854 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2018 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 343 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2081-5 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3609-0 |
Hiện nay kết cấu thép là loại kết cấu được sử dụng rộng rãi, có xu hướng ngày càng phát triển trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Kiến thức về kết cấu thép là cần thiết cho mọi sinh viên, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật xây dựng.
Giáo trình “Kết cấu thép - Phần 1” được biên soạn theo đề cương của môn học “Kết cấu thép 1” của trường Đại học Kiến Trúc thành phố Hồ Chí Minh. Cuốn sách có 7 chương đưa ra những nội dung cơ bản trong việc tính toán thiết kế các cấu kiện cơ bản, làm cơ sở cho việc thiết kế công trình kết cấu thép.
Sách được dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên các ngành như: xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường; kỹ thuật hạ tầng đô thị … của các trường đại học, hoặc có thể làm tài liệu tham khảo cho sinh viên của các ngành khác như thủy lợi, giao thông…
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Đơn vị đo và ký hiệu | 5 |
Chương 1. Tổng quan | |
1.1. Lịch sử phát triển kết cấu thép | 11 |
1.1.1. Trên thế giới | 11 |
1.1.2. Ở Việt Nam | 12 |
1.1.3. Xu hướng phát triển | 13 |
1.2. Ưu nhược điểm của kết cấu thép | 14 |
1.2.1. Ưu điểm | 14 |
1.2.2. Nhược điểm | 15 |
1.3. Ứng dụng kết cấu thép | 15 |
1.4. Yêu cầu đối với kết cấu thép | 18 |
1.4.1. Yêu cầu về sử dụng | 18 |
1.4.2. Tính kinh tế | 18 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 19 |
Chương 2. Vật liệu kết cấu thép | |
2.1. Đặc tính chung của thép | 20 |
2.1.1. Cấu trúc thép | 20 |
2.1.2. Tính chất của thép | 22 |
2.1.3. Phân loại thép xây dựng | 24 |
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất của thép | 32 |
2.2.1. Cứng nguội | 32 |
2.2.2. Sự hóa già của thép | 33 |
2.2.3. Ảnh hưởng nhiệt độ và giải pháp phòng chống | 34 |
2.2.4. Ăn mòn do môi trường và giải pháp phòng chống | 36 |
2.3. Sự làm việc của thép khi chịu tải trọng | 39 |
2.3.1. Dạng phá hoại của kết cấu thép | 39 |
2.3.2. Sự làm việc của thép khi chịu kéo | 41 |
2.3.3. Sự làm việc của thép trong trạng thái ứng suất phức tạp | 44 |
2.3.4. Sự làm việc của thép khi ứng suất phân bố không đều | |
- ứng suất tập trung | 45 |
2.3.5. Sự làm việc mỏi của thép | 46 |
2.4. Thép định hình | 48 |
2.4.1. Thép hình | 48 |
2.4.2. Thép tấm | 51 |
2.4.3. Thép cán nguội | 51 |
Câu hỏi ôn tập chương 2 | 52 |
Chương 3. Phương pháp tính toán kết cấu thép | |
3.1. Khái niệm cơ bản | 53 |
3.1.1. Mô hình thực tế của kết cấu công trình và sơ đồ tính toán | 53 |
3.1.2. Các giai đoạn tính toán kết cấu thép | 54 |
3.1.3. Các tiêu chuẩn áp dụng tính toán thiết kế kết cấu thép | 55 |
3.2. Trạng thái giới hạn của kết cấu | 56 |
3.2.1. Tổng quan | 56 |
3.2.2. Tải trọng và tác động, tổ hợp | 59 |
3.2.3. Cường độ tiêu chuẩn và cường độ tính toán | 60 |
3.3. Tính toán cấu kiện | 62 |
3.3.1. Cấu kiện chịu kéo đúng tâm | 62 |
3.3.2. Cấu kiện chịu uốn | 64 |
3.3.3. Cấu kiện nén đúng tâm | 68 |
3.3.4. Cấu kiện chịu kéo lệch tâm và nén lệch tâm | 77 |
3.3.5. Cấu kiện chịu xoắn | 80 |
3.3.6. Ổn định tổng thể của cấu kiện chịu uốn | 83 |
3.3.7. Ổn định cục bộ của cấu kiện kết cấu thép | 86 |
Câu hỏi ôn tập chương 3 | 94 |
Chương 4. Liên kết | |
4.1. Tổng quan | 95 |
4.2. Liên kết hàn | 96 |
4.2.1. Phân loại phương pháp hàn | 96 |
4.2.2. Phân loại và cấu tạo mối hàn | 101 |
4.2.3. Khái niệm về tính hàn của thép | 106 |
4.2.4. Biến dạng hàn, khuyết tật hàn, biện pháp kiểm tra | |
chất lượng đường hàn | 107 |
4.2.5. Tính toán đường hàn đối đầu | 112 |
4.2.6. Tính toán đường hàn góc | 118 |
