847 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681/ Định mức dự toán xây dựng công trình (Phụ lục II kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 21 x 31 (cm) | Số trang: | 678 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-5748-4 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5816-0 |
Định mức xây dựng quy định tại Thông tư này thay thế định mức xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng và thay thế Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
Phần 1. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | 19 | |
1. Nội dung định mức dự toán xây dựng công trình | 19 | |
2. Kết cấu tập định mức dự toán xây dựng công trình | 20 | |
3. Huớng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình | 20 | |
Phần 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | 27 | |
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG | 27 | |
AA.11100 | Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công | 27 |
AA.11200 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới | 27 |
AA.12100 | Chặt cây bằng máy cua | 28 |
AA.13100 | Đào gốc cây bằng thủ công | 29 |
AA.13200 | Đào bụi cây bằng thủ công | 29 |
AA.22100 | Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 30 |
AA.22200 | Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kw | 31 |
AA.22300 | Phá dỡ kết cấu bắng máy đào l,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 31 |
AA.22400 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 32 |
AA.22500 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 | 33 |
AA.31100 | Tháo dỡ kết cấu gồ, sắt thép bằng thủ công | 34 |
AA.31200 | Tháo dỡ mái bằng thủ công | 34 |
AA.31300 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 35 |
AA.31600 | Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình nóng lạnh bằng thủ công | 35 |
AA.32100 | Tháo dỡ cầu thép tạm các loại bằng máy hàn, cần cấu | 35 |
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT | 36 | |
AB.10000 | Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công | 38 |
AB.11000 | Đào đất công trình bằng thủ công | 38 |
AB.11100 | Đào bùn bằng thủ công | 38 |
AB.11200 | Đào đất đế đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công | 38 |
AB.11300 | Đào đất móng băng bằng thủ công | 39 |
AB.11400 | Đào móng cột trụ, hố kiếm tra bằng thủ công | 40 |
AB.11500 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công | 41 |
AB. 11700 | Đào nền đường bằng thủ công | 41 |
AB.12110 | Phá đá bằng thủ công | 42 |
AB.13000 | Đắp đất công trình bằng thủ công | 42 |
AB.13100 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 42 |
AB.13200 | Đắp bờ kênh mương bằng thủ công | 43 |
AB.13400 | Đắp cát công trình bằng thủ công | 43 |
AB.20000 | Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy | 44 |
AB.21000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào | 44 |
AB.22000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi | 45 |
AB.23000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp | 46 |
AB.24000 | Đào xúc đất đế đắp hoặc đố ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào | 47 |
AB.25000 | Đào móng công trình bằng máy đào | 48 |
AB.26100 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyến, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào 0,8m3 | 52 |
AB.27000 | Đào kênh mương bằng máy đào | 53 |
AB.28100 | Đào kênh mương trên nen đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyến, tố hợp 2, 3, 4 máy đào 0,8m3 | 57 |
AB.28200 | Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nen đất mềm, yếu bằng tố hợp máy xáng cạp l,25m3 và máy đào 0,8m3 | 58 |
AB.31000 | Đào nền đường bằng máy đào | 59 |
AB.32000 | Đào nền đường bằng máy ủi | 60 |
AB.33000 | Đào nền đường bằng máy cạp | 62 |
AB.34000 | San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải bằng máy ủi | 63 |
AB.36000 | Xói hút bùn trong khung vây phòng nước | 64 |
AB.41000 | Vận chuyến đất bằng ôtô tự đố | 65 |
AB.42000 | Vận chuyến đất Ikm tiếp theo bằng ôtô tự đố | 66 |
AB.51100 | Phá đá mặt bằng công trình bằng khoan nổ mìn | 67 |
AB.51200 | Phá đá hố móng công trình bằng khoan nổ mìn | 70 |
AB.51300 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng khoan nổ mìn | 73 |
AB.51410 | Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính > 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan | 76 |
