758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Đất nền, nước ngầm và địa kỹ thuật công trình lãnh thổ Việt Nam
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 21 x 31 (cm) | Số trang: | 885 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2938-2 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3528-4 |
Các tác giả Nguyễn Văn Túc, Trần Văn Việt và Nguyễn Gia Chính là những nhà khoa học và chuyên gia kỹ thuật từng công tác ở Viện Khảo sát Đo đạc thuộc Bộ Kiến trúc trước đây sau này Liên hiệp các Xí nghiệp khảo sát Xây dựng – Bộ Xây dựng và đã có trên 40-50 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực Địa chất xây dựng – Đất nền và nước ngầm phục vụ quy hoạch, thiết kế và xây dựng ở các thành phố, thị xã, khu công nghiệp, khu kinh tế ... trên khắp mọi miền đất nước.
Bằng kiến thức cùng khối lượng lớn dữ liệu đã được tích lũy trong suốt quá trình làm việc, các tác giả đã tổng hợp và biên soạn lên công trình “Đất nền, nước ngầm và Địa kỹ thuật công trình lãnh thổ Việt Nam”. Cuốn sách gồm 17 chương trong đó 13 chương đầu (từ 1 đến 13) đề cập đến các đặc điểm về đất nền, nước ngầm và đặc trưng xây dựng của chúng, nhằm cung cấp các dữ liệu cần thiết phục vụ công tác thiết kế - thi công nền móng các công trình xây dựng và khả năng cấp nước cho công nghiệp và dân dụng các vùng miền trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Chương 14 và 15 đề cập đến một số sự cố công trình xây dựng điển hình mà các tác giả đã trực tiếp tham gia đánh giá và đề xuất phương án xử lý trên quan điểm Địa kỹ thuật công trình, qua đó có thể rút ra kinh nghiệm cơ bản và hữu ích để phòng tránh. Riêng chương 16 và 17 đề cập đến Thắng địa Thăng Long và địa linh Đất Việt cũng chính là đề cập đến 2 yếu tố là “Đất” và “Nước”, còn có ý nghĩa là “Tổ quốc”, nơi sản sinh ra dân tộc Việt và nền văn hóa Việt trên dải đất hình chữ “S”.
Trang | |
LỜI GIỚI THIỆU (FOREWORD) | 3 |
LỜI MỞ ĐẦU (INTRODUCTION) | 6 |
SUMMARY | 11 |
MỤC LỤC (CONTENTS) | 13 |
BẢNG KÍ HIỆU (SYMBOL) | 27 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH BUỔI TẠO ĐÀM VÀ NHẬN XÉT VỀ CHUYÊN KHẢO (SOME PICTRURES OF TALKSHOW AND COMMENTS ON MONOGRAPHIC BOOK) | 34 |
PHẦN A. CÁC YẾU TỐ TỰ NHIÊN ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM LÃNH THỔ VIỆT NAM (PART A. NATURAL FACTORS AFFECTING SUBGROUND, GROUNDWATER IN VIETNAM TERRITORY) | 43 |
Chương 1. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN (Chapter 1. CHARACTERISTICS OF NATURAL CONDITIONS) | 43 |
I. Vị trí địa lý (Geographical Location) | 43 |
II. Đặc điểm địa hình (Topographic Characteristics) | 44 |
II.1 Miền đồi núi (Mountainous region) | 44 |
II.2 Miền đồng bằng (Plain region) | 44 |
II.3 Biển Đông (East Sea) | 45 |
III. Đặc điểm khí hậu (Climate Characteristics) | 45 |
IV. Đặc điểm thủy văn (Hydrological Characteristics) | 45 |
V. Đặc điểm địa mạo (Geomorphological Characteristics) | 46 |
V.1 Địa mạo phần đất liền (Geomorphology of Mainland) | 46 |
V.2 Địa mạo các đảo và quần đảo (Geomorphology of Islands and Archipelagos) | 48 |
V.3 Địa mạo đáy biển (Geomorphology of the Seabed) | 50 |
Chương 2. THÀNH TẠO ĐỊA CHẤT, CẤU TRÚC, KIẾN TẠO, ĐỨT GÃY (Chapter 2. GEOLOGICAL FORMATIONS, STRUCTURE, TEXTURE AND | 51 |
I. Thành tạo địa chất (Geological Formations) | 51 |
II. Các trũng và bể Kainozoi (Cenozoic Depressions and Basins) | 51 |
III. Đặc điểm cấu trúc, kiến tạo và đứt gãy kiến tạo (Characteristics of Structure, Texture and Tectonic Faults) | 53 |
III.1 Cấu trúc-kiến tạo (Structure–Texture) | 53 |
III.2 Đứt gãy kiến tạo (Tectonic Faults) | 54 |
IV. Các pha biến chất ở các giai đoạn nhiệt-kiến tạo (Metamorphic Phases in the Thermo-Tectonic Stages) | 56 |
Chương 3. ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG ĐẤT (Chapter 3. SEISMIC CHARACTERISTICS) | 57 |
I. Động đất và quy luật biểu hiện (Earthquakes and Rules of Manifestations) | 57 |
II. Các vùng phát sinh động đất mạnh (Powerful Earthquake Arises Areas) | 57 |
III. Bản đồ phân vùng động đất (Earthquake Zoning Map) | 59 |
III.1 Bản đồ phân vùng phát sinh động đất mạnh (Powerful Earthquake Zoning Map) | 59 |
