758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Điện tử công suất
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 173 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2021-dtcs | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5499-5 |
Điện tử công suất là công nghệ biến đổi điện năng từ dạng này sang dạng khác trong đó các phần tử bán dẫn công suất đóng vai trò trung tâm. Bộ biến đổi điện tử công suất còn được gọi là bộ biến đổi tĩnh (static converter) để phân biệt với các máy điện truyền thống (electric machine) biến đổi điện dựa trên nguyên tắc biến đổi điện từ trường.
Theo nghĩa rộng, nhiệm vụ của điện tử công suất là xử lý và điều khiển dòng năng lượng điện bằng cách cung cấp điện áp và dòng điện ở dạng thích hợp cho các tải. Tải sẽ quyết định các thông số về điện áp, dòng điện, tần số, và sổ pha tại ngõ ra của bộ biến đổi.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Hướng dẫn học | 3 |
Bài 1. Khái niệm và các hệ thức cơ bản | 7 |
1.1. Khái niệm | 7 |
1.1.1. Điện tử công suất | 7 |
1.1.2. Bộ biến đổi | 7 |
1.1.3. Bộ điều khiển | 8 |
1.2. Ứng dụng của điện từ công suất | 8 |
1.2.1. UPS (Uninteruptible Power Supply) | 9 |
1.2.2. Nguồn cung cấp ở chế độ đóng ngắt | 10 |
1.2.3. Biến tần | 11 |
1.2.4. Xe điện | 13 |
1.2.5. Năng lượng tái tạo | 13 |
1.2.6. Hệ thống nạp ắc qui | 14 |
1.2.7. Hệ thống truyền tải dc cao áp | 15 |
1.3. Các hệ thức cơ bàn | 16 |
1.3.1. Trị trung bình | 16 |
1.3.2. Trị hiệu dụng | 17 |
1.3.3. Công suất | 17 |
1.3.4. Hệ số công suất | 18 |
1.3.5. Độ méo dạng | 19 |
1.3.6. Phân tích Fourier cho đại lượng tuần hoàn không sin | 19 |
Tóm tắt | 20 |
Câu hỏi ôn tập | 20 |
Bài 2. Linh kiện điện tử công suất | 21 |
2.1. Linh kiện bán dẫn | 21 |
2.1.1. Khái niệm linh kiện bán dẫn | 21 |
2.1.2. Phần loại linh kiện bán dẫn | 21 |
2.1.3. Đặc tính của linh kiện bán dẫn công suất | 23 |
2.2. Diode | 25 |
2.2.1. Cấu tạo và chức năng | 25 |
2.2.2. Nguyên lý hoạt động của Diode | 26 |
2.2.3. Các tính chất động học | 28 |
2.3. BJT (Bipolar Junction Transistor) | 29 |
2.3.1. Cấu tạo | 29 |
2.3.2. Nguyên lý hoạt động | 29 |
2.3.3. Đặc tuyến V-A | 30 |
2.3.4. Tính chất động cùa Transistor | 31 |
2.4. MOSFET (Metal Oxit Simiconductor Field Effect Transistor) | 31 |
2.4.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của Mosfet | 31 |
2.4.2. Đặc tuyến V-A của Mosfet | 33 |
2.4.3. Mạch kích và bảo vệ cho Mosfet | 33 |
2.5. IGBT (Isolate Gate Bipolar Transistor) : | 35 |
2.5.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của IGBT | 35 |
2.5.2. Đặc tuyến V-A của IGBT | 35 |
2.6. Thyristor (SCR - Silicon Controlled Rrectifier) | 37 |
2.6.1. Mô tả chức năng của Thyristor | 37 |
2.6.2. Đặc tuyến V-A cùa Thyristor | 39 |
2.7. Triac | 40 |
2.8. Tổn hao công suất | 41 |
2.8.1. Tổn hao trong chế độ tĩnh đang dẫn hoặc đang khóa | 41 |