AB.51510 | Phá đá đường viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan l05mm | 77 |
AB.51610 | Đào phá đá chiều dày < 0,5m bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 77 |
AB.51700 | Phá đá mồ côi bằng máy đào l,25m3 gắn hàm kẹp | 78 |
AB.51810 | Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực | 78 |
AB.52100 | Xúc đá sau nổ mìn đố lên phương tiện vận chuyến bằng máy đào | 79 |
AB.53000 | Vận chuyến đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ | 80 |
AB.54000 | Vận chuyến đá sau nổ mìn lkm tiếp theo bằng ô tô tự đổ | 81 |
AB.55000 | Úi đá sau nổ mìn bằng máy ủi | 82 |
AB.55300 | Xúc đá hồn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện vận chuyến bằng máy đào | 83 |
AB.56000 | Vận chuyến đá hồn hợp, đá tảng, cục bê tông bằng ôtô tự đổ | 84 |
AB.57000 | Vận chuyến đá hồn hợp, đá tảng, cục bê tông lkm tiếp theo bằng ôtô tự đổ | 84 |
AB.58100 | Phá đá đào hầm ngang bằng khoan nổ mìn | 86 |
AB.58210 | Phá đá hạ nền ngang bằng khoan nổ mìn | 91 |
AB.58300 | Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên bằng khoan nổ mìn | 92 |
AB.58400 | Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tố hợp máy khoan Robbin | 93 |
AB.58500 | Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống bằng khoan nổ mìn | 94 |
AB.58610 | Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay 42mm, chiều sâu mặt nước 3^7m | 95 |
AB.58700 | Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan 42mm | 96 |
AB.59100 | Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ 3m3/ph, ôtô tự đổ 22T | 97 |
AB.59200 | Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật l,65m3, ôtô tự đổ 10T | 97 |
AB.59300 | Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ họp máy xúc lật 0,9m3, xe goòng 3T | 98 |
AB.59400 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật l,65m3 cự ly trung bình < 100m | 98 |
AB.59500 | Bốc xúc vận chuyến đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công | 98 |
AB.59600 | Bốc xúc vận chuyến đất trong hầm bằng thủ công | 99 |
AB.60000 | Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy | 99 |
AB.61100 | Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút 585 cv | 99 |
AB.61200 | Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan) | 100 |
AB.62000 | San đầm đất mặt bằng máy lu bánh thép | 101 |
AB.63000 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu. bánh thép | 102 |
AB.64000 | Đắp nen đường bằng máy lu bánh thép | 103 |
AB.65100 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg | 103 |
AB.66000 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép | 104 |
AB.67100 | Đắp đá hồn hợp công trình bằng máy ủi | 105 |
AB.70000 | Công tác nạo vét các công trình thuỷ | 106 |
AB.71000 | Nạo vét bằng tàu hút | 107 |
AB.72000 | Nạo vét bằng tàu cuốc biến, cuốc sông | 110 |
AB.73000 | Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành | 112 |
AB.74100 | Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất 3958 cv, đố đất bằng hệ thống thủy lực xả đáy | 114 |
AB.75100 | Xói hút đất từ tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất 3958 cv, phun lên bờ | 115 |
AB.81100 | Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây | 116 |
AB.81200 | Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây | 118 |
AB.81300 | Nạo vét đất, đá bằng tàu ngoạm công suất 3170 cv | 119 |
AB.82000 | Đào phá đá, xúc đá dưới nước bằng tàu ngoạm công suất 3170 cv | 120 |
AB.90000 | Vận chuyến đất, cát bằng tàu kéo, sà lan và tàu hút bụng tự hành | 121 |
AB.91000 | Vận chuyến đất, cát đố đi bằng tàu kéo, sà lan | 121 |
AB.92000 | Vận chuyến đất, cát đố đi Ikm tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành | 122 |
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG cọc | 123 | |
AC.11100 | Đóng cọc tre bằng thủ công | 124 |
AC.11200 | Đóng cọc gồ (hoặc cọc tràm) ộ8-10cm bằng thủ công | 125 |
AC.12100 | Đóng cọc tre bằng máy đào O,5m3 | 126 |
AC.12200 | Đóng cọc gồ (hoặc cọc tràm) ộ8-10cm bằng máy đào O,5m3 | 127 |
AC.12400 | Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực bằng búa rung 50kW kết họp xói nước đầu cọc | 128 |
AC.13000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 T | 130 |
AC.14000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T | 131 |
