839 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2017 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 213 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2224-6 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3639-7 |
Rơle bảo vệ là thiết bị quan trọng nhất trong thành phần tự động hóa được sử dụng trong các hệ thống điện hiện đại. Rơle tự động phản ứng đối với các chế độ sự cố hoặc làm việc không bình thường trong một bộ phận của hệ thống điện, đảm bảo tin cậy cung cấp điện.
Giáo trình BẢO VỆ RƠLE VÀ TỰ ĐỘNG HÓA HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN MỎ nhằm cung cấp đến người đọc các nguyên lý thực hiện bảo vệ các phần tử trong hệ thống cung cấp điện mỏ khi có tình trạng làm việc không bình thường cũng như khi có sự cố xảy ra; các nguyên tắc công nghệ chế tạo các rơle các thế hệ khác nhau, cũng như các thiết bị bảo vệ kỹ thuật số. Cung cấp đến người đọc các cách thực hiện sơ đồ bảo vệ các phần tử hệ thống cung cấp điện mỏ như: đường dây, máy biến áp, máy phát, thanh góp, động cơ điện... Trình bày chi tiết các sơ đồ và nguyên lý tác động của các thiết bị tự động đóng lặp lại, tự động đóng nguồn dự phòng, tự động dỡ tải theo tần số và tự động đóng lặp lại theo tần số...
Cuốn sách được viết chủ yếu cho sinh viên ngành Điện của Trường Đại học Mỏ-Địa chất, các trường Kỹ thuật điện, học viên sau đại học và các nhà chuyên môn đang làm việc trong lĩnh vực liên quan có thể tham khảo.
Trang | ||
Lời nói đầu....................................................................................... | 3 | |
PHẦN 1: BẢO VỆ RƠLE |
| |
Chương 1. Các khái niệm về rơle bảo vệ............................................................ | 7 | |
1.1. Lịch sử rơle bảo vệ và tự động hóa.......................................................... | 7 | |
1.2. Chức năng của rơle bảo vệ và tự động hóa............................................. | 7 | |
1.3. Đặc điểm của rơle bảo vệ và tự động hóa trong hệ thống |
| |
cung cấp điện mỏ ........................................................................................ | 9 | |
1.4. Các yêu cầu đề xuất đối với bảo vệ rơle ................................................ | ...10 | |
1.5. Phân loại thiết bị bảo vệ rơle ................................................................... | ...11 | |
1.6. Cấu trúc của thiết bị bảo vệ rơle .............................................................. | ...12 | |
1.7. Các kênh liên lạc của các thiết bị bảo vệ rơle và tự động hóa............. | ...15 | |
1.8. Nguồn điện vận hành ................................................................................ | ...15 | |
Chương 2. Các phần tử chính và nguồn thao tác của hệ thống rơle bảo vệ.. | ...17 | |
2.1. Biến đổi nguồn dòng và nguồn áp ........................................................... | ...17 | |
2.2. Cấu tạo của máy biến dòng ...................................................................... | ...18 | |
2.3. Nguyên lý tác động .................................................................................... | ...19 | |
2.4. Xây dựng giản đồ véctơ của biến dòng.................................................... | ...20 | |
2.5. Sai số của máy biến dòng.......................................................................... | ...21 | |
2.6. Bù sai số của biến dòng ............................................................................ | ...22 | |
2.7. Biến dòng động .......................................................................................... | ...23 | |
2.8. Sơ đồ nối dây biến dòng ........................................................................... | ...24 | |
2.9. Hệ số biến đổi của biến dòng.................................................................... | ...28 | |
2.11. Biến điện áp điện dung ........................................................................... | ...29 | |
Chương 3. Bảo vệ rơle đường dây truyền tải.................................................... | ...31 | |
3.1. Bảo vệ quá dòng đường dây truyền tải ................................................... | ...31 | |
3.2. Bảo vệ quá dòng cấp một........................................................................... | ...31 | |
3.3. Cấp bảo vệ thứ hai của bảo vệ quá dòng ................................................ | .33 | |
3.4. Bảo vệ quá dòng cấp 3 .............................................................................. | .34 | |
3.5. Sơ đồ chọn lọc............................................................................................. | .36 | |
3.6. Bảo vệ có hướng đường dây truyền tải.................................................... | .37 | |
3.7. Sơ đồ kỹ thuật của rơle quá dòng............................................................. | .38 | |
3.8. Bảo vệ quá dòng và bảo vệ định hướng công suất thành phần thứ tự không trong mạng trung tính cách ly..................................................................... | .39 | |
3.9. Bảo vệ quá dòng cấp một thành phần thứ tự không .............................. | .40 | |
3.10. Cấp thứ hai của bảo vệ quá dòng thứ tự không ................................... | .40 | |
3.11. Cấp thứ ba của bảo vệ quá dòng thành phần thứ tự không................. | .41 | |
3.12. Sơ đồ kỹ thuật của bảo vệ quá dòng thứ tự không............................... | .41 | |
3.13. Bảo vệ quá dòng và quá dòng định hướng công suất thành phần thứ tự không trong mạng trung tính cách ly................................................................ | .42 | |
Chương 4. Bảo vệ rơle khoảng cách ............................................................... | .46 | |
4.1. Bảo vệ khoảng cách đường dây cung cấp............................................... | .46 | |
