773 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Đo đạc
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2010 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 186 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | DODAC-PVC-2010 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6228-0 |
Đo đạc bao gồm những vấn đề cơ bản là: Định vị điểm; Định hướng đường thẳng; Bản đồ địa hình; Sử dụng bản đồ; Tính toán trắc địa; Đo góc; Đo dài; Đo cao; Lưới khống chế mặt bằng; Lưới khống chế độ cao; Đo vẽ bản đồ; Đo vẽ mặt cắt địa hình; Bố trí công trình; Bố trí đường cong; Đo vẽ hoàn công; Quan trắc biến dạng công trình; Máy kinh vĩ và máy ni vô; ứng dụng trắc địa ảnh trong xây dựng.
Đo đạc cần thiết cho các ngành: quốc phòng, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, giao thông vận tải, cầu, đường, kiến trúc, xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Đo đạc cần thiết trong tất cả các giai đoạn: khảo sát, thiết kế, thi công và sử dụng công trình.
Quyển sách này sẽ rất có ích cho học sinh, sinh viên và giáo viên các trường kỹ thuật cũng như với các kĩ sư, kĩ thuật viên hiện đang làm việc trong các ngành kể trên.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. ĐỊNH VỊ ĐIỂM | |
§1-1. Mặt thủy chuẩn - Hệ thống độ cao | 5 |
§1-2. Hệ tọa độ địa lí | 7 |
§1-3. Hệ tọa độ vuông góc phẳng Gausơ-Criughe | 8 |
Chương 2. ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỜNG THANG | |
§2-1. Khái niệm | 15 |
§2-2. Góc phương vị thực A | 16 |
§2-3. Góc định hướng a | 17 |
§2-4. Góc phương vị từ At | 19 |
Chương 3. BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH | |
§3-1. Khái niệm | 21 |
§3-2. Tỉ lệ bản đồ | 22 |
§3-3. Số hiệu bản đồ | 23 |
§3-4. Biểu diễn địa vật trên bản đồ | 26 |
§3-5. Biểu diễn địa hình trên bản đồ | 28 |
Chương 4. SỬ DỤNG BẢN ĐỒ | |
§4-1. Khái niệm | 36 |
§4-2. Xác định tọa độ của một điểm trên bản đồ | 36 |
§4-3. Xác định độ cao của một điểm theo đường đồng mức | 37 |
§4-4. Xác định độ dốc mặt đất | 37 |
§4-5. Xác định chiều dài của một đường | 37 |
§4-6. Xác định diện tích theo bản đồ | 38 |
§4-7. Lập mặt cắt thực địa nhờ bản đồ | 41 |
Chương 5. TÍNH TOÁN TRẮC ĐỊA | |
§5-1. Khái niệm | 43 |
§5-2. Các tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác đo đạc | 44 |
§5-3. Sai số trung phương của một hàm số các kết quả đo | 47 |
§5-4. Số trung bình cộng và sai số trung phương m của nó | 48 |
§5-5. Tính toán trắc địa | 49 |
§5-6. Những bài toán trắc địa điển hình | 50 |
Chương 6: ĐO GÓC | |
§6-1. Khái niệm | 55 |
§6-2. Máy kinh vĩ | 56 |
§6-3. Kiểm nghiệm và điều chỉnh máy kinh vĩ | 65 |
§6-4. Đo góc bằng | 66 |
§6-5. Độ chính xác đo góc bằng | 70 |
§6-6. Đc góc đứng | 72 |
§6-7. Sử dụng máy kinh vĩ điện tử Leica T-100 | 73 |
Chương 7. ĐO DÀI | |
§7-1. Khái niệm | 82 |
§7-2. Đo dài bằng thước thép | 83 |
§7-3. Đo dài bằng máy có vạch ngắm xa và mia đứng | 88 |
Chương 8. ĐO CAO | |
§8-1. Khái niệm | 89 |
§8-2. Máy nivô và mía | 90 |
§8-3. Kiểm nghiệm và điều chỉnh máy nivô | 92 |
§8-4. Các phương pháp đo cao hình học | 94 |
§8-5. Độ chính xác đo cao hình học | 96 |
§8-6. Đo cao lượng giác | 97 |
Chương 9. LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG | |
§9-1. Khái niệm | 103 |
§9-2. Đường chuyền kinh vĩ | 108 |
§9-3. Lưới tam giác nhỏ | 109 |
Chương 10. LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO | |
§10-1. Khái niệm | 111 |
§10-2. Lưới độ cao nhà nước | 112 |
§10-3. Lưới độ cao kĩ thuật | 112 |
§10-4. Lưới độ cao đo vẽ | 113 |
Chương 11. ĐO VẼ BẢN Đồ ĐỊA HÌNH | |
§11-1. Khái niệm | 116 |
§11-2. Đo vẽ toàn đạc | 117 |
§11-3. Kiểm tra đánh giá độ chính xác bản đồ địa hình | 118 |
Chương 12. ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH | |
§12-1. Khái niệm | 124 |
§12-2. Cố định tuyến trên thực địa | 124 |
§12-3. Đo cao dọc tuyến | 125 |
§12-4. Tính toán | 126 |
§12-5. Vẽ mặt cắt | 127 |
Chương 13. CÔNG TÁC BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH | |
§13-1. Khái niệm | 129 |
§13-2. Độ chính xác bố trí công trình | 130 |
§13-3. Bố trí các yếu tố cơ bản | 132 |
§13-4. Các phương pháp bố trí điểm | 134 |
§13-5. Công tác trắc địa khi xây nhà | 139 |
Chương 14. BỐ TRÍ ĐƯỜNG CONG TRÒN | |
§14-1. Khái niệm | 149 |
§14-2. Bố trí các điểm chính của đường cong tròn | 149 |
§14-3. Bố trí các điểm phụ của đường cong tròn | 150 |
§14-4. Bố trí đường cong đứng | 153 |
Chương 15. ĐO VẼ HOÀN CÔNG | |
§15-1. Khái niệm | 158 |
§15-2. Nội dung đo vẽ hoàn công | 159 |
§15-3. Bình độ hoàn công | 159 |
Chương 16. QUAN TRẮC BIẾN DẠNG CÔNG TRÌNH | |
§16-1. Khái niệm | 161 |
§16-2. Quan trắc lún công trình | 162 |
§16-3. Quan trắc độ dịch chuyển ngang công trình | 163 |
§16-4. Quan trắc độ nghiêng công trình | 164 |
Chương 17. TRẮC ĐỊA ẢNH | |
§17-1. Đo vẽ địa hình bằng ảnh chụp từ trên không | 167 |
§17-2. Đo vẽ địa hình bằng chụp ảnh từ mặt đất | 174 |
§17-3. Các hướng ứng dụng chính của các phương pháp đo ảnh trong khi khảo sát, xây dựng và khai thác các công trình kĩ thuật | 175 |
Tài liệu tham khảo chính | 182 |
Mục lục | 183 |
Bình luận