AC.15000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5 T | 132 |
AC.16000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 T;4,5Tvà8T | 133 |
AC.17000 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8T | 136 |
AC.18000 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5 T | 137 |
AC.19000 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5 T và 4,5 T | 138 |
AC.21000 | Đóng cọc ống bê tông cốt thép bằng máy đóng cọc 3,5 T / tàu đóng cọc búa 3,5 T hoặc búa rung 170kW | 140 |
AC.21200 | Đóng cọc ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 T | 141 |
AC.21500 | Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay | 142 |
AC.22000 | Đóng cọc ván thép, cọc ống thép, cọc thép hình | 143 |
AC.22100 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T | 143 |
AC.22200 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8T | 143 |
AC.22300 | Đóng cọc ống thép bằng máy đóng cọc 1,8T/ tàu đóng cọc búa 1,8 T | 144 |
AC.22400 | Đóng cọc ống thép bằng tàu đóng cọc búa thuỷ lực 7,5 T | 144 |
AC.22500 | Đóng cọc thép hình (thép u, I) bằng máy đóng cọc 1,2 T / tàu đóng cọc búa 1,2 T | 145 |
AC.23100 | Nhố cọc thép hình thép ống bằng cần cấu 25 T | 146 |
AC.23200 | Nhố cừ Larsen bằng búa rung 170 kw | 146 |
AC.24500 | Thi công giếng cát bằng phuơng pháp ép rung làm chặt cát bằng máy bom nước | 147 |
AC.24600 | Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung làm chặt cát bằng máy nén khí | 148 |
AC.25000 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150 T | 149 |
AC.26300 | Ép cọc ống BTCT dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860 T | 151 |
AC.26400 | Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860 T | 152 |
AC.27000 | Ép, nhố cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130 T | 152 |
AC.29100 | Nối cừ Larsen | 153 |
AC.29200 | Nối cọc ống thép, cọc thép hình | 153 |
AC.29300 | Nối cọc bê tông cốt thép | 154 |
AC.29400 | Nối cọc ống bê tông cốt thép | 155 |
AC.30000 | Công tác khoan cọc nhồi | 156 |
AC.31000 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan) | 157 |
AC.32000 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan) | 162 |
AC.33000 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp | 169 |
AC.34000 | Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi | 171 |
AC.35000 | Đào tạo tường Barrette | 172 |
AC.41000 | Thi công cọc xi măng đất | 174 |
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG | 176 | |
AD.11000 | Thi công móng đường | 176 |
AD.11200 | Thi công móng cấp phối đá dăm | 176 |
AD.12100 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng | 177 |
AD.12200 | Thi công lớp móng cát mịn gia cố xi măng | 178 |
AD.12300 | Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng | 178 |
AD.21100 | Thi công mặt đường đá dăm | 179 |
AD.21200 | Thi công mặt đường cấp phối | 180 |
AD.21300 | Thi công mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc a xít | 181 |
AD.22100 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm | 182 |
AD.23000 | Rải thảm mặt đường đá dăm đen và bê tông nhựa | 183 |
AD.24100 | Thi công mặt đường láng nhũ tương | 186 |
AD.24200 | Tưới lớp dính bám mặt đường | 189 |
AD.24230 | Thi công mặt đường láng nhựa | 190 |
AD.25100 | Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá | 191 |
AD.25200 | Thi công rãnh xương cá | 191 |
AD.25300 | Thi công tái sinh nguội tại chồ bằng hồn hợp chất kết dính polime PT2A2 và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô | 192 |
AD.25400 | Thi công tái sinh nguội tại chồ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đường ôtô | 193 |
AD.25500 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ôtô | 194 |
AD.26000 | Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa | 196 |
AD.27100 | Vận chuyến hồn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đố | 197 |
AD.27200 | Vận chuyến đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đố | 197 |
AD.27300 | Vận chuyến cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đố | 197 |
AD.31100 | Thi công cọc tiêu, bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025 (m), thi công cột km bê tông | 198 |
AD.32500 | Lắp đặt cột và biến báo phản quang | 198 |
AD.33100 | Gắn viên phản quang | 199 |
AD.34000 | Lắp đặt dải phản cách, tấm lưới chống chói trên dải phân cách | 200 |
