830 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2020 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 341 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-3882-7 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82- 6748-3 |
Cuốn sách "Giáo Trình Điện Công Nghiệp" đề cập đến nhiều thiết bị điện mới đang ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp. Với mỗi thiết bị đều được giới thiệu một cách chi tiết về cấu tạo, nguyên lý hoạt động kèm theo các thông số kỹ thuật để bạn đọc có thể tính toán, lựa chọn hoặc tra cứu. Bên cạnh đó tác giả cũng trình bày một số kỹ thuật cơ bản sửa chữa, gia công lắp đặt điện công nghiệp tiên tiến mà các kì thi tuyển chọn tài năng trẻ trong nước và quốc tế đã đề cập tới. Bằng sự trình bày ngắn gọn, rõ ràng cùng với nhiều hình ảnh và bài tập ví dụ minh họa, tác giả hy vọng sẽ giúp bạn đọc tiếp cận kiến thức về lĩnh vực điện công nghiệp một cách khoa học và đạt hiệu quả cao nhất. Cuốn sách có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các đối tượng là công nhân, kĩ thuật viên bậc trung học, cao đẳng điện hoặc không chuyên điện nhưng có nhu cầu tìm hiểu những vấn đề về điện công nghiệp ứng dụng trong nghề nghiệp của mình.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Linh kiện điện tử công nghiệp | |
1.1. Điốt (DIODE) | 5 |
1.2. Transistor lưỡng cực | 9 |
1.3. Thyristor | 14 |
1.4. Triacvàdiac | 19 |
1.5. Linh kiện quang điện tử | 23 |
1.6. Cảm biến trong công nghiệp và một số ứng dụng của nó | 31 |
Câu hỏi kiểm tra chương 3 | 36 |
Chương 2. Thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện | |
2.1. Cầu dao hạ áp | 37 |
2.2. Áp tô mát | 39 |
2.3. Công tắc tơ | 53 |
2.4. Rơ le nhiệt | 64 |
2 5. Rơ le điện từ | 71 |
2.6. Rơ le thời gian | 74 |
2.7. Rơ le tốc độ | 84 |
2.8. Rơ le mức nước điện tử | 85 |
2.9. Rơ le điều nhiệt | 88 |
2.10. Một số khí cụ điện thường gặp khác | 90 |
Câu hỏi kiểm tra chương 2 | 95 |
Chương 3. Động cơ điện | |
3.1. Động cơ điện xoay chiều 3 pha rôto lồng sóc | 96 |
3.2, Động cơ điện xoay chiều 1 pha rôto lồng sóc | 107 |
3.3. Động cơ điện một chiều | 113 |
3.4. Động cơ bước | 117 |
Câu hỏi kiểm tra chương 3 | 122 |
Chương 4. Tính chọn thiết bị đóng cắt và bảo vệ | |
4.1. Quá trình quá độ khi đóng cắt mạch điện | 123 |
4.2. Tính chọn thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạch điện | 126 |
4.3. Tính toán cuộn dây khí cụ điện sử dụng điện áp khác | 140 |
Câu hỏi kiểm tra chương 4 | 144 |
Chương 5. Điều khiển, bảo vệ và không chê động cơ điện | |
5.1. Điều khiển động cơ ba xoay chiều pha bằng khởi động từ đơn | 144 |
5.2. Mạch điện mở máy động cơ xoay chiều ba pha có thử nháp | 145 |
5.3. Điều khiển động cơ xoay chiều ba pha tại hai vị trí | 146 |
5.4. Mạch điện mở máy động cơ theo trình tự quy định | 148 |
5.5. Đảo chiều quay động cơ ba pha bằng khởi động từ kép | 151 |
5.6. Mạch điện tự động giới hạn hành trình | 155 |
5.7. Mở máy động cơ xoay chiều 3 pha | 158 |
5.8. Hãm động cơ xoay chiều 3 pha | 164 |
5.9. Điều khiển động cơ rô to lồng sóc 2 tốc độ | 173 |
5.10. Bảo vệ động cơ ba pha khi mất pha. | 178 |
Câu hỏi kiểm tra chương 5 | 183 |
Chương 6. Trang bị điện của máy cắt gọt kim loại | |
6.1. Khái niệm về quá trình cắt gọt kim loại | 186 |
6.2. Trang bị điên của một số máy tiện thông thường | 191 |
6.3. Trang bị điện của máy phay | 202 |
6.4. Trang bị điện của nhóm máy khoan-doa | 214 |
6.5. Trang bị điện của máy mài phẳng 3B722 | 219 |
Câu hỏi kiểm tra chương 6 | 223 |
Chương 7. Trang bị điện trạm bơm | |
7.1. Khái niệm về trạm bơm | 224 |
7.2. Một số mạch điên cơ bản tự động điều khiển bảo vệ trạm bơm | 225 |
7.3. Hệ thống điện trạm bơm nước tự động | 231 |
7.4. Giới thiệu sơ đồ mạch điện hệ thống cấp nước thị trấn Dùng - Thanh Chương - Nghệ An | 239 |
Câu hỏi kiểm tra chương 7 | 243 |
Chương 8. Bộ điều khiển lôgic lập trình | |
8.1. Tổng quan về bộ điều khiển logic lập trình - PLC (programmable logic controller) | 244 |
8.2. Cấu trúc cơ bản và hoật động của bộ điều khiển PLC | 245 |
8.3. Biểu diễn các đại lượng trong PLC | 248 |
8.4. Các bit đầu vào/ra trong PLC và các thiết bị điện bên ngoài | 251 |
8.5. Các đặc tính kĩ thuật chủ yếu của PLC | 252 |
8.6. Các bước thiết kế hệ thống điều khiển sử dụng bộ điều khiển PLC | 253 |
8.7. Tìm hiểu bộ điều khiển logic lập trình - CPM, | 255 |
8.8. Nối ghép giữa PLC và thiết bị ngoại vi | 259 |
8.9. Sử dụng CPM, với phần mềm SYSWIN 3.1 của OMRON | 260 |
8.10. Các lệnh cơ bản của sơ đồ bậc thang | 264 |
8.11. Một số ứng dụng của PLC | 273 |
Câu hỏi kiểm tra chương 8 | 280 |
Chương 9. Kĩ thuật lắp đặt điện công nghiệp | |
9.1. Vật liệu lắp đặt điện công nghiệp | 281 |
9.2. Kĩ thuật đấu, nối dây dẫn | 284 |
9.3. Kĩ thuật gia công ống nhựa tròn lồng dây điện | 293 |
9.4. Kĩ thuật gia công máng nhựa vuông lồng dây điện | 298 |
9.5. Kĩ thuật lắp đặt tủ phân phối điện hạ áp | 303 |
9.6. Kĩ thuật lắp đặt tủ điều khiển | 307 |
Câu hỏi kiểm tra chương 9 | 311 |
Chương 10. Đề thi lắp đặt hệ thông điện | |
10.1. Đề thi học sinh giỏi nghề điện cấp quốc gia năm 2002 | 312 |
10.2. Đề thi lắp đặt hệ thống điện - kì thi ASEAN lần thứ IV (Tổ chức tại: Jakarta, Inđônesia tháng 10 năm 2002) | 319 |
Phụ lục | |
Phụ lục 1: Một số kí hiệu thường dùng trong sơ đồ điện công nghiệp | 333 |
Tài liệu tham khảo | 337 |
Bình luận