775 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp (QĐ 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2017 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 21 x 31 (cm) | Số trang: | 164 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2036-5 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5858-0 |
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tố chức sản xuất nham đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán là các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến .v.v.).
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DẦY TẢI ĐIỆN | 5 | |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG | 5 | |
CHƯƠNG I. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ | 7 | |
01.1000 | Vận chuyển thủ công | 7 |
01.2000 | Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công | 9 |
01.3000 | Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện | 10 |
CHƯƠNG II. CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN | 11 | |
02.1000 | Phân loại cột thép hình | 11 |
02.2000 | Lắp ráp cột thệp hình bằng thủ công | 11 |
02.3000 | Dựng cột thép hình đã lắp sẵn | 12 |
02.4000 | Vừa lắp vừa dụng cột thép hình | 14 |
02.5000 | Lắp dựng cột bê tông | 16 |
02.6000 | Lắp đặt xà | 20 |
02.7000 | Lắp dựng tiếp địa cột diện | 21 |
02.8000 | Đóng các cọc tiếp địa | 21 |
02.9000 | Sơn sắt thép các loại | 22 |
CHƯƠNG III. CÔNG TÁC LẤP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CÁNG DÂY | 23 | |
03.1000 | Lap đặt sứ | 23 |
03.2000 | Lắp cách điện Polymer/Compusit/Silicon | 39 |
03.3000 | Lắp đặt phụ kiện | 46 |
03.4000 | Ép nối dây | 48 |
03.5000 | Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật | 49 |
03.6000 | Rái căng dây lấy dộ võng | 52 |
03.7000 | Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét | 58 |
CHƯƠNG IV. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN | 60 | |
04.1000 | Bảo vệ cáp ngầm | 60 |
04.2000 | Lắp đặt đường dây cáp điện | 63 |
04.3000 | Làm và lắp đặt đầu cáp | 69 |
04.4000 | Lắp đặt hộp nối cáp | 77 |
04.5000 | Ép đầu cốt | 86 |
04.6000 | Lắp Potelet, điện kế kẹp hạ thế các loại | 87 |
PHẦN II: ĐỊNH MỨC Dự TOÁNCIIUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIÉN ÁP | 90 | |
HƯỚNG DẪN VÀ QUI ĐỊNH CHUNG | 90 | |
CHƯƠNG I. LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP | 92 | |
T 1.1000 | Lắp đặt máy biến áp | 92 |
TI. 1100 | Lắp đặt máy biến áp 500 kv và 220 kv | 93 |
T 1.1200 | Lắp đặt máy biến áp 66 kv - 110 kv 3 pha | 95 |
'IT. 1300 | Lắp đặt máy biến áp trung gian 3 pha 3 cuộn dây | 96 |
T 1.1400 | Lắp đặt máy biến áp phân phối | 97 |
T 1.2000 | Lọc dầu | 100 |
CHƯƠNG II. LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIÊN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC | 109 | |
T2.1000 | Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng điện | 109 |
T2.1100 | Lắp đặt máy biến điện áp | 109 |
T2.1200 | Lắp đặt máy biến dòng điện | 110 |
T2.2000 | Lắp đặt máy cắt | 111 |
T2.2100 | Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời | 111 |
T2.2200 | Lắp đặt máy cắt dùng khí | 112 |
T2.3000 | Lắp đặt dao cách ly | 113 |
T2.3100 | Lắp dặt dao cách ly 1 pha ngoài tròi | 113 |
T2.3200 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời | 114 |
T2.3300 | Lắp đặt dao cách ly trong nhà | 115 |
T2.3400 | Lắp đặt cầu dao hạ thế <1000V các loại | 115 |
T2.3500 | Lắp đặt cầu chì, cầu trì tự rơi và điện trở phụ | 116 |
T2.4000 | Lắp đặt kháng | 116 |
T2.4100 | Lắp đặt kháng điện bê tông | 116 |
T2.4200 | Lắp đặt kháng điện dầu, kháng điện trung tính nối đất | 117 |
T2.4300 | Lắp đặt cuộn dập hồ quang | 118 |
T2.5000 | Lắp đặt chống sét van, thiết bị triệt nhiễu, thiết bị đếm sét, chống sét hạ thế | 119 |
T2.6000 | Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên lạc và cuộn cản cao tần | 120 |
T2.7000 | Lắp đặt hệ thống ắc quy | 121 |
T2.8000 | Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ điện, áptômát, khởi động từ và tụ điện | 123 |
T2.8100 | Lắp đặt tổ máy phát điện | 123 |
T2.8200 | Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ | 123 |
T2.8300 | Lắp đặt động cơ điện đồng bộ | 124 |
T2.8400 | Lắp đặt áptômát và khởi động từ | 125 |
T2.8500 | Lắp đặt hệ thống tụ bù | 126 |
CHƯƠNG III. LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA | 127 | |
T3.2500 | Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra | 127 |
T3.3500 | Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra | 127 |
CHƯƠNG IV. KÉO RẢI DẨY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẨP ĐẶT KET CÁU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM | 128 | |
T4.1100 | Kéo rải dây dẫn, dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm | 128 |
T4.1200 | Kéo rải dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm | 129 |
T4.2000 | Lắp đặt các loại sứ | 129 |
T4.2100 | Lắp đặt các loại sứ chuỗi | 130 |
T4.2200 | Lắp đặt các loại sứ đứng | 130 |
T4.2300 | Lắp đặt các loại sứ xuyên | 131 |
T4.3000 | Lắp đặt các loại phụ kiện dây dẫn, thanh cái, sứ và thiết bị trong phạm vi phạm | 131 |
T4.4000 | Lắp đặt các loại dây dẫn xuống thiết bị | 132 |
T4.5000 | Lắp đặt các loại thanh cái dẹt hoặc ống (đồng hoặc nhôm) | 133 |
T4.6000 | Nối thanh cái | 134 |
T4.7000 | Rải dây tiếp địa | 135 |
T4.8000 | Lắp đặt ghế cách điện, giá đỡ, ống bảo vệ | 135 |
T4.9000 | Lắp đặt kết cấu các loại | 136 |
CHƯƠNG V. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG | 137 | |
T5.1000 | Lắp đặt tủ điện hạ thế | 137 |
T5.2000 | Lắp tủ điện cao áp: máy cắt họp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường | 138 |
T5.3000 | Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin | 138 |
T5.4000 | Lắp đặt đèn chiếu sáng và phụ kiện | 141 |
T5.5000 | Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | 142 |
T5.6000 | Lắp đặt hệ thống điều khiển tích hợp các trạm biến áp | 142 |
T5.7000 | Lắp đặt hệ thống camera | 144 |
PHẦN III: CÁC PHỤ LỤC | 145 | |
Phụ lục - 1: Định mức hao hụt vật liệu | 145 | |
Phụ lục - 2: Bảng tra tiết diện cáp/trọng lượng | 146 | |
I-Cáp lực > 110 kV | 146 | |
II - Cáp không có lớp bảo vệ | 147 | |
III - Cáp có lớp bảo vệ bằng kim loại | 153 | |
IV - Cáp có lớp bảo vệ bằng băng bảo vệ | 154 |
Bình luận