AD.82000 | Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biến báo hiệu đường sông | 201 |
Định mức cấp phối vật liệu thi công đường | 203 | |
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ | 206 | |
AE.10000 | Xây đá | 206 |
AE.11000 | Xây đá hộc | 206 |
AE.12000 | Xếp đá khan | 210 |
AE.13000 | Xây đá miếng (10x20x30) | 211 |
AE.14000 | Xây đá chẻ | 212 |
AE.20000 | Xây gạch đất sét nung (6,5x10,5x22) | 214 |
AE.30000 | Xây gạch đất sét nung (5x10x20) | 219 |
AE.40000 | Xây gạch đất sét nung (4,5x9x19) | 223 |
AE.50000 | Xây gạch đất sét nung (4x8x19) | 226 |
AE.60000 | Xây gạch ống | 229 |
AE.70000 | Xây gạch rồng | 234 |
AE.81000 | Xây gạch bê tông | 238 |
AE.83000 | Xây tường thông gió | 252 |
AE.84000 | Xây tường gạch Silicat (6,5xl2x25)cm | 252 |
AE.85000 | Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ | 253 |
AE.88000 | Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa bê tông thường | 273 |
AE.89000 | Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ | 293 |
AE.89500 | Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông thường | 300 |
AE.90000 | Xây gạch chịu lửa | 307 |
Định mức cấp phối vữa xây | 309 | |
CHƯƠNG VI: THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG | 315 | |
Đo bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 316 | |
AF.11OOO | Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy | 316 |
AF.12000 | Bê tông tường, cột | 317 |
AF.13000 | Bê tông giếng nước, giếng cáp, mương cáp, rãnh nước | 319 |
AF.14000 | Bê tông móng mo, trụ cầu, mặt cầu, lan can,... | 320 |
AF.15000 | Bê tông buồng xoắn, ông hút, cầu máng, cầu cảng, kênh mương, mặt đường, bê tông gạch vỡ... | 321 |
AF.16000 | Bê tông bể chứa | 324 |
AF.17000 | Bê tông máng thu nước, hố van, hố ga, tháp đèn trên đảo | 324 |
AF.181OO | Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô | 325 |
Bê tông bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm) | 326 | |
AF.20000 | Đo bằng cần cấu | 326 |
AF.211OO | Bê tông lót móng | 326 |
AF.22000 | Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái | 327 |
AE.23000 | Bê tông móng, mo, trụ, mũ mo, mũ trụ cầu | 329 |
AF.24000 | Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương | 330 |
AE.25000 | Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette | 331 |
AF.26000 | Bê tông be chứa, máng thu nước | 331 |
AF.27000 | Bê tông trượt lồng thang máy, silô, ống khói | 332 |
AF.30000 | Đo bằng máy bơm bê tông | 333 |
AF.31000 | Bê tông móng, nen, bệ máy, mặt cầu | 333 |
AF.32000 | Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái | 335 |
AF.33000 | Bê tông móng, mo, trụ, mũ mo, mũ trụ cầu | 337 |
AF.34000 | Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương | 339 |
AF.35000 | Bê tông cọc nhồi, cọc tường Barrette | 340 |
AF.361OO | Bê tông hầm ngang | 341 |
AF.362OO | Bê tông hầm đứng | 343 |
AF.363OO | Bê tông hầm nghiêng | 343 |
AF.364OO | Bê tông nút hầm | 343 |
AF.365OO | Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế | 344 |
AF.371OO | Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông | 346 |
AF.372OO | Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc | 347 |
AF.373OO | Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, sân quay đường cất hạ cánh đố bằng máy rải bê tông SP500 | 347 |
AF.374OO | Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp | 348 |
AF.375OO | Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi | 348 |
AF.377OO | Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base | 349 |
AF.38OOO | Bê tông mặt đường đố bằng máy rải bê tông SP500 | 349 |
AF.39000 | Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường | 350 |
AF.41000 | Công tác bê tông thủy công đố bằng cần cấu 16 TẢN | 351 |
AF.42000 | Công tác bê tông thủy công đố bằng cần cấu 25 TẢN | 358 |
AF.43000 | Công tác bê tông thủy công đố bằng cần cấu 40 TẢN | 365 |
AF.44000 | Công tác bê tông thủy công đố bằng máy bơm | 372 |
AF.511OO | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường | 378 |
AF.512OO | Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng trạm trộn | 379 |
AF.52000 | Vận chuyến vữa bê tông | 380 |
AF.60000 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép | 382 |
AF.61000 | Cốt thép móng; bệ máy; tường; cột trụ; xà dầm, giằng; lanh tô; sàn mái,.. | 382 |