III.2 Bản đồ phân vùng động đất với tần suất khác nhau (Map of Earthquake Zoning with different Frequencies) | 59 |
III.3 Bản đồ phân vùng “gia tốc đỉnh” phục vụ thiết kế kháng chấn (Partition Map of "Peak Acceleration" for Seismic Resistance Design) | 59 |
PHẦN B. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT LÃNH THỔ VIỆT NAM PART B: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING IN VIETNAM TERRITORY | 63 |
Chương 4. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT TP. HÀ NỘI (Chapter 4: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF HÀ NỘI CITY) | 63 |
I. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 63 |
I.1 Vị trí địa lý (Geographical Location) | 63 |
I.2 Địa hình (Topographic) | 64 |
I.3 Thủy văn (Hydrology) | 64 |
I.4 Khí hậu (Climate) | 64 |
II. Đặc điểm cấu trúc nền đất (Ground Structure Characteristics) | 65 |
II.1 Đặc điểm địa tầng trầm tích-biến chất cổ (Characteristics of Ancient Metamorphic Sediments Strata) | 65 |
II.2 Đặc điểm các thành tạo magma phân tầng (Characteristics of Stratified Magmatic Formations) | 71 |
II.3 Đặc điểm các thành tạo magma xâm nhập (Characteristics of Intrusive Magmatic Formations) | 72 |
II.4 Đặc điểm các thành tạo trầm tích Đệ Tứ (Characteristics of Quaternary Sediments) | 72 |
II.5 Các pha “biển tiến và biển thoái” trong thời kỳ Đệ Tứ (The "Transgressing Sea and Receding Sea" Phases in the Quaternary Period) | 75 |
II.6 Các đứt gãy kiến tạo (Tectonic Faults) | 76 |
II.7 Đặc điểm tân kiến tạo (NeoTectonic Characteristics) | 78 |
III. Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 81 |
III.1 Khái quát về cách phân chia các tầng chứa nước (Overview of how to Divide Aquifers) | 81 |
III.2 Đặc điểm các tầng chứa nước (Features of Aquifers) | 82 |
III.3 Đặc điểm động thái nước ngầm (Characteristics of Groundwater Regime) | 88 |
III.4. Hiện trạng và triển vọng khai thác nước ngầm (Current State and Prospect of Groundwater Exploitation) | 100 |
III.5 Tài nguyên nước khoáng (Mineral Water Resources) | 102 |
IV. Đặc điểm địa kỹ thuật công trình (Geotechnical Characteristics) | 111 |
IV.1 Một số khái niệm trong ĐKTCT (Some Concepts in Geotechnical Engineering) | 111 |
IV.2 Nguyên tắc phân loại đất-đá cho mục đích xây dựng (Principle of Soil and Rock Classification for Construction Purposes) | 114 |
IV.3 Khái quát các hoạt động khảo sát ĐKTCT tại hiện trường (Overview of Geotechnical Investigation Activities at Site) | 117 |
IV.4 Phân khu điều kiện địa hình-địa chất (Zonning of Topographical and Geological Conditions) | 120 |
IV.5 Kết quả phân tầng địa chất và phân lớp ĐKT đất trầm tích Đệ Tứ (Results of Geological Stratification and Geotechnical Layering of Quaternary Sediments) | 120 |
IV.6 Đặc trưng cơ-lý các lớp đất nền (Physico-Mechanical Properties of the Soil Layers) | 133 |
IV.7 Tương quan giữa các đặc trưng cơ-lý các lớp đất (Correlation between Physico-Mechanical Properties of the Soil Layers) | 135 |
IV.8 Phân vùng ĐKTCT tổng quát địa bàn Hà Nội (General Geotechnical Zoning in Hanoi Area) | 147 |
IV.9 Phân tầng địa chất và phân lớp ĐKT vùng đồi núi địa bàn Hà Nội (Geological Stratification and Geotechnical Layering in Mountainous Areas of Hanoi) | 163 |
IV.10 Đặc điểm vùng “bán sơn địa” phía Tây Hà Nội (Features of " Semi-Mountainous Areas " in West of Hanoi) | 166 |
V. Phân tích địa kỹ thuật công trình điển hình (Geotechnical Analysis of Typical Construction Project) | 170 |
V.1 Các dạng địa tầng ĐKT đặc trưng (The typical Geotechnical stratigraphic strata) | 170 |
V.2 Phân tích ĐKTCT “Khu phức hợp Giảng Võ”, Ba Đình-Hà Nội (Geotechnical Analysis of the Project "Giang Vo Complex", Ba Dinh-Hanoi) | 170 |
V.3 Phân tích ĐKTCT “Đường hầm Nút giao Kim Liên”, Hà Nội (Geotechnical Analysis of the Project "Tunnel of Kim Lien Interchange", Hanoi) | 185 |
V.4 Phân tích ĐKTCT “Nhà máy Xử lý Nước thải”-Dự án Phát triển Hạ tầng đô thị Bắc Thăng Long-Vân Trì. Hà Nội (Geotechnical Analysis of the Project "Wastewater Treatment Plant" – North Thang Long-Van Tri Urban Infrastructure Development Project. Hanoi) | 195 |