4.2.7. Liên kết hàn hỗn hợp | 130 |
4.3. Liên kết bulông | 132 |
4.3.1. Tổng quát về liên kết bulông | 132 |
4.3.2. Cấu tạo liên kết bu lông | 135 |
4.3.3. Sự làm việc và tính toán liên kết bulông | 138 |
4.3.4. Quy trình lắp đặt bulông | 153 |
Câu hỏi ôn tập chương 4 | 154 |
Chương 5. Dầm thép | |
5.1. Đại cương về dầm và hệ dầm | 156 |
5.1.1. Phân loại dầm | 156 |
5.1.2. Hệ dầm thép | 158 |
5.1.3. Chiều dài, nhịp của dầm thép | 160 |
5.1.4. cấu tạo và tính toán bản sàn thép | 160 |
5.2. Thiết kế dầm thép hình | 165 |
5.2.1. Chọn tiết diện dầm hinh | 165 |
5.2.2. Kiểm tra tiết diện dầm | 166 |
5.3. Thiết kế dầm tổ hợp | 172 |
5.3.1. Chọn tiết diện dầm | 172 |
5.3.2. Thay đổi tiết diện dầm theo chiều dài dầm | 178 |
5.3.3. Kiểm tra độ bền, độ võng và ổn định của dầm tổ hợp | 179 |
5.4. Cấu tạo và tính toán các chi tiết của dầm | 200 |
5.4.1. Liên kết cánh dầm với bản bụng | 200 |
5.4.2. Cấu tạo và tính toán mối nối dầm | 201 |
5.4.3. Cấu tạo vá tính toán phần đầu dầm, gối dầm | 208 |
5.5. Một số loại dầm khác | 211 |
5.5.1. Dầm có mở lỗ bản bụng | 212 |
5.5.2. Dầm có bản bụng mỏng | 212 |
5.5.3. Dầm có bản bụng lượn sóng | 214 |
Câu hỏi ôn tập chương 5 | 220 |
Chương 6. Cột thép | |
6.1. Tổng quan | 221 |
6.1.1. Phân loại | 221 |
6.1.2. Sơ đồ tính, chiều dài tính toán và độ mảnh của cột | 222 |
6.2. Cột đặc chịu nén đúng tâm | 223 |
6.2.1. Hình thức tiết diện | 223 |
6.2.2. Tính toán cột đặc chịu nén đúng tâm | 225 |
6.2.3. Xác định tiết diện cột đặc chịu nén đúng tâm | 228 |
6.2.4. Một số lưu ý khi thiết kế | 231 |
6.3. Cột rỗng chịu nén đúng tâm | 233 |
6.3.1. Cấu tạo thân cột | 233 |
6.3.2. Sự làm việc của cột rỗng | 235 |
6.3.3. Tính toán cột rỗng chịu nén đúng tâm | 243 |
6.3.4. Xác định thân cột rỗng chịu nén đúng tâm | 246 |
6.4. Cột chịu nén lệch tâm | 252 |
6.4.1. Cột đặc | 252 |
6.4.2. Thiết kế cột đặc | 258 |
6.4.3. Cột rỗng | 260 |
6.4.4. Thiết kế cột rỗng | 263 |
6.5. Thiết kế các chi tiết cột | 266 |
6.5.1. Đầu cột và liên kết xà ngang vào cột | 266 |
6.5.2. Chân cột | 269 |
Câu hỏi ôn tập chương 6 | 275 |
Chương 7. Dàn thép | |
7.1. Tổng quan và phân loại dàn thép | 276 |
7.1.1. Phân loại dàn | 277 |
7.1.2. Hình dạng dàn | 278 |
7.1.3. Hệ thanh bụng của dàn | 279 |
7.2. Hình dạng, kích thước dàn | 280 |
7.2.1. Kích thước chính của dàn | 280 |
7.2.2. Hệ giằng | 282 |
7.2.3. Các dạng tiết diện thanh dàn | 283 |
7.3. Tính toán dàn | 285 |
7.3.1. Các giả thiết khi tính dàn | 285 |
7.3.2. Tải trọng tác dụng | 286 |
7.3.3. Xác định nội lực | 286 |
7.3.4. Xác định chiều dài tính toán thanh dàn | 286 |
7.3.5. Độ mảnh giới hạn thanh dàn | 289 |
7.4. Chọn tiết diện thanh dàn | 289 |
7.4.1. Chọn tiết diện thanh chịu nén | 290 |
7.4.2. Chọn tiết diện thanh chịu kéo | 292 |
7.4.3. Chọn tiết diện thanh chịu lực dọc và uốn | 294 |
7.4.4. Chọn tiết diện thanh theo độ mảnh giới hạn | 296 |
7.5. Thiết kế chi tiết dàn | 298 |
7.5.1. Yêu cầu cấu tạo | 298 |
7.5.2. Dàn cấu tạo với thanh dàn từ 1 thép góc | 299 |
7.5.3. Dàn cấu tạo với thanh dàn từ 2 thép góc | 299 |
7.5.4. Dàn nặng cấu tạo với thanh cánh từ thép I, C | 307 |
7.5.5. Dàn cấu tạo với thanh dàn từ thép ống | 307 |
Câu hỏi ôn tập chương 7 | 310 |
Phụ lục | |
Phụ lục A. Vật liệu dùng cho kết cấu thép và cường độ tính toán | 311 |
Phụ lục B. Vật liệu dùng cho liên kết kết cấu thép | 316 |
Phụ lục C. Các hệ số để tính độ bền của các cấu kiện khi kể đến | |
sự phát triển của biến dạng dẻo | 319 |
Phụ lục D. Các hệ số để tính toán ổn định của cấu kiện chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm và nén uốn | |
321 | |
Phụ lục E. Hệ số jb để tính ổn định của dầm | 330 |
Phụ lục G. Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI | 334 |
Tài liệu tham khảo | 335 |
Bình luận