839 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2013 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 126 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 36-2013/cxb/1116-158/xd | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5862-7 |
Trong sự phát triển của khoa học kỹ thuật, nhu cầu làm việc và tiếp xúc của con người về lĩnh vực điện tử số ngày càng trở nên quan trọng. Với mong muốn trang bị cho sinh viên ngành điện nói riêng và những người yêu thích về điện tử số nói chung những kiến thức cơ bản cô đọng nhất, cuốn sách “Kỹ thuật số” đã ra đời nhằm giải quyết nhu cầu nói trên.
Cuốn giáo trình là tập hợp những kiến thức về môn kỹ thuật số kết hợp với những bài tập thực hành ứng dụng thực tế gồm có hai phần chính:
Trong phần thứ nhất: bao gồm 7 chương tập trung giới thiệu những kiến thức lý thuyết cơ bản về kỹ thuật số như hệ thống đếm và mã, đại số logic, các cổng logic cơ bản, các phần tử nhớ và các phương pháp chuyển đổi tín hiệu thường được sử dụng.
Trong phần thứ hai: bao gồm 13 bài thực hành trên các panel điện tử số giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về đại số logic.
Trang | |
Chương 1: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ MÃ | 5 |
1.1. Các khái niệm cơ bản | 5 |
1.1.1. Tín hiệu tương tự và tín hiệu số | 5 |
1.1.2. Trạng thái nhị phân và mức logic | 6 |
1.1.3. Bit, byte, word | 6 |
1.2. Các hệ thống số | 7 |
1.2.1. Hệ cơ số 10 (thập phân - Decimal system) | 7 |
1.2.2. Hệ cơ số 2 (nhị phân - Binary system) | 7 |
1.2.3. Hệ cơ số 8 (bát phân - Octal system) | 7 |
1.2.4. Hệ cơ số 16 (thập lục phân - 120 Hexadecimal system) | 8 |
1.3. Chuyển đổi giữa các hệ thống số | 8 |
1.3.1. Đổi một số từ hệ N sang hệ 10 (N = 2, 8, 16) | 8 |
1.3.2. Đổi một số từ hệ 10 sang hệ N | 8 |
1.4. Các phép tính trong hệ nhị phân | 9 |
1.4.1. Phép cộng | 9 |
1.4.2. Số nhị phân có dấu | 10 |
1.4.3. Phép trừ | 11 |
1.4.4. Phép nhân | 12 |
1.4.5. Phép chia | 13 |
Bài tập | 13 |
Chương 2: ĐẠI SỐ LOGIC | 14 |
2.1. Các khái niệm | 14 |
2.2. Tính chất của các hàm logic cơ bản | 15 |
2.2.1. Tính chất cơ bản | 15 |
2.2.2. Tính song đối | 15 |
2.2.3. Định lý De Morgan | 15 |
2.3. Phương pháp biểu diễn hàm logic | 16 |
2.3.1. Biểu diễn bằng bảng chân lý | 16 |
2.3.2. Các phương pháp biểu diễn hàm logic | 17 |
2.3.3. Đơn giản hóa hàm logic | 18 |
Bài tập | 24 |
Chương 3: CỔNG LOGIC | 26 |
3.1. Các cổng logic cơ bản | 26 |
3.1.1. Cổng AND | 26 |
3.1.2. Cổng OR | 27 |
3.1.3. Cổng NOT | 28 |
3.1.4. Cổng NAND | 28 |
3.1.5. Cổng NOR | 29 |
3.1.6. Cổng XOR | 30 |
3.1.7. Cổng X-NOR | 31 |
3.2. Thông số kỹ thuật của IC số | 31 |
3.2.1. Các đại lượng điện đặc trưng | 31 |
3.2.2. Công suất tiêu tán (Power requirement) | 32 |
3.2.3. Fan-Out | 32 |
3.2.4. Thời trễ truyền (Propagation delays) | 33 |
3.2.5. Tích số công suất - vận tốc (speed - power product) | 33 |
3.2.6. Tính miễn nhiễu (Noise immunity) | 33 |
3.3. Thông số các họ logic | 34 |
3.3.1. Họ TTL (Transistor - Transistor Logic) | 34 |
3.3.2. Họ MOS | 35 |
Bài tập | 35 |
Chương 4: MẠCH TỔ HỢP | 37 |
4.1. Mạch mã hóa và mạch giải mã | 37 |
4.1.1. Mạch mã hóa | 37 |
4.1.2. Mạch giải mã | 41 |
4.2. Hệ chuyển đổi mã | 45 |
4.2.1. Chuyển đổi mã BCD sang led 7 đoạn | 45 |
4.2.2. Chuyển đổi mã hệ 2 sang mã Gray | 47 |
4.3. Mạch chọn kênh và phân kênh | 48 |
4.3.1. Mạch chọn kênh (MUX) | 48 |
4.3.2. Mạch phân kênh (DMUX - Demultiplexer) | 51 |
Bài tập | 53 |
Chương 5: MẠCH LOGIC DÃY | 56 |
5.1. Các TRIGƠ số | 57 |
5.1.1. Định nghĩa và phân loại | 57 |
5.1.2. Hoạt động của mạch Flip - Flop | 57 |
5.1.3. Các Flip - Flop cơ bản | 59 |
5.2. Chuyển đổi giữa các Flip - Flop | 64 |
5.3. Các bộ đếm | 66 |
5.3.1. Định nghĩa | 66 |
5.3.2. Phân loại | 66 |
5.3.3. Các bước thiết kế bộ đếm | 67 |
5.4. CÁC BỘ GHI DỊCH | 70 |
5.4.1. Khái niệm | 70 |
5.4.2. Bộ ghi dịch nối tiếp | 71 |
5.4.3. Bộ ghi dịch song song | 72 |
5.4.4. Bộ ghi dịch trái - phải. | 73 |
Bài tập | 73 |
Chương 6: BỘ NHỚ BÁN DẪN | 75 |
6.1. Các khái niệm | 75 |
6.1.1. Chức năng của bộ nhớ | 75 |
6.1.2. Các thông số cơ bản của bộ nhớ | 75 |
6.1.3. Phân loại | 76 |
6.2. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ram | 76 |
6.2.1. Khái niệm | 76 |
6.2.2. Phân loại | 76 |
6.3. Bộ nhớ chỉ đọc rom | 79 |
6.3.1. Khái niệm | 79 |
6.3.2. Phân loại | 79 |
Chương 7: CHUYÊN ĐỔI TÍN HIỆU | 80 |
7.1. Mạch chuyển đổi số - tương tự | 80 |
7.1.1. Khái niệm | 80 |
7.1.2. Cấu trúc | 80 |
7.1.3 Bộ khuếch đại thuật toán (OP - AMP) | 81 |
7.1.4. Bộ biến đổi D/A cơ bản | 82 |
7.2. Mạch chuyển đổi tương tự - số | 83 |
7.2.1. Khái niệm | 83 |
7.2.2 Mạch lấy mẫu và giữ mẫu | 83 |
7.2.3. Bộ biến đổi A/D cơ bản | 83 |
THỰC HÀNH KỸ THUẬT SỐ | 86 |
A. Giới thiệu các môđun trên panen điện tử số | 86 |
B. Một số bài thực hành trên panen thí nghiệm các mạch logic | 89 |
Tài liệu tham khảo | 120 |
Bình luận