841 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2015 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 17 x 24 (cm) | Số trang: | 102 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-1602-3 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3390-7 |
Kiểm tra vi sinh vật trong kiểm soát ô nhiễm môi trường giúp xác định mức độ ô nhiễm bằng cách nhận diện, thống kê các sinh vật chỉ thị. Đã có rất nhiều tài liệu hướng dẫn và các tiêu chuẩn ban hành hữu ích cho những người làm công tác kiểm tra chất lượng vệ sinh môi trường, tuy nhiên những tài liệu này vẫn còn khó sử dụng trong việc hướng dẫn sinh viên trong các phòng thí nghiệm chuyên ngành.
Giáo trình “Thí nghiệm vi sinh vật môi trường” được biên soạn nhằm cung cấp một tài liệu đơn giản hướng dẫn trong các lớp thí nghiệm vi sinh vật cũng như huấn luyện các kỹ thuật viên trong phòng thí nghiệm để nhận diện vi sinh vật chỉ thị trong những mẫu môi trường và cung cấp những kỹ thuật cơ bản nhất cho sinh viên, kỹ thuật viên làm việc trong phòng thí nghiệm vi sinh Môi trường nói riêng và ngành vi sinh vật nói chung.
Nội dung giáo trình mô tả các kỹ thuật cơ bản từ công tác chọn địa điểm, lấy mẫu, nhận diện hình thái, kỹ thuật phân lập, xác định mức độ tăng trưởng cùng những yêu cầu về chất lượng kết hợp các phương pháp từ đơn giản đến phức tạp.
Lời nói đầu | 3 |
Bài 1: NHỮNG NGUYÊN TẮC AN TOÀN TRONG PHÒNG | |
THÍ NGHIỆM VI SINH VẬT | |
Bài 2: PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU | |
2.1. Mục đích | 8 |
2.2. Kế hoạch lấy mẫu | 8 |
2.3. Dụng cụ lấy mẫu | 9 |
2.3.1. Thuốc khử Chlorine | 9 |
2.3.2. Thuốc khử độc tính | 9 |
2.4. Phương pháp lấy mẫu | 10 |
2.5. Lấy mẫu từ các nguồn khác nhau | 10 |
2.5.1. Mẫu nước từ hệ thống phân phối | 10 |
2.5.2. Lấy mẫu từ giếng | 12 |
2.5.3. Lấy mẫu từ dòng sông, suối, hồ | 12 |
2.5.4. Lấy mẫu ở khu vực tắm biển | 13 |
2.5.5. Lấy mẫu bùn và tầng đáy | 14 |
2.6. Lấy mẫu đất | 15 |
2.6.1. Vị trí lấy mẫu | 15 |
2.6.2. Nhật ký mẫu | 15 |
2.6.3. Nhãn của mẫu | 16 |
2.7. Phương pháp trữ mẫu trong phòng thí nghiệm | 17 |
2.8. Loại bỏ mẫu | 17 |
Bài 3: CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY VI SINH VẬT | |
3.1. Mục đích | 18 |
3.2. Thí nghiệm | 18 |
3.2.1. Chuẩn bị môi trường | 18 |
3.2.2. Thí nghiệm | 19 |
3.3. Một số môi trường thông dụng | 21 |
3.4. Kết quả | 24 |
3.5. Câu hỏi | 24 |
Bài 4: KỸ THUẬT VÔ TRÙNG TRONG NUÔI CẤY | |
VI SINH VẬT | |
4.1. Mục đích | 25 |
4.2. Nguyên tắc tăng hiệu quả trong kỹ thuật cấy chuyền | 25 |
4.3. Thực nghiệm | 26 |
4.4. Kết quả | 28 |
4.5. Câu hỏi | 28 |
Bài 5: NUÔI CẤY PHÂN LẬP | |
5.1. Mục đích | 29 |
5.2. Phương pháp kiểm tra độ thuần khiết của việc nuôi cấy | 30 |
5.3. Phương pháp hạn chế các nhược điểm trong nuôi cấy phân lập | 30 |
5.4. Thí nghiệm | 32 |
5.4.1. Sử dụng que trang | 32 |
5.4.2. Sử dụng que cấy vòng | 33 |
5.5. Kết quả | 34 |
5.6. Câu hỏi | 34 |
Bài 6: QUAN SÁT TẾ BÀO VI SINH VẬT | |
6.1. Mục đích | 35 |
6.2. Cấu tạo kính hiển vi quang học | 35 |
6.3. Quan sát vi sinh vật ở trạng thái sống | 36 |
6.3.1. Thực hành | 36 |
6.4. Quan sát vi sinh vật ở trạng thái nhuộm tế bào | 37 |
6.4.1. Vật liệu | 37 |
6.4.2. Thao tác | 38 |
6.5. Câu hỏi | 38 |
Bài 7: NHUỘM TẾ BÀO | 39 |
