735 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Giáo trình sử dụng máy xúc
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2013 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 204 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2013-13 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3974-9 |
Sử dụng máy xúc là một môn học chuyên môn của nghề vận hành máy thi công nền. “Giáo trình sử dụng máy xúc” sử dụng để giảng dạy và học tập nghề vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp nghề. Giáo trình bao gồm 13 chương, với mục tiêu trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản khi sử dụng, vận hành các loại máy xúc, áp dụng các biện pháp thi công cơ giới hoá hợp lý trong mọi địa bàn thi công, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị.
Trong quá trình biên soạn các tác giả đã tham khảo nhiều tài liệu liên quan trong và ngoài nước kết hợp với thực tiễn ở các công trường, dự án để thể hiện được một cách chi tiết, cụ thể các nội dung đảm bảo gắn lý thuyết với thực tiễn của sản xuất thi công cơ giới hiện nay.
Ngoài là tài liệu sử dụng để đào tạo, giáo trình có thể sử dụng cho các nhà quản lý, các kỹ sư kỹ thuật tham khảo, vận dụng vào quá trình quản lý và sử dụng máy thi công nền nói chung và máy xúc nói riêng.
Trang | |
Chương 1: Đất, phân loại đất, tính chất cơ lý của đất và phân cấp đất | |
1. Khái niệm chung về đất đá | 5 |
2. Các loại đất, đá, cát, sỏi | 5 |
2.1. Đá | 5 |
2.2. Đất | 6 |
3. Tính chất cơ lý của đất đá | 7 |
3.1. Thành phần cấp phối | 7 |
3.2. Trọng lượng riêng (tỉ trọng) | 7 |
3.3. Độ tơi xốp đặc trưng bởi hệ số tơi | 7 |
3.4. Độ ẩm | 8 |
3.5. Độ dẻo | 8 |
3.6. Độ bết dính của đất | 8 |
3.7. Hệ số ma sát đất - đất và đất - thép | 9 |
3.8. Góc chân nón j | 10 |
3.9. Lực cản trượt | 10 |
3.10. Môđun biến dạng của đất | 12 |
3.11. Sức chịu nén | 12 |
3.13. Độ nhám của đất (độ ăn mòn) | 13 |
3.14. Lực cản cắt của đất | 13 |
4. Phân cấp đất | 14 |
4.1. Phân loại đất theo phương pháp thi công | 14 |
4.2. Phân loại đá theo mục đích sử dụng | 17 |
Chương 2: Một số dạng công trình đất được thi công bằng máy thi công nền | |
1. Khái niệm về công trình đất | 18 |
2. Phân loại công trình đất | 18 |
2.1. Theo mục đích sử dụng | 18 |
2.2. Theo thời hạn sử dụng công trình | 18 |
2.3. Theo sự phân bố khối lượng công tác | 18 |
3. Một số dạng công trình đất | 19 |
3.1. Công trình thuỷ lợi | 19 |
3.2. Công trình xây dựng | 21 |
3.3. Công trình nền đường giao thông | 22 |
Chương 3: Công tác chuẩn bị trước khi thi công | |
1. Công tác chuẩn bị máy | 25 |
1.1. Ý nghĩa | 25 |
1.2. Lựa chọn máy xúc | 25 |
1.3. Chuẩn bị máy xúc | 26 |
2. Công tác chuẩn bị thiết bị phụ tùng, nhiên liệu, dầu mỡ | 26 |
3. Công tác chuẩn bị hiện trường trước khi thi công | 27 |
3.1. Ý nghĩa | 27 |
3.2. Nội dung công tác chuẩn bị hiện trường trước khi thi công | 27 |
4. Các công tác chuẩn bị khác | 30 |
4.1. Địa điểm tập kết máy, thiết bị phụ tùng, xăng dầu | 30 |
4.2. Điều kiện ăn ở, cứu thương và phòng chống hoả | 31 |
Chương 4: Kỹ thuật thi công máy xúc gầu nghịch | |
1. Tính năng kỹ thuật của máy xúc gầu nghịch | 33 |
2. Gương tầng của máy xúc gầu nghịch | 41 |
3. Kích thước khoang đào của máy xúc gầu nghịch | 42 |
4. Các sơ đồ đào của máy xúc gầu nghịch | 44 |
4.1. Đào chính diện (đào dọc) | 44 |
4.2. Đào ngang | 47 |
5. Kỹ thuật thi công và sơ đồ di chuyển máy trên các hiện trường phức tạp | 47 |
5.1. Kỹ thuật thi công ở các hiện trường phức tạp | 48 |
5.2. Di chuyển máy trên các địa hình phức tạp | 51 |
Chương 5: Kỹ thuật thi công máy xúc gầu thuận | |
1. Tính năng kỹ thuật của máy xúc gầu thuận | 54 |
2. Gương tầng và vùng đào của máy xúc gầu thuận | 58 |
3. Kích thước khoang đào của máy xúc gầu thuận | 58 |
4. Các sơ đồ đào của máy xúc gầu thuận | 61 |
4.1. Sơ đồ đào chính diện | 61 |
4.2. Sơ đồ đào ngang | 63 |
4.3. Sơ đồ đào phối hợp | 64 |
5. Kỹ thuật thi công và sơ đồ di chuyển máy trên các hiện trường phức tạp | 64 |
5.1. Kỹ thuật thi công ở các hiện trường phức tạp | 64 |
5.2. Di chuyển máy trên các địa hình phức tạp | 67 |
