772 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Đấu thầu trong xây dựng
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 17 x 24 (cm) | Số trang: | 415 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2817-0 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3529-1 |
Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của bên mời thầu để thực hiện gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp trên cơ sở cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Đó là một quá trình chủ đầu tư lựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình.
Trong nền kinh tế thị trường, người mua (chủ đầu tư) tổ chức đấu thầu để người bán (các nhà thầu) cạnh tranh nhau. Mục tiêu của người mua là có được hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn các yêu cầu của mình về kỹ thuật, chất lượng với chi phí thấp nhất. Mục tiêu của người bán là giành được quyền cung cấp hàng hóa dịch vụ đó với giá đủ bù đắp các chi phí đầu vào và đảm bảo mức lợi nhuận cao nhất có thể.
Hiểu được chính xác, đầy đủ về nghiệp vụ đấu thầu trong điều kiện hiện nay, sẽ tạo cho các nhà quản lý nói chung, các chủ thể tham gia đấu thầu nói riêng: Những căn cứ, nền tảng pháp lý trong quá trình lựa chọn nhà thầu; thực hiện lành mạnh hóa các quan hệ xã hội trong lĩnh vựcsử dụng vốn, đất đai của nhà nước, đồng thời thu hút và tạo ra nhiều nguồn vốn.
Tài liệu đấu thầu trong xây dựng muốn gửi tới độc giả và những người quan tâm nội dung cơ bản của pháp luật liên quan đến đấu thầu và nghiệp vụ đấu thầu dự án đầu tư xây dựng bao gồm: Những vấn đề chung về đấu thầu của dự án; Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu; Kế hoạch đấu thầu và kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Quy trình lựa chọn nhà thầu; Chuẩn bị hồ sơ mời thầu; Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ; Đấu thầu điện tử; Hợp đồng trong đấu thầu và quản lý hoạt động đấu thầu trong hoạt động xây dựng.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Các từ viết tắt | 5 | |
Chương 1. Những vấn đề chung về đấu thầu | ||
1.1. Khái niệm về đấu thầu | 7 | |
1.2. Mục tiêu của pháp luật đấu thầu và trình tự tổ chức đấu thầu | 37 | |
1.3. Vai trò, tác dụng và nguyên tắc đấu thầu | 39 | |
1.4. Hệ thống văn bản pháp luật về đấu thầu của Việt Nam | 46 | |
1.5. Các quy định cơ bản của luật đấu thầu | 52 | |
Chương 2. Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng | ||
2.1. Mục đích, yêu cầu khi lựa chọn nhà thầu | 73 | |
2.2. Hình thức lựa chọn nhà thầu | 77 | |
2.3. Phương thức lựa chọn nhà thầu | 89 | |
Chương 3. Kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư trong xây dựng | ||
3.1. Dự án đầu tư xây dựng và sự cần thiết phải lập kế hoạch đấu thầu cho dự án đầu tư xây dựng | ||
96 | ||
3.2. Nguyên tắc lập kế hoạch đấu thầu của dự án đầu tư xây dựng | 100 | |
3.3. Căn cứ lập kế hoạch đấu thầu của dự án đầu tư xây dựng | 101 | |
3.4. Nội dung gói thầu trong kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng | 102 | |
3.5. Các bước lập kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng | 104 | |
3.6. Trình - thẩm định - phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng | 110 | |
3.7. Lập kế hoạch và xác định giá gói thầu trong kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng | 111 | |
3.8. Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng | 116 | |
3.9. Quy trình thực hiện đấu thầu dự án đầu tư xây dựng | 126 | |
Chương 4. Quy trình lựa chọn nhà thầu trong xây dựng | ||
4.1. Quy trình chung lựa chọn nhà thầu | 139 | |
4.2. Quy trình cụ thể lựa chọn nhà thầu đối với đấu thầu rộng rãi, hạn chế | 152 | |
4.3. Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với chỉ định thầu | 162 | |
4.4. Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với chào hàng cạnh tranh | 165 | |
4.5. Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với mua sắm trực tiếp | 170 | |
4.6. Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với tự thực hiện | 171 | |
4.7. Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với lựa chọn nhà thầu tư vấn cá nhân | 172 | |
4.8. Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu có sự tham gia của cộng đồng | 173 | |
Chương 5. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu trong xây dựng | ||
5.1. Vai trò và yêu cầu đối với hồ sơ mời thầu | 177 | |
5.2. Căn cứ, nhân sự và tổ chức chuẩn bị hồ sơ mời thầu | 179 | |
5.3. Chuẩn bị nội dung Hồ sơ mời thầu tư vấn | 182 | |
5.4. Chuẩn bị nội dung Hồ sơ mời thầu xây lắp | 201 | |
5.5. Chuẩn bị nội dung Hồ sơ mời thầu cung cấp hàng hóa | 211 | |
Chương 6. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ trong đấu thầu xây dựng | ||
6.1. Những nội dung liên quan trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu | 218 | |
6.2. Thời gian và quy trình đánh giá hồ sơ dự thầu | 225 | |
6.3. Phương pháp đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu và hồ sơ đề xuất | 229 | |
6.4. Xét duyệt trúng thầu | 234 | |
6.5. Tiêu chuẩn đánh giá Hồ sơ dự thầu | 235 | |
Chương 7. Đấu thầu điện tử trong xây dựng | ||
7.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của đấu thầu điện tử | 253 | |
7.2. Hệ thống đấu thầu điện tử | 269 | |
7.3. Quy trình đấu thầu điện tử | 275 | |
7.4. Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động đấu thầu điện tử trong xây dựng | 284 | |
Chương 8. Hợp đồng trong đấu thầu xây dựng | ||
8.1. Những khái niệm chung về hợp đồng trong đấu thầu xây dựng | 287 | |
8.2. Nội dung của hợp đồng xây dựng | 298 | |
8.3. Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán, quyết toán và thanh lý hợp đồng xây dựng | 303 | |
8.4. Điều chỉnh hợp hợp đồng xây dựng | 315 | |
8.5. Tạm dừng, chấm dứt, thưởng phạt, khiếu nại, tranh chấp hợp đồng xây dựng | 325 | |
8.6. Quản lý hợp đồng và các nội dung khác của hợp đồng xây dựng | 331 | |
Chương 9. Quản lý hoạt động đấu thầu trong xây dựng | ||
9.1. Quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu và quản lý nhà thầu | 338 | |
9.2. Trách nhiệm của các chủ thể trong lựa chọn nhà thầu | 344 | |
9.3. Phân cấp trách nhiệm trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 349 | |
9.4. Thẩm định, phê duyệt trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 353 | |
9.5. Giải quyết kiến nghị và tranh chấp đấu thầu | 361 | |
9.6. Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu | 362 | |
9.7. Xử lý tình huống trong đấu thầu | 364 | |
9.8. Vai trò của các nhà tài trợ quốc tế trong quản lý hoạt động đấu thầu tại Việt Nam | 370 | |
Phần phụ lục | ||
Phụ lục 1. Gói thầu | 396 | |
Phụ lục 2. Tiêu chuẩn đánh giá năng lực, kinh nghiệm và yêu cầu nhân sự | 402 | |
Phụ lục 3. Nội dung và những điều cần lưu ý khi đánh giá sơ bộ | 406 | |
Tài liệu tham khảo | 409 |
Bình luận