2.8.2. Tổn hao trong quá trình đóng ngắt | 41 |
2.8.3. Làm mát linh kiện | 42 |
2.9. Chọn linh kiện công suất | 42 |
Tóm tắt | 43 |
Câu hỏi ôn tập | 43 |
Bài 3: Chỉnh ỉưu một pha không điều khiển | 44 |
3.1. Chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ | 44 |
3.1.1. Chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ tải R | 44 |
3.1.2. Chinh lưu 1 pha nửa chu kỳ tải RL | 46 |
3.2. Chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ | 48 |
3.2.1. Chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ tải R | 48 |
3.2.2. Chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ tải RE | 50 |
3.2.3. Chinh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ tải RLE | 52 |
Tóm tắt | 55 |
Câu hòi ôn tập | 55 |
Bài 4: Chỉnh lưu ba pha không điều khiển | 57 |
4.1. Chỉnh lưu tia 3 pha | 57 |
4.1.1. Chỉnh lưu tia 3 pha nhóm Kathode | 57 |
4.1.2. Chỉnh lưu tia 3 pha nhóm Anode | 59 |
4.2. Chỉnh lưu cầu 3 pha | 61 |
4.2.1. Chỉnh lưu cầu 3 pha 6 xung | 61 |
4.2.2. Chỉnh lưu cầu 3 pha 12 xung | 63 |
Tóm tắt | 66 |
Câu hỏi ôn tập | 66 |
Bài 5: Chỉnh lưu một pha điều khiển | 68 |
5.1. Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần | 68 |
5.1.1. Trường hợp tải R | 68 |
5.1.2. Trường hợp tải RLE | 70 |
5.2. Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần | 72 |
5.2.1. Trường hợp tải R | 72 |
5.2.2. Trường hợp tải RLE | 74 |
5.3. Sơ đồ mạch điều khiển | 76 |
Tóm tắt | 77 |
Câu hỏi ôn tập | 77 |
Bài 6: Chỉnh lưu ba pha điều khiển | 78 |
6.1. Chỉnh lưu tia 3 pha | 78 |
6.1.1. Chỉnh lưu tia 3 pha điều khiển nhóm Kathode | 78 |
6.1.2. Chỉnh lưu tia 3 pha điều khiển nhóm Athode | 81 |
6.2. Chỉnh lưu cầu 3 pha | 83 |
6.2.1. Chỉnh lưu cầu 3 pha 6 xung | 83 |
6.2.2. Sơ đồ mạch điều khiển | 85 |
6.2.3. Chỉnh lưu cầu 3 pha 12 xung | 87 |
Tóm tắt | 89 |
Câu hỏi ôn tập | 89 |
Bài 7: Bộ biến đổi điện áp một chiều | 91 |
7.1. Bộ biến đổi điện áp một chiều đơn | 91 |
7.1.1. Dạng giảm áp | 91 |
7.1.2. Dạng tăng áp | 93 |
7.1.3. Điều khiển bộ biến đổi điện áp một chiều với tần số đóng ngắt không đổi | 95 |
7.1.4. Điều khiển bộ biến đổi điện áp một chiều theo dòng tải yêu cầu | 96 |
7.2. Bộ biến đổi điện áp một chiều kép | 97 |
7.2.1. Dạng tổng quát | 97 |
7.2.2. Sơ đồ điều khiển | 99 |
7.3. Tính toán mạch lọc | 99 |
7.3.1. Mạch lọc ngõ vào | 99 |
7.3.2. Mạch lọc ngõ ra | 101 |
Tóm tắt | 102 |
Câu hỏi ôn tập | 102 |
Bài 8: Bộ biến đổi điện áp xoay chiều | 104 |
8.1. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R | 104 |
8.2. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải RL | 106 |
8.3. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha | 108 |
8.4. Công tắc xoay chiều | 111 |
8.5. Các phương pháp điều khiển bộ biến đổi điện áp xoay chiều | 113 |
8.5.1. Điều khiển pha | 113 |
8.5.2. Điều khiển tỷ lệ thời gian | 114 |
Tóm tắt | 116 |
Câu hải ôu tập | 116 |
Bình luận