V.5 Bàn về “Sự cố đường ống nước sông Đà” dưới góc nhìn ĐKTCT (Discuss "The incident of Da River Water Pipe" under the Geotechnical Viewpoint) | 205 |
Chương 5. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT TP. HỒ CHÍ MINH (Chapter 5: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF HO CHI MINH CITY) | 213 |
I. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 213 |
I.1 Vị trí địa lý (Geographical Location) | 214 |
I.2 Khí hậu (Climate) | 214 |
I.3 Địa hình (Topographic) | 215 |
I.4 Thủy văn (Hydrology) | 215 |
II. Đặc điểm cấu trúc nền đất (Ground Structure Characteristics) | 216 |
II.1 Đặc điểm địa tầng (Characteristics of Geological Strata) | 216 |
II.2 Đặc điểm đứt gãy kiến tạo (Characteristics of Tectonic Faults) | 220 |
III. Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 221 |
III.1 Vị trí và ranh giới (Location and Boundaries) | 221 |
III.2 Đặc điểm các tầng chứa nước chính (Characteristics of Main Aquifers) | 221 |
III.3 Trữ lượng tiềm năng nước ngầm nhạt (Potential Reserve of Fresh Groundwater) | 224 |
III.4. Hiện trạng khai thác nước ngầm (Current State of Groundwater Exploitation) | 228 |
IV. Đặc điểm địa kỹ thuật công trình (Geotechnical Engineering Characteristics) | 234 |
IV.1 Phân tầng địa chất và phân lớp ĐKT (Geological stratification and Geotechnical Layering) | 234 |
IV.2 Mô tả các lớp ĐKT - đất trầm tích (Description of the Geotechnical Sedimentery Soil Layers) | 236 |
IV.3 Tổng hợp đặc trưng cơ lý các lớp ĐKT (Synthetic of Physico-Mechanical Characteristics of Geotechnical Layers) | 243 |
V. Phân tích địa kỹ thuật công trình điển hình (Geotechnical Analysis of Typical Construction Project) | 246 |
V.1 Khái quát các “dạng địa tầng” ĐKT đặc trưng (Overview of the Typical “Geotechnical Stratigraphic Strata”. | 246 |
V.2 Phân tích ĐKTCT Dự án cao tầng trên Đất yếu-Khu 1 (Geotechnical Analysis High-Rise Building Project on Weak Soils - Zone 1) | 246 |
V.3 Phân tích ĐKTCT Dự án cao tầng trên đất tốt-Khu 2 (Geotechnical Analysis High-Rise Building Project on Hard Soil - Zone 2) | 263 |
Chương 6. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT VÙNG ĐÔNG BẮC (Chapter 6: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF NORTHEAST REGION) | 277 |
I. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 277 |
I.1 Vị trí địa lý (Geographical Location) | 277 |
I.2 Đặc điểm địa hình (Topographic Characteristics) | 277 |
I.3 Đặc điểm khí hậu (Climate Characteristics) | 278 |
II. Đặc điểm cấu trúc nền đất (Ground Structure Characteristics) | 279 |
II.1 Lịch sử địa chất vùng (Regional Geological History) | 279 |
II.2 Đặc điểm địa tầng (Stratigraphic Characteristics) | 279 |
II.3 Đặc điểm đứt gãy kiến tạo (Characteristics of Tectonic Faults) | 292 |
III. Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 294 |
III.1 Khái quát cách phân vùng ĐCTV lãnh thổ Việt Nam (Overview of Hydrogeological Zoning on Vietnam Territory) | 294 |
III.2 Đặc điểm các đơn vị chứa nước ngầm chính (Characteristics of Main Aquifer Units) | 296 |
III.3 Nước ngầm karst trong các thành tạo cacbonat (Karstic Groundwater in Carbonate Formations) | 298 |
III.4 Tài nguyên nước khoáng nước nóng (Thermal Mineral Water Resources) | 320 |
IV. Đặc điểm địa kỹ thuật công trình (Geotechnical Engineering Characteristics) | 322 |
IV.1 Xác định các loại “đất-đá nền” (Determination of Soils and Rocks) | 322 |
IV.2 Phân tầng địa chất (ĐC) và phân lớp ĐKT (Geological Stratification & Geotechnical Layering) | 323 |
V. Phân tích địa kỹ thuật công trình điển hình (Geotechnical Analysis of Typical Construction Project) | 326 |
V.1 Các dạng địa tầng ĐKT đặc trưng (Typical Geotechnical Stratigraphic Strata) | 326 |
V.2 Phân tích ĐKTCT Dự án NM Nhiệt điện đặt trên nền Đá vôi (Geotechnical Analysis of the Thermal Power Plant Project Based on Limestone) | 328 |
V.3 Phân tích ĐKTCT Dự án nhà máy Nhiệt điện đặt trên nền trầm tích lục nguyên Neogen (Geotechnical Analysis of the Thermal Power Plant Project Based on Neogen Continental Sediments) | 339 |
