758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Công trình thủy công trong nhà máy đóng tàu
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2018 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 284 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2583-4 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5855-9 |
Thế kỷ 21, đầu thiên niên kỷ thứ 3, Việt Nam - sẽ đồng loạt phát triển mọi ngành kinh tế biển, trong đó đóng tàu biển ắt phải tăng tốc vượt trội. So với kinh tế cảng, ngành đóng tàu Việt Nam cần được đầu tư kỹ thuật nhiều để hệ thống các nhà máy đóng tàu Bắc - Trung - Nam tiến xa hơn. Các công trình thuỷ công trong nhà máy đóng tàu luôn mang ý nghĩa then chốt của một nhà máy đóng tàu. Vì vậy các tác giả của Trường Đại học Xây dựng mạnh dạn cho ra mắt đọc giả cuốn sách: Công trình thuỷ công trong nhà máy đóng tàu.
Trước hết sách là giáo trình đại học cho các chuyên ngành Cảng - Đường thuỷ, Đóng tàu, Dầu khí, Thuỷ lợi, Công trình biển và các ngành xây dựng công trình khác của các trường đại học và cao đẳng.
Sách còn là tài liệu tham khảo cho các kỹ sư tư vấn - thiết kế - giám sát - thi công các công trình thuỷ.
Ý nghĩa cuối cùng của Công trình thuỷ công trong nhà máy đóng tàu cũng đóng góp không ít vào công tác nghiên cứu của một số viện nghiên cứu về nền móng, kết cấu công trình đối vói các bộ: Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Quốc phòng, Xây dựng, Dầu khí, Du lịch...
Ở Việt Nam đây là cuốn sách chuyên ngành đầu tiên được xuất bản về Công trình thuỷ công trong nhà máy đóng tàu.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 0. Lịch sử đóng tàu thế giới và tiềm năng của Việt Nam |
|
0.1. Sơ qua vài nét về lịch sử đóng tàu thế giới | 5 |
0.2. Thành tựu đóng tàu trong vài thập kỷ trở lại đây của thế giới | 10 |
0.3. Năng lực hiện tại và tương lai của các nhà máy đóng mới và sửa chữa |
|
tàu thủy ở Việt Nam | 12 |
Chương 1. Công nghiệp đóng tàu thế giới và Việt Nam |
|
1.1. Phát triển vận tải biển và đội tàu trên thế giới | 15 |
1.2. Tình hình và xu thế phát triển ngành công nghiệp tàu thuỷ thế giới | 24 |
1.3. Hiện trạng công nghiệp tàu thủy Việt Nam | 31 |
1.4. Quy hoạch phát triển mạng lưới công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam đến |
|
năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | 33 |
Chương 2. Nguyên tắc chung quy hoạch các nhà máy đóng mới và sửa chữa |
|
tàu thủy |
|
2.1. Nguyên tắc chọn vị trí xây dựng nhà máy | 40 |
2.2. Các bộ phận chính của nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu thủy | 42 |
2.3. Khái niệm tiểu tu-trung tu-đại tu | 45 |
2.4. Xu thế chung về kích thước tàu hiện đại | 46 |
2.5. Giới thiệu một số phương án mẫu về mặt bằng bố trí tổng thể | 48 |
Chương 3. Khái niệm về công trình thủy công đóng mới và sửa chữa tàu |
|
3.1. Một số định nghĩa về công trình thủy công | 52 |
3.2. Một số định nghĩa về thủy triều - mực nước | 53 |
3.3. Phân loại các công trình thủy công trong nhà máy đóng mới và sửa |
|
chữa tàu thủy | 55 |
3.4. Nguyên tắc tính toán các công trình thủy công | 56 |
Chương 4. Đà tàu |
|
4.1. Khái niệm và phạm vi sử dụng của đà tàu | 58 |
4.2. Phân loại đà tàu | 59 |
4.3. Lựa chọn vị trí của đà tàu | 60 |
4.4. Cấu tạo các bộ phận của đà tàu | 61 |
4.5. Xác định các thông số cơ bản của đà tàu | 64 |
4.6. Giới thiệu một số hình thức kết cấu đà tàu | 69 |
4.7. Giới thiệu một số công trình đà tàu của Việt Nam | 72 |