AF.62000 | Gia công lắp dựng cốt thép lồng thang máy, silô, ống khói thi công theo phương pháp ván khuôn trượt | 392 |
AF.63000 | Cốt thép giếng nước, cáp nước; thép mương cáp, rãnh nước; ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn; cấu máng | 393 |
AF.65000 | Cốt thép móng, mo, trụ, mũ mo, mũ trụ cầu; dầm cầu | 397 |
AF.66000 | Cáp thép dự ứng lực dầm cầu; silô, dầm, sàn nhà | 400 |
AF.67000 | Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc tường Barrette | 403 |
AF.68000 | Cốt thép hầm | 405 |
AF.69000 | Cốt thép mặt đường, mặt cầu | 408 |
AF.70000 | Gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công | 409 |
AF.8OOOO | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn | 428 |
AF.81OOO | Ván khuôn gồ | 428 |
AF.82000 | Ván khuôn thép | 433 |
AF.83000 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống | 434 |
AF.86000 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống | 437 |
AF.864OO | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt lồng thang máy, silô, ống khói | 440 |
AF.871OO | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đấy | 441 |
AF.872OO | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mo, trụ cầu | 442 |
AF.87300 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đố tại chồ | 443 |
AF.88000 | Gia công hệ ván khuôn, hệ khung đỡ ván khuôn hầm | 444 |
AF.88300 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thuỷ công | 447 |
AF.8841O | Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng | 448 |
AF.8842O | Tố hợp lắp dựng ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng | 449 |
AF.8843O | Tháo, di chuyến ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | 450 |
AF.891OO | Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống | 451 |
AF.894OO | Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống | 453 |
AF.895OO | Ván khuôn nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống | 457 |
AF.898OO | Ván khuôn nhựa, khung thép hình, giáo công cụ kết hợp cột chống giáo ống | 459 |
Định mức cấp phối vữa bê tông | 463 | |
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | 482 | |
AG.10000 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn | 482 |
AG.11000 | Đo bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 482 |
AG.12000 | Đo bê tông đúc sẵn bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm) | 486 |
AG.13000 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn | 487 |
AG.20000 | Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3D-SG | 493 |
AG.21100 | Lắp dựng tấm tường | 493 |
AG.21200 | Lắp dựng tấm sàn | 494 |
AG.22000 | Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D | 496 |
AG.31000 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn gỗ | 500 |
AG.32000 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn thép | 501 |
AG.41000 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | 504 |
AG.42100 | Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | 507 |
AG.50000 | Lao lắp dầm cầu | 508 |
AG.61000 | Lắp khối chắn sóng các loại vào vị trí | 516 |
AG.62100 | Lắp đặt thùng chìm vào vị trí | 517 |
AG.62200 | Vận chuyến và lắp rùa vào vị trí | 517 |
AG.64000 | Bốc xếp, vận chuyến khối chắn sóng các loại | 518 |
CHƯƠNG VIII: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DựNG CẤU KIỆN Gỗ | 520 | |
AH.10000 | Gia công vì kèo | 520 |
AH.20000 | Công tác làm cầu gồ | 523 |
AH.30000 | Công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại | 524 |
CHƯƠNG IX: GIA CÔNG, LẮP DựNG CẤU KIỆN SẮT THÉP | 525 | |
AI.1OOOO | Gia công cấu kiện sắt thép | 525 |
AI.21100 | Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín | 533 |
AI.21200 | Gia công cấu kiện dầm thép dàn hở | 537 |
AI.22100 | Gia công cấu kiện dầm thép (dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang) | 540 |
AI.31OOO | Gia công, lắp dựng vì thép gia cố hầm | 541 |
AI.32000 | Gia công, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm | 542 |
AI.51OOO | Gia công kết cấu thép dạng bình, be, thùng | 543 |
AI.52100 | Gia công kết cấu thép dạng bình, be, thùng, ống thắng, côn, cút, tê, thập | 544 |
AI.52200 | Gia công các kết cấu thép khác | 545 |
AI.60000 | Lắp dựng cấu kiện thép | 546 |
AI.61110 | Lắp dựng cột thép | 546 |
AI.61120 | Lắp dựng vì kèo thép | 546 |
AI.61130 | Lắp dựng xà gồ thép | 547 |