Chương 7. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT VÙNG TÂY BẮC (Chapter 7: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF NORTHWEST REGION) | 351 |
I. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 351 |
I.1 Vị trí địa lý (Geographical Location) | 351 |
I.2 Đặc điểm địa hình (Topographic Characteristics) | 351 |
I.3 Đặc điểm thủy văn (Hydrology Characteristics) | 352 |
I.4 Đặc điểm khí hậu (Climate Characteristics) | 352 |
II. Đặc điểm cấu trúc nền đất (Ground Structure Characteristics) | 353 |
II.1 Đặc điểm địa tầng (Stratigraphic Characteristics) | 353 |
II.2 Đặc điểm đứt gãy kiến tạo (Characteristics of Tectonic Faults) | 364 |
III. Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 366 |
III.1 Vị trí và ranh giới vùng ĐCTV (Location and Boundary of Hydrogeological Region) | 366 |
III.2 Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến điều kiện ĐCTV (Natural Conditions Affect the Conditions of Hydrogeology) | 366 |
III.3 Các phân vị nước ngầm chính trong vùng ĐCTV (Main Groundwater Units in the Region) | 367 |
III.4 Nước ngầm karst (Karstic Groundwater) | 368 |
III.5 Tài nguyên nước khoáng-nước nóng (Thermal Mineral Water Resources) | 386 |
IV. Đặc điểm địa kỹ thuật công trình (Geotechnical Engineering Characteristics) | 390 |
IV.1 Các vấn đề Địa kỹ thuật Công trình (Geotechnical Problems) | 390 |
IV.2 Xác định các loại đất/đá nền (Determination of Soils and Rocks) | 393 |
IV.3 Phân tầng ĐC và phân lớp ĐKT (Geological Stratification & Geotechnical Layering) | 394 |
V. Phân tích địa kỹ thuật công trình điển hình (Geotechnical Analysis of Typical Construction Project) | 402 |
V.1 Các dạng địa tầng ĐKT đặc trưng trong vùng (Typical “Geotechnical Stratigraphic Strata”) | 403 |
V.2 Những vấn đề ĐKT cần quan tâm (Geotechnical Problems to Considere) | 403 |
V.3 Phân tích ĐKTCT mái dốc sườn đồi núi khi mở rộng Tp. Hòa Bình (Geotechnical Analysis of Landslide Hillside Slope when Expanding Hoa Binh City) | 403 |
V.4 Phân tích ĐKTCT Dự án Cao tốc Nội Bài-Lào Cai (Geotechnical Analysis of Noi Bai-Lao Cai Expressway Project) | 408 |
Chương 8. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (Chapter 8: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF NORTHERN DELTA REGION) | 431 |
I. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 431 |
I.1 Vị trí địa lý, địa hình (Geographical Location, Topographic) | 431 |
I.2 Đặc điểm khí hậu (Climate Characteristics) | 432 |
I.3 Mạng lưới sông ngòi (River network) | 432 |
I.4 Đặc điểm dân cư, kinh tế, giao thông (Residential, Economic and Transport Characteristics) | 432 |
II. Đặc điểm cấu trúc nền đất (Ground Structure Characteristics) | 433 |
II.1 Lịch sử địa chất vùng (Regional Geological History) | 433 |
II.2 Đặc điểm địa tầng (Stratigraphic Characteristics) | 433 |
II.3 Đặc điểm đứt gãy kiến tạo (Characteristics of Tectonic Fault) | 438 |
III. Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 439 |
III.1 Các kết quả nghiên cứu về nước ngầm (The Results of Research on Groundwater) | 439 |
III.2 Đặc điểm chung nước ngầm (General Characteristics of Groundwater) | 448 |
III.3. Đặc điểm các tầng chứa nước ngầm chính (Characteristics of Main Aquifer Units) | 451 |
III.4 Sự hình thành và phân bố các vùng nước ngầm nhạt (The Formation and Distribution of Fresh Groundwater Areas) | 458 |
III.5. Trữ lượng nước ngầm (Groundwater Reserves) | 461 |
III.6. Hiện trạng khai thác nước ngầm (Current State of Groundwater Exploitation) | 464 |
III.7 Tài nguyên nước khoáng-nước nóng (Thermal Mineral Water Resources) | 464 |
IV. Đặc điểm địa kỹ thuật công trình (Geotechnical Engineering Characteristics) | 467 |
IV.1 Xác định các loại đất-đá nền (Determination of Soils and Rocks) | 467 |
IV.2 Phân tầng địa chất (ĐC) và phân lớp ĐKT các loại đất-đá (Geological Stratification & Geotechnical Layering) | 468 |
V. Phân tích địa kỹ thuật công trình điển hình (Geotechnical Analysis of Typical Construction Project) | 471 |
V.1 Các dạng địa tầng ĐKT đặc trưng (Typical Geotechnical Stratigraphic Strata) | 471 |
