758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Giáo trình cấp thoát nước (ĐHKTHN)
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2011 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 234 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2011-02 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4118-6 |
Cấp thoát nước là môn học chuyên ngành trong chơng trình đào tạo kỹ sư Ngành Xây dựng. Đây là môn học cung cấp các kiến thức nhằm để giải quyết các vấn đề liên quan đến tính toán, thiết kế, quy hoạch một hệ thống cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất của một đơn vị sử dụng nước hoặc cho một khu vực. Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước mà đô thị cũng là một nội dung chính được đề cập trong tài liệu.
Cuốn sách sẽ bao gồm 2 phần: Cấp nước và thoát nước. Nội dung sẽ đợc giới thiệu trong 9 chương và các phụ lục. Trong mỗi chương, lý thuyết cơ bản sẽ được giới thiệu và các ví dụ tính toán minh họa được trình bày. Bạn đọc sẽ nắm được vấn đề tốt hơn thông qua các bài tập có lời giải ở cuối mỗi chương.
Mục Lục
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Nhu cầu dùng nước và nguồn nước | |
1.1. Giới thiệu | 5 |
1.2. Sơ đồ hệ thống cấp nước | 6 |
1.3. Ước lượng dân số và thời gian khai thác công trình | 7 |
1.4. Nhu cầu dùng nước | 9 |
1.5. Nguồn nước | 15 |
Bài tập | 21 |
Chương 2. Công trình thu nước | |
2.1. Giới thiệu | 23 |
2.2. Công trình thu nước ngầm | 23 |
2.3. Công trình thu nước mặt | 29 |
2.4. Tính toán một số hạng mục công trình | 34 |
Bài tập | 36 |
Chương 3. Thiết bị và công trình phổ biến trong hệ thống cấp nước | |
3.1. Giới thiệu | 37 |
3.2. Các thiết bị và công trình phổ biến | 37 |
3.3. Thông số chính trong hệ thống cấp nước | 44 |
Bài tập | 45 |
Chương 4. Hệ thống cấp nước cho khu vực | |
4.1. Giới thiệu | 47 |
4.2. Yêu cầu đối với mạng lưới | 49 |
4.3. Các bước thiết kế mạng lưới phân phối nước | 50 |
4.4. Nội dung tính toán mạng lưới | 51 |
4.5. Tính thủy lực mạng lưới đường ống hở | 60 |
4.6. Tính thủy lực mạng lưới vòng bằng phương pháp Hardy Cross | 63 |
4.7. Tính thủy lực mạng lưới vòng bằng phương pháp ma trận | 71 |
4.8. Phân tích sự làm việc hệ thống cấp nước | 76 |
4.9. Phân tích hệ thống cấp nước với mô hình Epanet | 79 |
Bài tập | 90 |
Chương 5. Hệ thống cấp nước bên trong | |
5.1. Giới thiệu | 100 |
5.2. Cấu tạo hệ thống cấp nước bên trong | 100 |
5.3. Bố trí đường ống cấp nước bên trong | 107 |
5.4. Thiết kế hệ thống cấp nước bên trong | 108 |
5.5. Hệ thống cấp nước chữa cháy | 118 |
Bài tập | 124 |
Chương 6. Hệ thống thoát nước bên trong | |
6.1. Giới thiệu | 125 |
6.2. Phân loại hệ thống thoát nước bên trong | 125 |
6.3. Hệ thống thoát nước sinh hoạt | 125 |
6.4. Hệ thống thoát nước mưa | 135 |
6.5. Cống thoát nước bên ngoài công trình | 140 |
Bài tập | 144 |
Chương 7. Công trình xử lý nước thải sinh hoạt quy mô vừa và nhỏ | |
7.1. Giới thiệu | 145 |
7.2. Các phương pháp xử lý nước thải | 145 |
7.3. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học kỵ khí | 148 |
7.4. Bể vệ sinh tự hoại | 149 |
Chương 8. Hệ thống thoát nước cho khu vực | |
8.1. Giới thiệu | 155 |
8.2. Mưa và dòng chảy trong môi trường đô thị | 156 |
8.3. Thủy đồ | 168 |
8.4. Thiết lập phương pháp thích hợp | 171 |
8.5. Phương pháp cường độ giới hạn | 176 |
8.6. Phân tích hệ thống thoát nước mưa với mô hình SWMM | 181 |
8.7. Biện pháp giảm lưu lượng dòng chảy | 187 |
Bài tập | 193 |
Chương 9. Lực tác dụng lên đường ống chôn trong đất | |
9.1. Giới thiệu | 195 |
9.2. Lực tác dụng lên đường ống trong hố móng hẹp | 197 |
9.3. Lực tác dụng lên đường ống trong hố móng rộng | 200 |
9.4. Lực tác dụng lên đường ống do tải trọng động tập trung | 203 |
9.5. Lực tác dụng lên đường ống do tải trọng phân phối đều và đối xứng | 209 |
9.6. Lực tổng hợp tác dụng lên đường ống | 209 |
9.7. Kích thước tối thiểu mặt cắt ngang hố móng | 210 |
9.8. Lớp lót đáy ống | 212 |
9.9. Phương pháp lấp đất lên đường ống | 212 |
Bài tập | 213 |
Phụ lục 1. Chuyển đổi hệ thống đơn vị US và SI | 215 |
Phụ lục 2. Tính thủy lực dòng chảy trong ống tròn bằng đồ thị | 217 |
Phụ lục 3. Tính thủy lực dòng chảy đều trong ống tròn bằng phương pháp tra bảng | 223 |
Phụ lục 4. Hệ số phân bố lưu lượng nước sinh hoạt và xí nghiệp công nghiệp (ki) | |
theo giờ trong ngày | 226 |
Phụ lục 5. | 229 |
Tài liệu tham khảo | 231 |
Bình luận