AI.61140 | Lắp dựng giằng thép | 547 |
AI.61150 | Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục | 548 |
AI.61160 | Lắp dựng dầm cầu trục | 548 |
AI.61170 | Lắp sàn thao tác | 548 |
AI.62100 | Lắp dựng dầm cầu thép các loại | 549 |
AI.62200 | Lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm | 550 |
AI.63100 | Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm | 550 |
AI.63200 | Lắp dựng lan can sắt, hoa sắt cửa, vách kính khung nhôm | 551 |
AI.63300 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo | 551 |
AI.63400 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo | 552 |
AI.64100 | Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực | 552 |
AI.64200 | Lắp đắt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | 553 |
AI.65100 | Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, be, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập | 554 |
AI.65300 | Lắp dựng dàn không gian | 555 |
AI.65400 | Lắp đặt kết cấu thép khác | 556 |
AI.65500 | Lắp đặt phao neo các loại trên biến | 557 |
AI.65600 | Lắp đặt bích neo tàu trên đảo | 558 |
AI.65700 | Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo | 559 |
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN | 560 | |
AK.10000 | Công tác thi công mái | 560 |
AK.11000 | Lợp mái ngói | 560 |
AK.12000 | Lớp mái, che tường bằng Fibrô xi măng, tôn tráng kẽm, tấm nhựa | 562 |
AK.13100 | Dán ngói trên mái nghiêng bê tông | 562 |
AK.20000 | Công tác trát | 563 |
AK.21000 | Trát tường | 563 |
AK.22100 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang | 565 |
AK.23000 | Trát xà dầm, trần | 566 |
AK.24000 | Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ | 566 |
AK.25000 | Trát seno, mái hắt, lam ngang, vấy tường chống vang | 567 |
AK.26000 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, tay vịn cầu thang, lan can, ô văng, sê nô, tường, trụ cột, ... | 567 |
AK.27000 | Trát đá rửa tường, trụ, cột, ô văng, sê nô, lan can... | 569 |
AK.30000 | Công tác ốp gạch, đá | 570 |
AK.31000 | Công tác ốp gạch | 570 |
AK.32000 | Công tác ốp đá tự nhiên | 572 |
AK.40000 | Công tác láng | 573 |
AK.50000 | Công tác lát gạch, đá | 575 |
AK.51000 | Công tác lát gạch | 575 |
AK.52000 | Lát, dán gạch vỉ | 577 |
AK.53000 | Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang | 577 |
AK.54000 | Lát gạch chống nóng | 578 |
AK.55000 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè | 578 |
AK.56100 | Lát đá cấm thạch, đá hoa cương, nền, sàn | 579 |
AK.56200 | Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại (bệ bếp, bệ bàn, bệ Lavabo...) | 580 |
AK.57000 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn | 580 |
AK.60000 | Công tác thi công trần | 581 |
AK.61000 | Thi công trần gồ dán, ván ép | 581 |
AK.62000 | Thi công gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt | 581 |
AK.63000 | Thi công trần vách ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nối trang trí | 582 |
AK.64000 | Thi công trần bằng tấm nhựa | 582 |
AK.66000 | Thi công trần bằng tấm thạch cao | 583 |
AK.70000 | Công tác thi công mộc trang trí | 584 |
AK.80000 | Công tác quét vôi, nước xi măng, sơn, bả, | 589 |
AK.90000 | Công tác sơn kẻ đường, quét dung dịch chống thấm, quét nhựa bitum, ... | 593 |
CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC | 599 | |
AL.14000 | Thi công lớp lót móng trong khung vây | 599 |
AL.15100 | Thi công và thả rọ đá | 599 |
AL.15200 | Làm và thả rồng đá | 600 |
AL.15300 | Thả đá hộc vào thân kè | 600 |
AL.16100 | Gia cố nen đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật | 601 |
AL.16200 | Xử lý nen đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí | 602 |
AL. 16300 | Xử lý nen đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí | 608 |
AL.16400 | Khoan tạo lỗ làm tường sét | 612 |
AL.16510 | Lắp đặt phễu nhựa móng Top-Base | 613 |
AL.16520 | Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-Base | 613 |
AL.17000 | Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nen đường | 614 |
AL.18100 | Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy | 614 |
AL.19100 | Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng | 615 |
AL.21100 | Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | 616 |
AL.22100 | Cắt khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | 616 |