V.2 Một số mặt cắt ĐKT đại diện (Some Representative Geotechnical Sections) | 472 |
V.3 Phân tích ĐKTCT Dự án NMNĐ trên nền đá vôi ngầm nằm sâu dưới đới phủ (Geotechnical Analysis on a Project of ThermoElectric Power Plant on Under Ground Limestone) | 476 |
V.4 Phân tích ĐKTCT xử lý đất yếu bằng cọc cát đầm (SCP) (Geotechnical Analysis of Soft Soil Treatment with Compacted Sand Piles) | 485 |
Chương 9. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT VÙNG BẮC TRUNG BỘ (Chapter 9: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF NORTH CENTRAL REGION) | 497 |
I. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 497 |
I.1 Vị trí địa lý (Geographical Location) | 497 |
I.2 Đặc điểm địa hình (Topographic Characteristics) | 497 |
I.3 Đặc điểm khí hậu (Climate Characteristics) | 498 |
II. Đặc điểm cấu trúc nền đất (Ground Structure Characteristics) | 498 |
II.1 Đặc điểm địa tầng (Stratigraphic Characteristics) | 498 |
II.2 Đặc điểm đứt gãy kiến tạo (Characteristics of Tectonic Faults) | 507 |
III. Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 508 |
III.1 Vị trí địa lý và ranh giới vùng ĐCTV (Location and Boundary of Hydrogeological Region) | 508 |
III.2 Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến điều kiện ĐCTV (Natural Conditions Affect the Conditions of Hydrogeology) | 509 |
III.3 Các phân vị nước ngầm chính (Main Groundwater Units in the Region) | 509 |
III.4 Đặc điểm nước ngầm lỗ hổng các trầm tích bở rời Đệ tứ (Characteristic of Groundwater Contained in Granular Soils of Quaternary sediments) | 512 |
III.5 Đặc điểm nước ngầm karst trong các thành tạo cacbonat (Characteristics of Karstic Groundwater in Carbonate Formations) | 523 |
III.6. Đặc điểm nước ngầm trong các thành tạo phi cacbonat-lục nguyên, biến chất, magma. (Characteristics of Groundwater in Non-Carbonate Formations -Continental, Metamorphic, Magmatic) | 539 |
III.7. Tài nguyên nước khoáng - nước nóng (Thermal Mineral Water Resources) | 547 |
IV. Đặc điểm địa kỹ thuật công trình (Geotechnical Engineering Characteristics) | 548 |
IV.1 Xác định các loại đất-đá nền trong vùng (Determination of Soils and Rocks) | 548 |
IV.2 Phân tầng địa chất (ĐC) và phân lớp ĐKT các loại đất-đá (Geological Stratification & Geotechnical Layering) | 549 |
V. Phân tích địa kỹ thuật công trình điển hình (Geotechnical Analysis of Typical Construction Project) | 555 |
V.1 Các dạng địa tầng ĐKT đặc trưng (Typical Geotechnical Stratigraphic Strata) | 555 |
V.2 Phân tích ĐKCT Dự án “Khối khách sạn” tại Tp. Huế (Geotechnical Analysis Project "Hotel Complex" in Hue City) | 556 |
V.3 Phân tích ĐKTCT NM Xi-măng đặt trên nền đá “vôi-sét” (marlstone-Cẩm thạch) (Geotechnical Analysis of Cement Plant Placed on the "Lime-Clay" Stone (Marlstone) | 564 |
Chương 10. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT VÙNG NAM TRUNG BỘ (Chapter 10: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF SOUTH CENTRAL REGION) | 581 |
I. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 581 |
I.1 Đặc điểm địa lý, cảnh quan tự nhiên (Geographic, Natural Landscape) | 581 |
I.2 Đặc điểm khí hậu, thủy văn (Climate, Hydrology Characteristics) | 582 |
II. Đặc điểm cấu trúc nền đất (Ground Structure Characteristics) | 583 |
II.1 Đặc điểm địa tầng (Stratigraphic Characteristics) | 583 |
II.2 Đặc điểm đứt gãy kiến tạo (Characteristics of Tectonic Faults) | 591 |
III. Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 592 |
III.1 Vị trí và ranh giới vùng ĐCTV (Location and Boundary of Hydrogeological Region) | 592 |
III.2 Đặc điểm điều kiện tự nhiên (Natural Conditions Characteristics) | 592 |
III.3 Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 593 |
III.4 Đặc điểm nước ngầm vùng đồng bằng ven biển (tiểu vùng phía Đông) (Characteristics of Groundwater in Coastal plains-Eastern Sub-region)) | 597 |
III.5 Trữ lượng nước ngầm vùng đồng bằng ven biển NTB (Reserves of Groundwater in Coastal Plains) | 614 |
III.6. Hiện trạng khai thác nước ngầm (Current State of Groundwater Exploitation) | 619 |
