758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Địa kỹ thuật trong xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2013 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 397 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2013-dkttxdctdvcn | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4103-2 |
Trong cuốn tài liệu thứ hai “Định giá bất động sản” này, tác giả muốn giới thiệu với bạn đọc ba nội dung liên quan đến công tác định giá bất động sản gồm:
- Kiến thức cơ bản về định giá bất động sản giúp người đọc hiểu được khái niệm, vai trò, hành lang pháp lý, cơ sơ khoa học, các dữ liệu, mục đích, mục tiêu và nguyên tắc hoạt động định giá bất động sản; điều kiện kinh doanh, yêu cầu chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp và mối quan hệ giữa định giá bất động sản với thị trường bất động sản.
- Quy trình và phương pháp định giá bất động sản giới thiệu những khái niệm; quy trình; sáu phương pháp chung khi định giá bất động sản; phương pháp cụ thể định giá bất động sản là đất đai, nhà ở, công trình xây dựng; lập hồ sơ, chứng thư và báo cáo định giá bất động sản.
- Quản lý định giá bất động sản gồm nội dung, mô hình quản lý giá bất động sản; quản lý nhà nước về giá bất động sản, thủ tục định giá bất động sản và tổ chức thực hiện định giá bất động sản.
Ngoài những nội dung về định giá bất động sản mà tác giả đúc rút được từ các tài liệu trong và ngoài nước đã trích dẫn trong tài liệu, nội dung các chương mục còn được cập nhật những văn bản pháp luật hiện hành liên quan đến định giá bất động sản. Song, do văn bản pháp quy đôi khi được chỉnh sửa, bổ sung trong thời gian thực hiện, mong độc giả cập nhật những thông tin mới nhất phù hợp nội dung trích dẫn để tài liệu luôn mang tính hiện thực.
Tài liệu nhằm phục vụ cho các cán bộ ngành quản lý đất đai, các nhà quản lý kinh doanh quan tâm đến định giá, thị trường, môi giới, kinh doanh, sàn giao dịch và quản lý sàn giao dịch bất động sản.
Mục Lục
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục chữ viết tắt | 4 |
Chương I: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN | 5 |
1.1. Khái niệm và hành lang pháp lý về định giá bất động sản | 5 |
1.1.1. Khái niệm về định giá | 5 |
1.1.2. Khái niệm về định giá tài sản | 6 |
1.1.3. Khái niệm về định giá bất động sản | 7 |
1.1.4. Hành lang pháp lý về định giá bất động sản | 9 |
1.1.5. Nghiệp vụ định giá bất động sản | 11 |
1.2. Cơ sở khoa học của định giá bất động sản | 12 |
1.2.1. Các quy định liên quan đến giá đất, nhà và công trình xây dựng | |
trên đất và các loại thuế | 12 |
1.2.2. Lãi suất ngân hàng | 12 |
1.2.3. Cung và cầu bất động sản | 13 |
1.3. Các dữ liệu về định giá bất động sản | 14 |
1.4. Mục đích, mục tiêu và nguyên tắc hoạt động định giá bất động sản | 14 |
1.4.1. Mục đích định giá bất động sản | 14 |
1.4.2. Mục tiêu định giá BĐS | 16 |
1.4.3. Nguyên tắc hoạt động định giá và nguyên tắc định giá bất động sản | 17 |
1.5. Vai trò của định giá bất động sản | 22 |
1.5.1. Vai trò của định giá bất động sản đối với cá nhân | 22 |
1.5.2. Vai trò của hoạt động định giá đối với Nhà nước | 22 |
1.5.3. Vai trò của người định giá bất động sản | 23 |
1.6. Điều kiện kinh doanh dịch vụ định giá bất động sản | 26 |
1.6.1. Quy định của pháp luật về điều kiện kinh doanh dịch vụ định giá BĐS | 26 |
1.6.2. Quy định cụ thể của pháp luật về điều kiện và hồ sơ cấp | |
chứng chỉ định giá bất động sản | 26 |
1.7. Yêu cầu về chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp trong định giá bất động sản | 27 |
1.7.1. Yêu cầu về chuyên môn trong định giá bất động sản | 27 |
1.7.2. Yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp trong định giá bất động sản | 28 |
1.8. Mối quan hệ giữa định giá bất động sản với thị trường bất động sản | 30 |
1.8.1. Định giá bất động sản liên quan đến các quan hệ giao dịch | |
trên thị trường bất động sản | 30 |
1.8.2. Định giá bất động sản giúp cho việc xây dựng khung pháp lý | |
về thị trường bất động sản | 31 |
Chương II: QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN | 32 |
2.1. Những khái niệm cơ bản trong nghiệp vụ định giá bất động sản | 32 |
2.1.1. Giá thành và giá trị bất động sản | 32 |
2.1.2. Giá cả bất động sản | 36 |
2.1.3. Giá trị thị trường và phi thị trường của bất động sản | 41 |
2.2. Quy trình định giá bất động sản | 42 |
2.2.1. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ và lập kế hoạch định giá bất động sản | 43 |
2.2.2. Điều tra thị trường và thu thập thông tin bất động sản | 44 |
2.2.3. Phân tích thông tin về bất động sản | 46 |
2.2.4. Lựa chọn phương pháp định giá bất động sản | 47 |
2.2.5. Xác định giá trị bất động sản cần định giá | 49 |
2.2.6. Điều chỉnh giá | 49 |
2.2.7. Lập báo cáo, hồ sơ và chứng thư định giá bất động sản | 49 |
2.3. Các phương pháp định giá bất động sản | 50 |
2.3.1. Phương hướng định giá bất động sản | 50 |
2.3.2. Phương pháp so sánh trực tiếp | 53 |
2.3.3. Phương pháp thu nhập | 61 |
2.3.4. Phương pháp chi phí | 65 |
2.3.5. Phương pháp thặng dư | 71 |
2.3.6. Phương pháp lợi nhuận | 75 |
2.4. Định giá bất động sản đất đai, nhà ở và công trình | 78 |
2.4.1. Định giá bất động sản là đất đai | 78 |
2.4.2. Định giá bất động sản là nhà ở và công trình xây dựng | 93 |
2.5. Hồ sơ, chứng thư định giá bất động sản | 98 |
2.5.1. Hồ sơ định giá bất động sản | 98 |
2.5.2. Chứng thư định giá bất động sản | 100 |
2.5.3. Báo cáo định giá bất động sản | 101 |
Chương III: QUẢN LÝ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN | 105 |
3.1. Vai trò, nội dung và thời gian quản lý về giá bất động sản | 105 |
3.1.1. Vai trò quản lý về giá bất động sản | 105 |
3.1.2. Nội dung và thời gian quản lý về giá bất động sản | 105 |
3.2. Quản lý Nhà nước về giá bất động sản và trình tự định giá bất động sản | 105 |
3.2.1. Quản lý Nhà nước về giá bất động sản | 105 |
3.2.2. Quy mô, quy trình, trình tự định giá bất động sản | 106 |
3.3. Tổ chức thực hiện định giá bất động sản | 107 |
3.3.1. Tổ chức Nhà nước và cá nhân thực hiện định giá bất động sản | 107 |
3.3.2. Tổ chức thực hiện định giá bất động sản của các nước | 108 |
3.3.3. Tổ chức thực hiện định giá bất động sản của Việt Nam | 112 |
Phụ lục | 117 |
Tài liệu tham khảo | 127 |
Bình luận