841 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 206 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2843-9 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-35345 |
Trong trường Đại học Xây dựng, môn học “Cơ học đất - Nền móng” được giảng dạy chung cho các ngành không thuộc khối công trình bao gồm các ngành thuộc khoa kiến trúc, khoa môi trường, một số chuyên ngành thuộc khoa Kinh tế xây dựng, cơ khí xây dựng... Môn học nhằm mang đến cho sinh viên kiến thức tương đối tổng quan về chuyên ngành Địa kỹ thuật. Môn học thực chất được rút gọn các kiến thức cơ bản nhất giữa hai môn học “Cơ học đất” và môn học “Nền và Móng” cho các ngành khác thuộc khối công trình.
Cuốn sách này gồm hai phần. Phần một, được gọi chung là Địa kỹ thuật cơ sở, tổng hợp một số nội dung chính về môn học cơ học đất như: quá trình hình thành đất, khảo sát, mô tả và phân loại đất, các đặc trưng vật lý các thí nghiệm và phân tích các quy luật về ứng xử của đất khi tương tác với kết cấu được xây dựng bên trên, bên trong hoặc những biến đổi chính bên trong khối đất. Phần hai trình bày một số nội dung cơ bản trong “Phân tích và thiết kế nền móng”, trong đó trình bày chủ yếu về nguyên lý và phương pháp thiết kế cho các loại móng nông và móng cọc. Do đó, cuốn sách này cũng có thể làm tài liệu tham khảo bổ ích cho các kỹ sư tư vấn thiết kế chuyên về nền và móng.
Cuốn giáo trình “Cơ học đất, nền và móng” được biên soạn từ nhóm tác giả: Ts. Phan Huy Đông là chủ biên và soạn thảo nội dung các Chương 2, 3, 5, 6 ,7 và 8; Ths. Phan Hồng Quân soạn thảo nội dung Chương 1 và Ths. Đỗ Thị Thu Hiền soạn thảo nội dung Chương 4.
Trang | ||
Lời nói đầu | ||
Các ký hiệu sử dụng trong sách | 5 | |
PHẦN 1. ĐỊA KỸ THUẬT CƠ SỞ | ||
Chương 1. Đại cương về địa kỹ thuật | 9 | |
1.1. Giới thiệu về chuyên ngành địa kỹ thuật | 9 | |
1.2. Một số bài toán điển hình trong địa kỹ thuật | 9 | |
1.2.1. Các công trình dân dụng và công nghiệp | 9 | |
1.2.2. Công trình giao thông | 11 | |
1.2.3. Công trình hố đào sâu hoặc sườn mái dốc tự nhiên | 11 | |
1.2.4. Công trình đê, đập | 12 | |
1.2.5. Công trình dạng kết cấu chắn giữ đất | 12 | |
1.2.6. Xây dựng công trình trên nền đất yếu | 13 | |
1.3. Phương hướng chung khi giải quyết các bài toán địa kỹ thuật | 14 | |
Chương 2. Tính chất vật lý và phân loại đất | 15 | |
2.1. Đại cương về các loại đất | 15 | |
2.1.1. Quá trình hình thành đất từ đá | 15 | |
2.1.2. Phân loại các loại đất cơ bản theo nguồn gốc hình thành | 16 | |
2.1.3. Một số đặc tính riêng của đất so với các vật liệu xây dựng khác | 17 | |
2.2. Các thành phần cơ bản của đất | 17 | |
2.2.1. Khái niệm mô hình ba pha | 17 | |
2.2.2. Thành phần hạt rắn | 18 | |
2.2.3. Nước trong đất | 24 | |
2.2.4. Khí trong đất | 25 | |
2.3. Một số chỉ tiêu vật lý cơ bản của đất | 26 | |
2.3.1. Nhóm chỉ tiêu cơ bản | 26 | |
2.3.2. Nhóm chỉ tiêu Vật lý qui đổi | 28 | |
2.4. Tên đất và trạng thái của đất | 30 | |
2.4.1. Đất rời | 31 | |
2.4.2. Đất dính | 34 | |
Tóm tắt | 38 | |
Bài tập | 38 | |
Chương 3. Một số tính chất cơ học cơ bản của đất | ||
3.1. Tính thấm của đất | 40 | |
3.1.1. Khái niệm về tính thấm của đất | 40 | |
3.1.2. Định luật thấm Darcy | 42 | |
3.1.3. Hệ số thấm của đất | 43 | |
3.1.4. Áp lực của dòng thấm trong đất | 50 | |
Tóm tắt | 53 | |
Bài tập | 53 | |
3.2. Tính biến dạng của đất | 54 | |
3.2.1. Thí nghiệm xác định đặc tính biến dạng của đất | 54 | |
3.2.2. Một số đặc điểm biến dạng chung của đất | 60 | |
3.2.3. Một số thông số đặc trưng cho tính biến dạng của đất | 61 | |
3.2.4. Biến dạng theo thời gian - cố kết thấm của đất sét | 67 | |
Tóm tắt | 72 | |
Bài tập | 72 | |