III.7. Tài nguyên nước khoáng nước nóng (Thermal Mineral Water Resources) | 628 |
IV. Đặc điểm địa kỹ thuật công trình (Geotechnical Engineering Characteristics) | 633 |
IV.1 Xác định các loại đất-đá nền trong vùng (Determination of Soils and Rocks) | 633 |
IV.2 Phân tầng địa chất (ĐC) và phân lớp ĐKT các loại đất-đá (Geological Stratification & Geotechnical Layering) | 634 |
V. Phân tích địa kỹ thuật công trình điển hình (Geotechnical Analysis of Typical Construction Project) | 638 |
V.1 Các dạng địa tầng ĐKT đặc trưng (Typical Geotechnical Stratigraphic Strata) | 638 |
V.2 Phân tích ĐKTCT Dự án một Nhà máy đặt trên nền đá magma (Geotechnical Analysis of a Plant Project Based on Magmatic Stone) | 639 |
V.3 Phân tích ĐKTCT Dự án Cầu tàu trên nền đá granite phong hóa (Geotechnical Analysis of Jetty Project on Weathered Granite) | 653 |
Chương 11. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT VÙNG TÂY NGUYÊN (Chapter 11: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF CENTRAL HIGHLAND REGION) | 660 |
I. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 662 |
I.1 Đặc điểm địa lý, cảnh quan tự nhiên (Geographic, Natural Landscape) | 662 |
I.2 Đặc điểm khí hậu, thủy văn (Climate, Hydrology Characteristics) | 663 |
II. Đặc điểm cấu trúc nền đất (Ground Structure Characteristics) | 664 |
II.1 Đặc điểm địa tầng (Stratigraphic Characteristics) | 664 |
II.2 Đặc điểm đứt gãy kiến tạo (Characteristics of Tectonic Faults) | 671 |
III. Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 672 |
III.1 Các phân vị nước ngầm chính (Main Groundwater Units in the Region) | 672 |
III.2 Đặc trưng các tầng chứa nước ngầm chính (Characteristics of Main Aquifer Units) | 672 |
III.3 Bài học về công tác điều tra thăm dò nguồn nước ngầm chứa trong tầng đá bazan rút ra từ Dự án cấp nước Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐakLak (Lessons Learned about the Investigation of Groundwater Contained in Basalt Rock Layers from the Water Supply Project. Buon Ma Thuot City, DakLak Province) | 678 |
III.4 Tài nguyên nước khoáng-nước nóng (Thermal Mineral Water Resources) | 695 |
IV. Đặc điểm địa kỹ thuật công trình (Geotechnical Engineering Characteristics) | 696 |
IV.1 Xác định các loại đất-đá nền (Determination of Soils and Rocks) | 696 |
IV.2 Phân tầng địa chất (ĐC) và phân lớp ĐKT các loại đất-đá (Geological Stratification & Geotechnical Layering) | 696 |
V. Phân tích địa kỹ thuật công trình điển hình (Geotechnical Analysis of Typical Construction Project) | 700 |
V.1 Các dạng địa tầng ĐKT đặc trưng (Typical Geotechnical Stratigraphic Strata) | 700 |
V.2 Phân tích ĐKTCT Dự án trên nền đất-đá Bazan (Geotechnical Analysis of a Project on Basalt Stone) | 701 |
Chương 12. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT VÙNG ĐỒNG BẰNG NAM BỘ (Chapter 12: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF SOUTHERN DELTA REGION) | 711 |
I. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 711 |
I.1 Vị trí địa lý (Geographical Location) | 711 |
I.2 Địa hình (Topographic) | 711 |
I.3 Khí hậu (Climate) | 712 |
I.4 Đôi nét về lịch sử hình thành miền đất (Some Brief about History Forming the Land) | 712 |
II. Đặc điểm cấu trúc nền đất (Ground Structure Characteristics) | 713 |
II.1 Đặc điểm địa tầng (Stratigraphic Characteristics) | 713 |
II.2 Đặc điểm đứt gãy kiến tạo (Characteristics of Tectonic Faults) | 720 |
III. Đặc điểm nước ngầm (Groundwater Characteristics) | 721 |
III. 1. Vị trí và ranh giới vùng ĐCTV (Location and Boundary of Hydrogeological Region) | 721 |
III.2. Đặc điểm tự nhiên (Natural Characteristics) | 722 |
III.3. Đặc điểm các tầng chứa nước ngầm (Characteristics of Main Aquifers) | 725 |
III.4. Nguồn gốc hình thành nước ngầm và mối quan hệ thủy lực giữa nước ngầm vùng ĐBNB với nước mặt (nước sông Tiền và sông Hậu) (Origin of Groundwater Formation and Hydraulic Relationship between Groundwater in the Southern Delta with Surface Water-Water of Tien and Hau Rivers) | 732 |
III.5. Trữ lượng nước ngầm nhạt (Reserves of Fresh Groundwater) | 733 |
III.6. Hiện trạng khai thác nước ngầm (Current State of Groundwater Exploitation) | 737 |