4.2. Đặc tính chỉnh định của bảo vệ khoảng cách......................................... | .47 | |
4.3. Nguyên lý hoạt động của rơle tổng trở ................................................... | .49 | |
4.4. Cấp một của bảo vệ khoảng cách............................................................. | .49 | |
4.5. Cấp bảo vệ thứ hai của bảo vệ khoảng cách .......................................... | .51 | |
4.6. Cấp thứ ba của bảo vệ khoảng cách......................................................... | .52 | |
4.7. Đặc điểm làm việc của rơle bảo vệ khoảng cách................................... | .55 | |
Chương 5. Rơle bảo vệ so lệch......................................................................... | .58 | |
5.1. Rơle bảo vệ so lệch ngang đường dây. .................................................... | .58 | |
5.2. Đặc điểm của rơle bảo vệ so lệch ngang đường dây.............................. | .59 | |
5.3. Bảo vệ so lệch ngang định hướng công suất........................................... | .60 | |
5.4. So lệch dọc đường dây............................................................................... | .61 | |
5.5. Bảo vệ so lệch dọc với rơle đặt ở cả hai đầu cuối và có kênh liên lạc ..................................................................................................................................... | .62 | |
5.6. Tổ hợp hệ thống bảo vệ so lệch dọc đường dây với rơle mắc ở hai đầu, trao đổi tín hiệu bằng đường dây liên lạc .................................................... | .64 | |
5.7. đặc điểm làm việc của rơle so lệch dọc .................................................. | .64 | |
5.8. Bảo vệ so lệch dọc pha tần số cao............................................................ | .65 | |
Chương 6. Bảo vệ rơle máy biến áp................................................................. | ...68 | |
6.1. Các chế độ hư hỏng hoặc làm việc không bình thường của máy biến áp.. | ...68 | |
6.2. Bảo vệ cắt nhanh ....................................................................................... | ...69 | |
6.3. Bảo vệ so lệch dọc máy biến áp............................................................... | ...70 | |
6.4. Bảo vệ quá dòng cực đại ........................................................................... | ...73 | |
6.5. Bảo vệ khỏi quá tải..................................................................................... | ...73 | |
6.6. Bảo vệ rơle khí (rơle gaz) ......................................................................... | ...74 | |
6.7. Bảo vệ dòng đặc biệt thành phần thứ tự không với trung tính nối đất.. | ...75 | |
6.8. Bảo vệ quá dòng đặc biệt thành phần thứ tự không.............................. | ...76 | |
6.9. Sơ đồ hệ thống bảo vệ rơle máy biến áp................................................. | ...77 | |
Chương 7. Bảo vệ rơle máy điện ..................................................................... | ...79 | |
7.1. Chế độ làm việc không bình thường và hư hỏng của máy điện........... | ...79 | |
7.2. Bảo vệ cắt nhanh ....................................................................................... | ...81 | |
7.3. Bảo vệ so lệch dọc cắt nhanh................................................................... | ...82 | |
7.4. Bảo vệ khỏi quá tải..................................................................................... | ...83 | |
7.5. Bảo vệ khỏi giảm áp................................................................................... | ...83 | |
7.6. Bảo vệ khỏi ngắn mạch cuộn dây stator ra thân máy ........................... | ...84 | |
7.7. Bảo vệ khỏi lệch rôto máy điện ............................................................... | ...86 | |
7.8. Bảo vệ khỏi đứt thanh rôto (rôto lồng sóc) ............................................ | ...87 | |
7.9. Sơ đồ bảo vệ động cơ với bảo vệ so lệch dọc......................................... | ...87 | |
7.10. Bảo vệ động cơ điện áp dưới 1000 V ................................................... | ...88 | |
Chương 8. Bảo vệ rơle thanh cái...................................................................... | ...90 | |
8.1. Bảo vệ cắt nhanh thanh cái, không duy trì thời gian. ........................... | ...90 | |
8.2. Bảo vệ so lệch thanh cái............................................................................ | ...91 | |
8.3. Bảo vệ cắt nhanh có trễ ............................................................................ | ...93 | |
8.4. Bảo vệ quá dòng......................................................................................... | ...95 | |
8.5. Bảo vệ máy cắt phân đoạn ....................................................................... | ...96 | |
8.6. Bảo vệ phóng điện hồ quang thanh cái .................................................. | ...96 | |
Chương 9. Bảo vệ rơle kỹ thuật số................................................................... | ...99 | |
9.1. Rơle số và tự động hóa............................................................................... | ...99 | |
9.2. Các loại rơle bảo vệ kỹ thuật số............................................................... | .103 | |
9.3. Đặc điểm tính toán cài đặt, chỉnh định rơle kỹ thuật số ...................... | 104 | |
9.4. Đặc điểm cơ bản của các trạm bảo vệ kỹ thuật số điển hình .............. | 104 | |
9.5. Các kênh liên lạc ....................................................................................... | 110 | |
9.6. Gia công thông tin trong rơle bảo vệ kỹ thuật số................................... | 111 | |
9.7. Phần mềm và bộ phận đo lường của rơle số .......................................... | 112 | |