7.1. Mục đích | 39 |
7.2. Nhuộm đơn | 39 |
7.2.1. Vật liệu | 40 |
7.2.2. Phương pháp | 40 |
7.3. Nhuộm Gram | 41 |
7.3.1. Bốn loại thuốc thử được sử dụng trong phương pháp nhuộm Gram | 41 |
7.3.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến phương pháp nhuộm Gram | 42 |
7.3.3. Thuốc nhuộm Gram | 43 |
7.4. Vật liệu | 44 |
7.5. Phương pháp | 44 |
7.6. Kết quả | 45 |
7.7. Câu hỏi | 45 |
Bài 8: KIỂM TRA SỐ LƯỢNG VI SINH VẬT | |
8.1. Mục đích | 46 |
8.2. Phương pháp trực tiếp | 46 |
8.2.1. Phương pháp đếm trực tiếp dưới kính hiển vi | 46 |
8.2.2. Phương pháp kiểm tra số lượng vi sinh vật bằng cách | |
đếm số khuẩn lạc phát triển trên môi trường thạch | 51 |
8.3. Phương pháp gián tiếp | 54 |
8.3.1. Phương pháp xác định độ đục | 54 |
8.3.2. Phương pháp kiểm tra số lượng vi sinh vật bằng cách | |
pha loãng tìm giới hạn phát triển | 55 |
8.4. Thí nghiệm | 59 |
8.5. Kết quả | 60 |
8.6. Câu hỏi | 61 |
Bài 9: VI KHUẨN NITROSOMONAS | |
9.1. Mục đích | 62 |
9.2. Môi trường | 63 |
9.2.1. Môi trường Vinogratxki | 63 |
9.2.2. Môi trường Levi và Pramer | 63 |
9.2.3. Môi trường Stephenson | 64 |
9.2.4. Môi trường Maikldjon | 64 |
9.3. Thí nghiệm | 64 |
9.3.1. Xác định sự có mặt của vi khuẩn nitrite hóa | 64 |
9.3.2. Phân lập vi khuẩn nitrite hóa | 66 |
9.4. Kết quả | 67 |
9.5. Câu hỏi | 67 |
Bài 10: VI KHUẨN NITROBACTER | |
10.1. Mục đích | 68 |
10.2. Môi trường | 68 |
10.2.1. Môi trường Vinogratxki | 68 |
10.2.2. Môi trường Krulwich và Funk | 69 |
10.3. Thí nghiệm | 69 |
10.3.1. Xác định sự có mặt của NO3- | 69 |
10.3.2. Phân lập | 69 |
Bài 11: VI KHUẨN AZOTOBACTER | |
11.1. Giới thiệu chung | 71 |
11.2. Môi trường | 71 |
11.2.1. Môi trường Asby | 71 |
11.2.2. Môi trường Beinjeinck | 72 |
11.2.3. Môi trường có nước chiết đất | 72 |
11.3. Thí nghiệm | 72 |
11.3.1. Phân lập | 72 |
11.3.2. Kiểm tra số lượng | 73 |
11.4. Kết quả | 73 |
11.5. Câu hỏi | 73 |
Bài 12: TỔNG SỐ COLIFORM | |
12.1. Mục đích | 74 |
12.2. Phương pháp màng lọc (MF) | 74 |
12.2.1. Vật liệu | 74 |
12.2.2. Thực hành | 75 |
12.3. Phương pháp lên men nhiều ống (MPN-Most Probable Number) | 76 |
12.3.1. Vật liệu | 77 |
12.3.2. Thí nghiệm | 78 |
Bài 13: TỔNG SỐ VI SINH HIẾU KHÍ | |
13.1. Mục đích | 84 |
13.2. Lựa chọn phương pháp | 84 |
13.3. Môi trường | 85 |
13.4. Thí nghiệm (phương pháp đổ đĩa) | 85 |
Bài 14: XÁC ĐỊNH LEGIONELLA | |
14.1. Mục đích | 87 |
14.2. Định lượng vi khuẩn | 88 |
14.2.1. Thu mẫu | 88 |
14.2.2. Phương pháp nhận dạng sơ bộ | 88 |
14.2.3. Phân lập Legionella | 88 |
Bài 15: SINH VẬT NỔI (PLANKTON) | |
15.1. Mục đích | 90 |
15.2. Phương pháp lấy mẫu | 91 |
15.2.1. Dụng cụ lấy mẫu | 91 |
15.2.2. Cách thức lấy mẫu | 91 |
15.2.3. Thể tích lấy mẫu | 91 |
15.3. Phương pháp bảo quản mẫu | 92 |
15.3.1. Xử lý mẫu thực vật nổi | 92 |
15.3.2. Bảo quản các mẫu động vật nổi | 92 |
15.4. Kỹ thuật cô đặc mẫu | 93 |
15.4.1. Phương pháp lắng | 93 |
15.4.2. Phương pháp lọc bằng màng lọc | 93 |
15.4.3. Phương pháp ly tâm | 93 |
15.5. Kỹ thuật chuẩn bị tiêu bản | 94 |
15.5.1. Chuẩn bị tiêu bản kính bán cố định | 94 |
15.5.2. Chuẩn bị tiêu bản vĩnh cữu | 94 |
15.6. Kỹ thuật đếm | 94 |
15.6.1. Đơn vị đếm | 94 |
15.6.2.Tính toán kết quả | 94 |
Tài liệu tham khảo | 97 |
Bình luận