III.7. Tài nguyên nước khoáng - nước nóng (Thermal Mineral Water Resources) | 740 |
III.8. Tài nguyên nước huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang (Groundwater Resources in Phu Quoc Island District, Kien Giang Province) | 741 |
III. 9. Đặc điểm nước ngầm huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Characteristics of Groundwater in Con Dao Island District, Ba Ria - Vung Tau Province) | 744 |
IV. Đặc điểm địa kỹ thuật công trình (Geotechnical Engineering Characteristics) | 749 |
IV.1 Xác định các loại đất-đá nền (Determination of Soils and Rocks) | 749 |
IV.2 Phân tầng địa chất (ĐC) và phân lớp ĐKT đất-đá (Geological Stratification & Geotechnical Layering) | 749 |
V. Phân tích địa kỹ thuật công trình điển hình (Geotechnical Analysis of Typical Construction Project) | 754 |
V.1 Các dạng địa tầng ĐKT đặc trưng (Typical Geotechnical Stratigraphic Strata) | 754 |
V.2 Phân tích ĐKTCT Dự án trên nền bùn yếu ven Sông Hậu (Geotechnical Analysis for a Project Located on Weak Mud along Hau River Side) | 755 |
V.3 Phân tích ĐKTCT Dự án trên “nền cát ven biển” Vũng Tàu (Geotechnical Analysis for a Project Located on "Coastal Sand” of Vung Tau Seaside) | 760 |
Chương 13. ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM VÀ ĐKTCT VÙNG QUẦN ĐẢO HOÀNG SA, TRƯỜNG SA (Chapter 13: SUBGROUND, GROUNDWATER & GEOTECHNICAL ENGINEERING OF HOANG SA, TRUONG SA ARCHIPELAGOS) | 769 |
I. QUẦN ĐẢO HOÀNG SA (HOANG SA ARCHIPELAGO) | 769 |
I.1 Vị trí địa lý và đặc điểm khí hậu (Geographic Location and Climate Characteristics) I.2 Đặc điểm địa chất, địa mạo (Geotechnical And Geomorphological Characteristics) | 772 772 |
II. QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA (TRUONG SA ARCHIPELAGO) | 773 |
II.1 Đặc điểm tự nhiên (Natural characteristics) | 773 |
II.2 Cấu trúc địa chất (Geological Structure) | 776 |
II.3 Đặc điểm Địa chất Thủy văn và Tài nguyên Nước ngầm (Hydrogeological Characteristics and Groundwater Resources) | 783 |
II.4 Đặc điểm Địa kỹ thuật Công trình (Geotechnical Characteristics) | 784 |
II.5 Một số giải pháp nền móng đã áp dụng tại vùng đảo Trường Sa (Some Foundation Solutions have been Applied in the Spratly Islands) | 787 |
PHẦN C. SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NHÌN TỪ ĐẤT NỀN, NƯỚC NGẦM (PART C. INCIDENTS OF CONSTRUCTION WORKS LOOKING FROM THE VIEWPOINT OF SUBGROUND AND GROUNDWATER) Chương 14. SỰ CỐ CTXD LIÊN QUAN ĐẾN TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG (Chapter 14. CONSTRUCTION INCIDENTS RELATED TO THE CONSTRUCTION PROCESS) |
791 |
I. Nhận diện nguyên nhân sự cố công trình xây dựng (Identify the Cause of the Construction Work Incident) | 791 |
I.1 Đặt vấn đề (Set the Problem) | 791 |
I.2 Điểm lại một số SCCTXD điển hình (Review some Typical Construction Works Incidents) | 792 |
I.3 Nhận diện nguyên nhân sự cố (Identify Causes of Incidents) | 794 |
II. Sự cố ở dự án VSMT kênh Nhiêu Lộc-Thị Nghè nhìn từ góc độ thủy lực công trình (nước ngầm) (Incident at Nhieu Loc-Thi Nghe Canal of the Environmental Sanitation Project from the Hydraulic Perspective (Groundwater)) | 802 |
II.1 Khái quát Dự án và diễn biến sự cố (Overview of the Project and Incident Happenings) | 802 |
II.2 Phân tích nguyên nhân sự cố (Analysis of the Cause of the Incident) | 805 |
II.3 Tái hiện bức tranh diễn tiến sự cố (Recreate the Picture of the Incident) | 808 |
III. Sự cố sập nhịp dẫn cầu Cần Thơ – nhìn từ góc độ địa kỹ thuật công trình (Incident Collapse of the Span of Can Tho Bridge - from a Geotechnical Perspective) | 809 |
III.1 Khái quát sự cố (Overview of the Incident) | 809 |
III.2 Những nhận định ban đầu về nguyên nhân sự cố (Initial Comments on the Cause of the Incident) | 810 |
III.3 Phân tích nguyên nhân sự cố, nhìn từ góc độ Địa kỹ thuật công trình (Analysis of Causes of Incidents, Viewed from the Perspective of Geotechnical Engineering) | 812 |
III.4 Đánh giá mức độ ổn định của trụ đỡ tạm PT (14/15) (Evaluation of Stability of Temporary Supporting Scaffold Columns (14/15) | 815 |