9.8. Rơle dòng điện kỹ thuật số ....................................................................... | 113 | |
9.9. Bảo vệ quá tải bằng rơle kỹ thuật số........................................................ | 114 | |
9.10. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh kỹ thuật số................................................ | 117 | |
9.11. Bảo vệ rơle kỹ thuật số khỏi ngắn mạch nhiều pha ........................... | 118 | |
9.12. Vận hành các rơle bảo vệ kỹ thuật số .................................................. | 120 | |
9.13. Đánh giá rơle bảo vệ kỹ thuật số............................................................ | 125 | |
PHẦN 2: TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN |
| |
Chương 10. Tự động hóa đóng lặp lại máy cắt |
| |
và tự động hóa đóng nguồn dự phòng ............................................................ | 131 | |
10.1. Quy định, các yêu cầu và đề xuất cơ bản đối với thiết bị |
| |
tự động đóng lặp lại máy cắt............................................................................. | 131 | |
10.2. Phân loại và đặc tính của thiết bị tự động đóng lặp lại....................... | 136 | |
10.3. Tăng tốc tác động của rơle bảo vệ khi tự động đóng lặp lại máy cắt | 140 | |
10.4. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động đóng lặp lại |
| |
máy cắt đường dây............................................................................................. | 142 | |
10.5. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động đóng lặp lại |
| |
máy cắt thanh cái .............................................................................................. | 144 | |
10.6. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động đóng lặp lại |
| |
máy cắt động cơ ................................................................................................. | 146 | |
10.7. Tính toán chỉnh định đóng lặp lại ngắn hạn một lần |
| |
cho đường dây một nguồn cung cấp ............................................................... | 149 | |
10.8. Nhiệm vụ và yêu cầu cơ bản đề xuất đối với thiết bị |
| |
tự động đóng nguồn dự phòng ......................................................................... | 150 | |
10.9. Nguyên lý tác động và các sơ đồ nguyên lý tự động |
| |
đóng nguồn dự phòng trên máy cắt phân đoạn.............................................. | 155 | |
10.10. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động |
| |
đóng nguồn dự phòng đường dây .................................................................... | 158 | |
10.11. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động đóng | ||
nguồn dự phòng máy biến áp............................................................................ | .159 | |
10.12. Đặc điểm thực hiện tự động đóng nguồn dự phòng khi xuất hiện tải đồng bộ. Thiết bị tự động đóng nguồn dự phòng tác động nhanh | 161 | |
Chương 11. Tự động hóa dỡ tải và tự động hóa đóng lặp lại theo tần số............................................................................................................... | 164 | |
11.1. Nhiệm vụ và yêu cầu cơ bản đề xuất đối với thiết bị tự động hóa dỡ tải theo tần số........................................................................................................... | 164 | |
11.2. Nguyên lý hoạt động của thiết bị tự động hóa dỡ tải theo tần số ..... | 166 | |
11.3. Nhiệm vụ và yêu cầu cơ bản đề xuất đối với thiết bị tự động đóng lặp lại theo tần số .................................................................................... | 170 | |
11.4. Các sơ đồ tự động hóa dỡ tải theo tần số và tự động đóng lặp lại theo tần số .................................................................................... | 175 | |
Chương 12. Thiết bị dự phòng khi sự cố máy cắt ............................................ | 178 | |
12.1. Định nghĩa và phương pháp dự phòng.................................................. | 178 | |
12.2. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý của thiết bị dự phòng sự cố máy cắt ..................................................................................................... | 181 | |
12.3. Tính toán chỉnh định thiết bị dự phòng máy cắt ................................. | 187 | |
Chương 13. Phản ứng tự động trước sự cố ........................................................ | 188 | |
13.1. Định nghĩa và phân loại thiết bị tự động phản ứng trước sự cố......... | 188 | |
13.2. Nguyên lý thực hiện của thiết bị tự động hóa phản ứng sự cố .......... | 189 | |
13.3. Các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đề xuất đối với thiết bị tự động phản ứng sự cố ................................................................................................... | 190 | |
13.4. Các sơ đồ thiết bị tự động hóa phản ứng sự cố.................................... | 190 | |
Chương 14. Hình thức và nguyên lý điều khiển thiết bị điện, . điều khiển tín hiệu trên các trạm điện................................................................ | 194 | |
14.1. Nguyên lý điều khiển chung của các trạm điện .................................. | 194 | |
14.2. Các hình thức điều khiển ....................................................................... | 195 | |
14.3. Các hệ thống điều khiển từ xa không dây............................................. | 197 | |
14.4. Các hệ thống điều khiển từ xa - tín hiệu từ xa .................................... | 202 | |
14.5. Điều khiển từ xa không dây và điều độ ............................................... | 204 | |
Tài liệu tham khảo................................................................................................... | 208 | |
Bình luận