4.8. Quá trình đóng mới và hạ thủy tàu | 74 |
4.9. Tính toán đà tàu | 76 |
Chương 5. Triền tàu |
|
5.1. Định nghĩa phạm vi ứng dụng triền tàu | 82 |
5.2. Phân loại triền tàu | 83 |
5.3. Các bộ phận chính của triền tàu | 87 |
5.4. Các hình thức chuyển tàu | 90 |
5.5. Chọn mực nước kéo tàu (mực nước hạ thuỷ - MNHT) | 92 |
5.6. Xác định các kích thước cơ bản của triền | 92 |
5.7. Kết cấu đường triền | 95 |
5.8. Phân bổ tải trọng tàu xuống đường trượt | 103 |
5.9. Tính toán kết cấu triền có ray trên nền tà vẹt đá dăm | 104 |
5.10. Tính toán triền có ray trên dầm BTCT nền balat | 108 |
5.11. Tính toán triền có ray trên dầm BTCT nền cọc | 109 |
Chương 6. Xe triền |
|
6.1. Giới thiệu chung | 111 |
6.2. Phân loại xe triền | 111 |
6.3. Số lượng tổ ray, cự ly các ray của một tổ | 113 |
6.4. Xác định các yếu tố xe triền | 117 |
6.5. Xác định lực kéo tàu | 122 |
6.6. Kiểm tra khả năng tự trượt | 124 |
6.7. Kiểm tra ổn định khi kéo tàu | 124 |
6.8. Chọn tời và các phụ kiện | 125 |
6.9. Vài nét về cấu tạo xe triền | 126 |
Chương 7. Công trình nâng tàu |
|
7.1. Khái niệm về công trình nâng tàu | 133 |
7.2. Phân loại công trình nâng tàu (Sàn nâng) | 136 |
7.3. Các hạng mục công trình thuỷ công của sàn nâng | 139 |
7.4. Sàn để nâng tàu (Platform) | 141 |
7.5. Các thiết bị cơ khí nâng hạ sàn | 144 |
7.6. Tải trọng tác động lên sàn | 148 |
7.7. Giới thiệu một số sàn nâng trên thế giới | 150 |
Chương 8. Khái niệm về ụ tàu |
|
8.1. Khái niệm | 155 |
8.2. Phân loại ụ | 156 |
8.3. Những ưu điểm nổi trội của ụ tàu | 158 |
8.4. Giói thiệu một số ụ tàu ở Việt Nam | 159 |
Chương 9. Ụ khô |
|
9.1. Giới thiệu chung | 171 |
9.2. Vị trí xây dựng ụ khô | 171 |
9.3. Các bộ phận chính của ụ tàu khô | 172 |
9.4. Vấn đề khắc phục lực đẩy nổi của ụ khô | 184 |
9.5. Kết cấu khối kê | 187 |
9.6. Các công dụng khác của ụ khô | 190 |
Chương 10. Kết cấu ụ khô |
|
10.1. Định hướng chung về kết cấu ụ khô | 192 |
10.2. Kết cấu buồng ụ dạng trọng lực | 192 |
10.3. Kết cấu buồng ụ trên nền cọc | 196 |
10.4. Kết cấu đầu ụ | 207 |
Chương 11. Cửa ụ |
|
11.1. Giới thiệu chung | 211 |
11.2. Cửa ụ nổi | 212 |
11.3. Cửa ụ trượt | 217 |
11.4. Cửa ụ xoay | 219 |
11.5. Cửa ụ lật | 224 |
11.6. Cửa nội bộ (bên trong) | 227 |
Chương 12. Ụ nước |
|
12.1. Khái niệm về ụ nước | 229 |
12.2. Các trường hợp tính toán | 230 |
Chương 13. Ụ nổi |
|
13.1. Khái niệm về ụ nổi | 232 |
13.2. Các bộ phận kết cấu và thiết bị | 235 |
13.3. Các trường hợp tính toán | 236 |
13.4. Neo đậu ụ nổi tại khu nước | 238 |
13.5. Tính toán lực neo ụ nổi | 241 |
Chương 14. Công trình bến trong nhà máy |
|
14.1. Khái quát | 245 |
14.2. Nguyên tắc quy hoạch bến trang trí và bến hàng nặng | 246 |
14.3. Xác định các kích thước cơ bản của bến trang trí và |
|
bến hàng nặng | 247 |
14.4. Các dạng mặt bằng trong quy hoạch bến trang trí và bến hàng nặng | 249 |
14.5. Thiết bị trên các bến hàng nặng (BHN) và bến trang trí (BTT) | 257 |
14.6. Kết cấu bến hàng nặng và bến trang trí | 258 |
Chương 15. Tính toán kết cấu ụ khô |
|
15.1. Khái niệm về tính toán kết cấu ụ khô | 263 |
15.2. Tải trọng do tàu tác động vào ụ khô | 264 |
15.3. Các trường hợp tính toán kết cấu buồng ụ khô | 265 |
15.4. Xác định chiều dày bản đáy | 268 |
15.5. Tính toán tường và bản đáy buồng ụ liền khối | 269 |
15.6. Tính toán tường và bản đáy buồng ụ đáy rời khối | 271 |
15.7. Tính toán đầu ụ | 272 |
Tài liệu tham khảo | 276 |
Bình luận