AL.23100 | Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | 617 |
AL.24100 | Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, đường bê tông | 617 |
AL.24200 | Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo | 618 |
AL.24300 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC) | 618 |
AL.24400 | Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC) | 619 |
AL.25100 | Lắp đặt gối cầu, khe co giãn | 619 |
AL.26100 | Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC) | 621 |
AL.27100 | Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay | 621 |
AL.31000 | Thi công cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | 622 |
AL.40000 | Công tác thi công khớp nối | 623 |
AL.50000 | Khoan lỗ đe phun xi măng gia cố nen đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiếm tra nen đập, màng chống thấm | 625 |
AL.51200 | Gia cố nen đập, màng chống thấm bằng phun xi măng | 627 |
AL.51300 | Khoan giảm áp | 627 |
AL.51400 | Khoan cắm néo anke | 628 |
AL.52100 | Khoan tạo lỗ neo đe cắm neo gia cố mái taluy đường | 631 |
AL.52200 | Gia công, lắp đặt thép néo anke nen đá, mái đá và bơm vữa | 633 |
AL.52300 | Gia công, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bơm vữa | 634 |
AL.52400 | Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường | 635 |
AL.52500 | Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá | 636 |
AL.52600 | Phun vấy gia cố mái taluy bằng máy phun vấy | 636 |
AL.52700 | Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy | 637 |
AL.52800 | Gia công, lắp dựng lưới thép gia cố hầm | 637 |
AL.52900 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC) | 638 |
AL.53100 | Phun vấy gia cố hầm bằng máy phun vấy | 639 |
AL.53200 | Phun xi măng lấp đầy hầm ngang | 640 |
AL.53300 | Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Ộ32mm gia cố mái taluy đường | 640 |
AL.53400 | Khoan, phun vữa xi măng gia cốvỏ hầm ngang | 641 |
AL.54000 | Hoàn thiện nen hầm, nen đá trước khi đố bê tông | 642 |
AL.55000 | Khoan kiếm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi | 643 |
AL.56000 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng | 644 |
AL.57000 | Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc | 645 |
AL.60000 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo | 648 |
AL.90000 | Phòng chống mối | 650 |
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYÊN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG | 652 | |
AM.10000 | Công tác bốc xếp bằng thủ công | 654 |
AM.11000 | Bốc xếp bằng thủ công | 654 |
AM.12000 | Bốc xếp cấu kiện bằng cần cấu | 656 |
AM.20000 | Công tác vận chuyến | 658 |
AM.21000 | Vận chuyến vật liệu bằng thủ công | 658 |
AM.22000 | Vận chuyến bằng vận thăng lồng | 660 |
AM.23000 | Vận chuyến vật liệu bằng ôtôtựđố | 661 |
AM.24000 | Vận chuyến vật liệu bằng ô tô vận tải thùng | 662 |
AM.25000 | Vận chuyến cấu kiện bê tông, trọng lượng < 200kg bằng ô tô vận tải thùng | 663 |
AM.26000 | Vận chuyến ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng | 663 |
AM.27000 | Vận chuyến cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng | 664 |
AM.28000 | Bốc xếp, vận chuyến vật tư, phụ kiện từ tàu biến và bờ đảo bằng cơ giới | 664 |
CHƯƠNG XIII: CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN | 665 | |
AN.10000 | Công tác làm nen đường và san tạo mặt bằng | 665 |
AN.11100 | Đào xúc tro xỉ bãi chứa bằng máy đào | 665 |
AN.11200 | Đắp nen đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy lu bánh thép | 666 |
AN.11300 | Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg | 667 |
AN.11400 | Đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng bằng máy lu bánh thép | 668 |
AN.11500 | San gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi | 669 |
AN.11600 | Rải màng HDPE chống thấm bãi san lấp | 669 |
AN.20000 | Công tác thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) | 670 |
AN.21000 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kw | 670 |
AN.22000 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm | 672 |
AN.30000 | Công tác vận chuyến tro bay, tro xỉ | 674 |
AN.31000 | Vận chuyến tro bay bằng xe bồn 30T | 675 |
AN.32000 | Vận chuyến tro xỉ bãi chứa hoặc hồn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ôtô tự đổ | 675 |
Bình luận