773 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Giáo trình trắc địa
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 198 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2967-2 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3545-1 |
Nội dung sách gồm những công tác trắc địa được thực hiện trong các giai đoạn khảo sát, thiết kế, thi công và sử dụng công trình.
Từ năm 2000 công tác trắc địa ở Việt Nam đã hoàn toàn được đổi mới theo Quyết định 83/QĐ/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Những kiến thức trắc địa trình bầy trong tài liệu này đều phù hợp với quyết định nói trên.
Đối tượng phục vụ của sách là sinh viên các ngành kỹ thuật xây dựng (không chuyên về trắc địa) như: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Xây dựng cảng; Xây dựng thủy lợi; Công trình biển; Môi trường nước; Tin học xây dựng; Máy xây dựng; Kinh tế xây dựng; Bất động sản; Quản lý đô thị; Kiến trúc; Quy hoạch đô thị, v.v….
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Định vị điểm | |
1.1. Khái niệm | 5 |
1.2. Mặt thủy chuẩn và độ cao | 5 |
1.3. Định vị điểm theo hệ qui chiếu VN-2000 | 6 |
1.4. Định vị điểm theo hệ qui chiếu WGS-84 | 11 |
1.5. Định vị điểm theo hệ qui chiếu Crasovski (HN-72) | 13 |
1.6. Kỹ thuật định vị toàn cầu GPS | 15 |
Chương 2. Định hướng đường thẳng | |
2.1. Góc hội tụ kinh tuyến g | 24 |
2.2. Góc phương vị thực A | 24 |
2.3. Góc định hướng a | 25 |
2.4. Góc phương vị từ At | 26 |
2.5. Hệ tọa độ độc cực phẳng trong trắc địa | 27 |
2.6. Hai bài toán cơ bản trong trắc địa | 28 |
Chương 3. Bản đồ địa hình | |
3.1. Phân loại bản đồ | 31 |
3.2. Tỷ lệ bản đồ | 32 |
3.3. Phiên hiệu bản đồ địa hình Việt Nam theo hệ VN-2000 | 32 |
3.4. Biểu diễn địa vật trên bản đồ | 45 |
3.5. Biểu diễn địa hình trên bản đồ | 46 |
Chương 4. Sử dụng bản đồ | |
4.1. Khái niệm | 50 |
4.2. Xác định tọa độ của một điểm theo bản đồ | 51 |
4.3. Xác định độ cao của một điểm theo đường đồng mức trên bản đồ | 52 |
4.4. Xác định độ dốc mặt đất theo bản đồ | 52 |
4.5. Xác định chiều dài của một đường đồng mức cong theo bản đồ | 53 |
4.6. Xác định diện tích theo bản đồ | 53 |
4.7. Lập mặt cắt thực địa nhờ bản đồ | 56 |
Chương 5. Tính toán trắc địa | |
5.1. Các loại sai số đo đạc | 58 |
5.2. Tính toán đại lượng được đo đạc trực tiếp nhiều lần | 60 |
5.3. Sai số trung phương của một hàm số các kết quả đo đạc độc lập | 62 |
5.4. Thiết kế công tác đo đạc | 63 |
5.5. Tính toán trắc địa | 66 |
Chương 6. Đo góc | |
6.1. Phân loại góc đo | 68 |
6.2. Máy kinh vĩ | 69 |
6.3. Kiểm nghiệm và điều chỉnh máy kinh vĩ | 70 |
6.4. Đo góc bằng | 72 |
6.5. Độ chính xác đo góc bằng | 78 |
6.6. Đo góc đứng | 80 |
6.7. Máy toàn đạc điện tử | 82 |
Chương 7. Đo dài | |
7.1. Phân loại đo dài | 84 |
7.2. Đo dài bằng thước thép | 87 |
7.3. Đo dài bằng máy quang học có vạch ngắm xa và mia đứng | 89 |
7.4. Đo khoảng cách gián tiếp | 91 |
Chương 8. Đo cao | |
8.1. Phân loại đo cao | 92 |
8.2. Máy nivô và mia | 94 |
8.3. Kiểm nghiệm và điều chỉnh máy nivô | 97 |
8.4. Các phương pháp đo cao hình học | 100 |
8.5. Độ chính xác đo cao hình học | 106 |
8.6. Đo cao lượng giác (bằng máy kinh vĩ có vạch ngắm xa và mia đứng) | 108 |
Chương 9. Lưới khống chế mặt bằng | |
9.1. Phân loại lưới khống chế mặt bằng | 110 |
9.2. Đường chuyền kinh vĩ | 111 |
9.3. Lưới tam giác nhỏ | 117 |
Chương 10. Lưới khống chế độ cao | |
10.1. Phân loại lưới khống chế độ cao | 121 |
10.2. Lưới độ cao nhà nước | 122 |
10.3. Lưới độ cao kỹ thuật | 122 |
10.4. Lưới độ cao đo vẽ | 126 |
Chương 11. Đo vẽ bản đồ địa hình | |
11.1. Nội dung đo vẽ bản đồ địa hình | 128 |
11.2. Đo vẽ toàn đạc | 129 |
11.3. Kiểm tra đánh giá độ chính xác bản đồ địa hình | 135 |
Chương 12. Đo vẽ mặt cắt địa hình | |
12.1. Nội dung đo vẽ mặt cắt địa hình | 137 |
12.2. Cố định tuyến trên thực địa | 137 |
12.3. Đo cao dọc tuyến | 139 |
12.4. Tính toán | 140 |
12.5. Vẽ mặt cắt | 141 |
Chương 13. Công tác bố trí công trình | |
13.1. Khái niệm | 142 |
13.2. Độ chính xác bố trí công trình | 143 |
13.3. Bố trí các yếu tố cơ bản góc, dài, cao | 145 |
13.4. Các phương pháp bố trí điểm định vị công trình | 148 |
13.5. Công tác trắc địa khi xây nhà | 155 |
Chương 14. Bố trí đường cong tròn | |
14.1. Khái niệm | 166 |
14.2. Bố trí các điểm chính của đường cong tròn | 166 |
14.3. Bố trí các điểm phụ của đường cong tròn | 168 |
14.4. Bố trí đường cong đứng | 174 |
Chương 15. Đo vẽ hoàn công | |
15.1. Mục đích, ý nghĩa của đo vẽ hoàn công | 177 |
15.2. Nội dung đo vẽ hoàn công | 178 |
15.3. Bình đồ hoàn công | 179 |
Chương 16. Quan trắc biến dạng công trình | |
16.1. Mục đích, ý nghĩa quan trắc biến dạng công trình | 180 |
16.2. Quan trắc lún công trình | 181 |
16.3. Quan trắc độ dịch chuyển ngang công trình | 183 |
16.4. Quan trắc độ nghiêng công trình | 185 |
Tài liệu tham khảo | 187 |
Bình luận