6. Kỹ thuật khai thác đất đổ lên xe vận tải | 69 |
Chương 6: Kỹ thuật thi công máy xúc gầu dây | |
1. Tính năng kỹ thuật của máy xúc gầu dây | 72 |
2. Sơ đồ kích thước khoang đào máy xúc gầu dây | 74 |
3. Các sơ đồ đào của máy xúc gầu dây | 75 |
3.1. Sơ đồ đào chính diện (đào dọc) | 75 |
3.2. Sơ đồ đào ngang (đào bên hông) | 78 |
4. Ứng dụng của máy xúc gầu dây trong thi công các công trình | 79 |
4.1. Đào kênh mương, hố móng, rãnh | 79 |
4.2. Sử dụng máy xúc gầu dây khai thác vật liệu | 82 |
Chương 7: Kỹ thuật thi công máy xúc gầu ngoạm | |
1. Tính năng kỹ thuật của máy xúc gầu ngoạm | 84 |
2. Kích thước khoang đào của máy xúc gầu ngoạm | 87 |
3. Kỹ thuật khai thác và bốc dỡ vật liệu trên cạn | 88 |
3.1. Sơ đồ đào chính diện | 88 |
3.2. Sơ đồ đào ngang | 90 |
4. Kỹ thuật khai thác đất cát dưới mặt nước | 90 |
4.1. Khi bố trí máy xúc đứng trên bờ | 91 |
4.2. Khi đưa máy xúc xuống lòng sông | 91 |
Chương 8: Kỹ thuật thi công bằng máy xúc nhiều gầu | |
1. Đặc tính kỹ thuật của máy xúc nhiều gầu | 93 |
1.2. Phân loại máy xúc nhiều gầu | 94 |
1.3. Đặc tính kỹ thuật của máy xúc nhiều gầu | 95 |
2. Phạm vi ứng dụng của máy xúc nhiều gầu | 100 |
3. Kỹ thuật đào hào | 100 |
3.1. Đào hào bằng máy xúc nhiều gầu đào ngang | 100 |
3.2. Đào hào bằng máy xúc nhiều gầu đào dọc | 102 |
4. Kỹ thuật khai thác vật liệu than, cát, đá dăm | 104 |
Chương 9: Năng suất của máy xúc | |
1. Khái niệm về năng suất của máy xúc | 107 |
2. Các công thức tính năng suất của máy xúc | 107 |
2.1. Năng suất lý thuyết | 107 |
2.2. Năng suất kỹ thuật | 108 |
2.3. Năng suất thực tế | 108 |
3. Các biện pháp nâng cao năng suất của máy xúc một gầu | 110 |
3.1. Những nhân tố ảnh hưởng đến năng suất của máy xúc | 110 |
3.2. Các biện pháp nâng cao năng suất của máy xúc một gầu | 110 |
Chương 10: Luật giao thông đường bộ | |
1. Quy tắc giao thông đường bộ | 116 |
2. Phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 129 |
3. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 132 |
4. Một số biển báo cơ bản về luật giao thông đường bộ | 132 |
4.1. Biển báo cấm | 132 |
4.2. Biển chỉ dẫn, biển báo nguy hiểm | 135 |
4.3. Biển hiệu lệnh và biển phụ | 142 |
Chương 11: Vận chuyển máy xúc | |
1. Khái niệm chung về vận chuyển máy xúc | 145 |
2. Cự ly (khoảng cách) quy định khi vận chuyển máy xúc | 145 |
3. Các hình thức vận chuyển | 146 |
3.1. Vận chuyển bằng cách tự hành | 146 |
3.2. Vận chuyển bằng phương pháp kéo theo | 146 |
3.3. Vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển | 147 |
Chương 12: Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn | |
1. Xăng | 151 |
1.1. Các tính chất cơ bản của xăng | 151 |
1.2. Phân loại xăng | 152 |
1.3. Điều kiện cháy của xăng trong động cơ | 154 |
2. Diesel | 156 |
2.1. Các tính chất cơ bản của diesel | 157 |
2.2. Các thông số cơ bản và đặc tính của diesel | 158 |
3. Dầu bôi trơn | 160 |
3.1. Công dụng của dầu bôi trơn | 160 |
3.2. Các tính chất cơ bản của dầu bôi trơn | 161 |
3.3. Phân loại dầu bôi trơn | 162 |
4. Dầu thủy lực | 166 |
4.1. Các tính chất cơ bản của dầu thuỷ lực | 166 |
4.2. Phân loại dầu thuỷ lực | 166 |
5. Mỡ bôi trơn | 168 |
5.1. Các tính chất cơ bản của mỡ bôi trơn | 168 |
5.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng các loại mỡ bôi trơn | 170 |
Chương 13: Kỹ thuật an toàn | |
1. Tai nạn, nguyên nhân gây ra tai nạn lao động | 174 |
1.1. Tai nạn lao động | 174 |
1.2. Nguyên nhân gây tai nạn lao động | 175 |
2. Kỹ thuật an toàn khi khởi động | 177 |
2.1. Trước khi khởi động động cơ | 177 |
2.2. Khởi động động cơ | 178 |
3. Kỹ thuật an toàn khi di chuyển máy xúc | 178 |
4. Kỹ thuật an toàn khi bảo dưỡng, sửa chữa | 180 |
4.1. Khi lắp ráp và tháo dỡ | 180 |
4.2. Bảo dưỡng động cơ diesel và thiết bị điện | 181 |
4.3. Khi sửa chữa máy xúc | 182 |
5. Kỹ thuật an toàn khi vận hành máy xúc | 183 |
5.1. Trước khi vận hành máy | 183 |
5.2. Khi vận hành máy | 184 |
5.3. Những biện pháp đảm bảo an toàn khi máy làm việc | 184 |
6. Phòng chống hỏa | 185 |
Tài liệu tham khảo | 187 |
Bình luận