III.5 Những nhận xét và kết luận có thể rút ra qua sự cố (Comments and Conclusions can be Drawn Through Incidents) | 816 |
IV. Sự cố móng cọc khoan nhồi nhà máy nhiệt điện Mông Dương nhìn từ góc độ cấu trúc địa chất nền nhà máy (Bored Pile Foundation Incidents of Mong Duong Thermal Power Plant Viewed from the Perspective of the Geological Structure) | 818 |
IV.1 Đặc điểm Dự án (Project Features) | 818 |
IV.2 Đặc điểm nền đất Nhà máy (Plant Ground Characteristics) | 819 |
IV.3 Giải pháp thiết kế nền móng của Nhà thầu chính (HEC) (Foundation Design Solution of Main Contractor (HEC)) | 821 |
IV.4 Nhà thầu HEC triển khai thi công cọc khoan nhồi và quá trình phát hiện sự cố (HEC Contractor Implements Bored Piles and Incident Detection Process) | 822 |
IV.5 Nhà thầu HEC xác định nguyên nhân và đề xuất biện pháp khắc phục (HEC Contractor Determines the Cause and Proposes Remedies) | 824 |
IV.6 Vấn đề kiểm soát đất/đá nền với công tác thi công cọc khoan nhồi tiếp theo của Nhà thầu HEC (Problems of Soil/Rock Control with the Construction of the next Bored Pile of HEC) | 824 |
IV.7 Công tác nghiên cứu đất/đá nền, thiết bị và quy trình công nghệ thi công cọc khoan nhồi phục vụ cho công tác Tư vấn (Research on Soil/Rock, Equipment and Technological Process of Bored Pile Construction for Consulting Work) | 826 |
IV.8 Kết quả Giám sát-Kiểm tra đất/đá phục vụ thi công cọc khoan nhồi (Results of Supervision and Inspection of Soil/Rock for Bored Pile Construction) | 832 |
Chương 15. SỰ CỐ CTXD LIÊN QUAN ĐẾN TAI BIẾN ĐỊA CHẤT (Chapter 15. CONSTRUCTION INCIDENTS RELATED TO GEOLOGICAL HAZARDS) | 837 |
I. Sự cố sụt lún đất gây sụp đổ nhà dân ở Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh (Incident of Land Subsidence Causing Collapse of People's Houses in Cam Pha City, Quang Ninh Province) | 837 |
I.1 Hiện trạng, quy mô và đặc tính lún đất (Status, Scale and Characteristics of Land Subsidence) | 837 |
I.2 Kết quả khảo sát sụt lún đất của Công ty CP CN Địa vật lí thuộc Tổng cục ĐC và KS (Survey Results of Land Subsidence of Geophysical Joint Stock Company under General Department of Geology and Mineral) | 839 |
I.3 Kết quả nghiên cứu xác định nguyên nhân gây sụt lún của Viện CN Nước và MT thuộc Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam (Research Results Determine the Causes of Subsidence of the Water and Environment Technology Institute under Vietnam Union of Science and Technology Associations) | 841 |
I.4. Sự cố lún sụt đất nhìn dưới góc độ đất nền, nước ngầm (Incidence of Land Subsidence Seen from the Perspective of SubGround and Groundwater) | 849 |
II. Sự cố động đất thủy điện sông Tranh 2 (Earthquake Incident of Tranh River 2) | 850 |
II.1 Về thủy điện Sông Tranh 2 (About Tranh River Hydroelectricity 2) | 850 |
II.2 Về động đất thủy điện Sông Tranh 2 (About Tranh River 2 Earthquake) | 851 |
II.3 Về kết quả nghiên cứu động đất thủy điện Sông Tranh 2 của các cơ quan khoa học (Regarding the Results of Research on Tranh River 2 Earthquake of Scientific Agencies) | 852 |
II.4 Kết quả nghiên cứu của Viện CN Nước & MT (Research Results of Water and Environment Technology Institute) | 856 |
II.5 Sự cố động đất thủy điện Sông Tranh 2 nhìn dưới góc độ đất nền và nước ngầm (The Earthquake Incident of Tranh River 2 Looks from the Perspective of SubGround and Groundwater) | 865 |
III. Sự cố sụt lún đất gây sập đường làng ở thôn Hòa Lạc, xã An Tiến, huyện Mĩ Đức, Tp. Hà Nội (Land Subsidence Incidents Cause Village Roads to Collapse in Hoa Lac Village, An Tien Commune, My Duc District, Hanoi City) | 866 |
III.1 Hiện trạng và diễn biến sự cố (Status and Incident Happenings) | 866 |
III.2. Kết quả điều tra khảo sát của Công ty CP Khảo sát và Xây dựng, Bộ Xây dựng (Survey Results of Construction and Surveying Joint Stock Company under Ministry of Construction) | 867 |
III.3. Kết quả điều tra khảo sát bằng Công nghệ Bức xạ từ thứ cấp (Results of Survey by Secondary Magnetic-Radiation Technology) | 871 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO (REFERENCE) | 877 |
Bình luận