặt | 128 |
3.4.3. Thực hành: Thiết lập và bảo vệ khu vực lắp đặt | 128 |
3.5. THANG, GIÀN GIÁO VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN | 128 |
3.5.1. Lựa chọn, sử dụng, bảo quản, lắp ráp và tháo dỡ thang, giàn giáo, cữ gá lắp, vận thăng, thiết bị nâng và vận chuyển | 128 |
BÀI 4. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KHOA HỌC VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ | 140 |
4.1. TRÌNH BÀY VÀ GIẢI THÍCH VỀ VẬT TƯ TIÊU HAO, PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI VÀ BẢO QUẢN | 140 |
4.1.1. Khái niệm cơ bản về khoa học vật liệu | 140 |
4.1.2. Tổng quan về vật tư tiêu hao của nghề | 141 |
4.1.3. Vật tư tiêu hao của nghề điện | 141 |
4.1.4. Chất lượng sản phẩm | 147 |
4.1.5. Thực hành: Phân loại và bảo quản | 149 |
4.1.6. Thực hành: Các loại vật liệu khác nhau cho các lĩnh vực ứng dụng khác nhau | 149 |
4.1.7. Thực hành: Tổ chức, phân loại vật liệu | 149 |
4.2. HIỂU BIẾT VÀ XỬ LÝ CÁC LOẠI DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ ĐỂ LẮP ĐẶT, KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA | 149 |
4.2.1. Khái niệm cơ bản về công cụ dụng cụ | 149 |
4.2.2. Hướng dẫn an toàn | 157 |
4.2.3. Thiết bị tiêu chuẩn theo đặc thù nghề nghiệp | 157 |
4.2.4. Các dụng cụ đặc biệt và lĩnh vực ứng dụng | 157 |
4.2.5. Thực hành: Sử dụng các dụng cụ | 157 |
4.2.6. Thực hành: Kiểm tra và bảo trì các dụng cụ | 162 |
BÀI 5. BẢN VẼ KỸ THUẬT | 166 |
5.1. BẢN VẼ LẮP RÁP VÀ CÁC LOẠI SƠ ĐỒ MẠCH | 166 |
5.1.1. Đọc và hiểu các bản vẽ thiết kế | 166 |
5.1.2. Các loại mạch | 166 |
5.1.3. Đọc và áp dụng kế hoạch bố trí và lắp đặt | 168 |
5.1.4. Tiêu chuẩn chung và yêu cầu đối với các sơ đồ mạch và bản vẽ lắp đặt | 172 |
5.1.5. Ý nghĩa và việc sử dụng các kế hoạch và bản vẽ | 174 |
5.1.6. Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng | 175 |
5.1.7. Sơ đồ mạch lưu trữ để đánh giá việc lắp đặt cũ | 189 |
5.1.8. Phương pháp trình bày | 189 |
5.1.9. Thực hành: Đọc các kích thước từ bản vẽ | 194 |
5.2. LẬP BẢN VẼ LẮP RÁP | 199 |
5.2.1. Vẽ bằng tay các bản vẽ thi công và sơ đồ mạch điện | 199 |
5.2.2. Sử dụng các chương trình máy tính để thể hiện các bản vẽ 2D, 3D và kế hoạch | 200 |
5.2.3. Tạo, vẽ hình chiếu và một phần hình chiếu | 202 |
5.2.4. Tỷ lệ và kích thước của bản vẽ kỹ thuật | 213 |
5.3. BẢN VẼ RIÊNG PHẦN, BẢN VẼ LẮP RÁP | 215 |
5.3.1. Đọc và sử dụng các bản vẽ thành phần, bản vẽ lắp ráp, bản vẽ chi tiết tách rời và danh mục vật tư | 215 |
5.3.2. Đọc và hiểu các bản vẽ thiết bị kỹ thuật | 218 |
5.3.3. Thực hành: Tạo danh mục vật tư trên cơ sở bản vẽ kỹ thuật | 221 |
5.3.4. Thực hành: Nghiên cứu các phụ kiện từ bản vẽ kỹ thuật | 226 |
5.4. ĐỌC VÀ ÁP DỤNG CÁC LOẠI SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MẠCH ĐIỆN CHO CÁC TÒA NHÀ VÀ CÁC PHÒNG, SƠ ĐỒ ĐI DÂY VÀ SƠ ĐỒ NỐI DÂY | 230 |
5.4.1. Đọc và vận dụng sơ đồ nguyên lý mạch điện tòa nhà và phòng, sơ đồ đi dây và nối dây | 230 |
5.4.2. Gợi ý về xử lý liên quan đến an toàn dựa trên sơ đồ mạch nguyên lý | 231 |
5.4.3. Thực hành: Đọc vị trí của các hệ thống kỹ thuật, đường dây trong sơ đồ mạch và xác định vị trí của chúng trong phòng | 232 |
Hướng dẫn đồ án Tổ chức và quản lý thi công
289 lượt mua
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
173 lượt mua
Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2018
14459 lượt xem
EXCEL nâng cao và các ứng dụng trong xây dựng
10736 lượt xem
Đầu tư bất động sản
8921 lượt xem
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
8666 lượt xem
Kết cấu bê tông cốt thép. Phần 2 Kết cấu công trình
7904 lượt xem
Bình luận