3.3. Tính kháng cắt của đất | 73 | |
3.3.1. Khái niệm về tính kháng cắt của đất | 73 | |
3.3.2. Biểu thức Coulomb về sức kháng cắt của đất | 74 | |
3.3.3. Thí nghiệm xác định các thông số đặc trưng cho tính kháng cắt | 75 | |
Tóm tắt | 80 | |
Bài tập | 80 | |
3.4. Tính đầm chặt | 81 | |
3.4.1. Khái niệm chung | 81 | |
3.4.2. Thí nghiệm xác định tính đầm chặt của đất | 81 | |
Tóm tắt | 84 | |
Bài tập | 84 | |
Chương 4. Khảo sát địa kỹ thuật | ||
4.1. Giới thiệu về công tác khảo sát địa kỹ thuật | 85 | |
4.2. Khoan khảo sát, lấy mẫu và thí nghiệm trong phòng | 85 | |
4.3. Một số thí nghiệm hiện trường | 87 | |
4.3.1. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) | 87 | |
4.3.2. Thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT) | 89 | |
4.3.3. Thí nghiệm cắt cánh hiện trường (VST) | 92 | |
4.4. Lập báo cáo khảo sát địa chất | 93 | |
Tóm tắt | 94 | |
Bài tập | 95 | |
PHẦN 2. PHÂN TÍCH - THIẾT KẾ NỀN VÀ MÓNG | ||
Chương 5. Một số vấn đề chung về nền và móng | ||
5.1. Khái niệm chung | 96 | |
5.1.1. Định nghĩa về "Nền” và "Móng” | 96 | |
5.1.2. Sự làm việc đồng thời giữa nền, móng và kết cấu bên trên | 97 | |
5.1.3. Các sự cố công trình điển hình do nền và móng gây ra | 97 | |
5.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng | 99 | |
5.2.1. Móng nông | 99 | |
5.2.2. Móng sâu | 102 | |
5.3. Các tài liệu cần thiết khi thiết kế nền móng | 103 | |
5.4. Thiết kế nền và móng theo trạng thái giới hạn | 104 | |
5.4.1. Điều kiện ổn định của nền theo TTGH 1 | 104 | |
5.4.2. Điều kiện độ lún (an toàn trong sử dụng theo TTGH 2) | 108 | |
Tóm tắt | 108 | |
Bài tập | 109 | |
Chương 6. Phân tích thiết kế móng nông | ||
6.1. Khái niệm móng cứng và móng mềm | 110 | |
6.2. Áp lực tiếp xúc dưới đáy móng cứng | 111 | |
6.3. Ứng suất phân phối trong nền | 114 | |
6.3.1. Ứng suất hữu hiệu và áp lực nước lỗ rỗng trong đất | 114 | |
6.3.2. Ứng suất do trọng lượng bản thân | 115 | |
6.3.3. Ứng suất trong nền do tải trọng ngoài gây ra | 119 | |
6.4. Phân tích thiết kế móng nông | 123 | |
6.4.1. Lựa chọn các kích thước cơ bản của móng | 124 | |
6.4.2. Kiểm tra kích thước móng theo các trạng thái giới hạn | 126 | |
6.4.3. Tính toán kết cấu móng | 135 | |
6.4.4. Bố trí và cấu tạo móng | 136 | |
Tóm tắt | 138 | |
Bài tập | 138 | |
Chương 7. Xây dựng công trình trên nền đất yếu | ||
7.1. Khái niệm về nền đất yếu | 140 | |
7.2. Một số giải pháp kết cấu bên trên và móng khi xây dựng công trình trên nền đất yếu | 140 | |
7.3. Một số giải pháp xử lý nền đất yếu thường gặp | 142 | |
7.3.1. Giải pháp đầm hoặc lu lèn | 142 | |
7.3.2. Giải pháp thay thế đất - đệm cát | 143 | |
7.3.3. Giải pháp gia tải trước | 146 | |
7.3.4. Giải pháp gia cọc trụ vật liệu rời | 147 | |
7.3.5. Giải pháp trụ đất xi măng | 148 | |
Tóm tắt | 149 | |
Bài tập | 149 | |
Chương 8. Phân tích thiết kế móng cọc | ||
8.1. Giới thiệu chung | 151 | |
8.1.1. Khái niệm về móng cọc | 151 | |
8.1.2. Phân loại cọc, cấu tạo và phạm vi ứng dụng | 152 | |
8.2. Sức chịu tải của cọc đơn | 157 | |
8.2.1. Khái niệm chung | 157 | |
8.2.2. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu | 158 | |
8.2.3. Dự báo sức chịu tải của cọc theo đất nền. | 158 | |
8.2.4. Xác định sức chịu tải của cọc theo nền đất bằng thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc | 162 | |
8.3. Thiết kế móng cọc đài thấp | 165 | |
8.3.1. Các giả thiết khi tính toán móng cọc đài thấp | 166 | |
8.3.2. Thiết kế cọc | 166 | |
8.3.3. Thiết kế đài cọc | 169 | |
8.3.4. Kiểm tra tổng thể móng cọc | 172 | |
Tóm tắt | 177 | |
Bài tập | 178 | |
Phụ lục các bảng tra | 180 | |
Tài liệu tham khảo | 195 |
Bình luận