758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Công trình ga và đường tầu điện ngầm
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2010 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 362 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5362-2 |
Hầu hết các nước tiên tiên trên thế giới đều có hệ thống công trình tầu điện ngầm hiện đại. Đây là phương tiện giao thông ngầm đô thị rất cần thiết và rất hiệu quả.
Hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội đang có dự án xây dựng hệ thống công trình tàu điện ngầm và sẽ khởi công trong tương lai gần.
Dĩ nhiên trong thời gian đầu, chúng ta phải thuê chuyên gia nước ngoài thiết kế, thi công và chuyển giao công nghệ. Trong tương lai chúng ta phải tiến tới làm chủ công nghệ này.
Để chuẩn bị khẩn trương phục vụ đào tạo kỹ sư xây dựng công trình ngầm đô thị trong nước cũng như cung cấp tài liệu về công trình tàu điện ngầm cho các nhà quản lý, các chuyên gia và bạn đọc quan tâm tham khảo, Nhà xuất bản Xây dựng chọn dịch cuốn “Công trình ga và đường tàu điện ngầm” của các giáo sư IU.S.FROLOP, Đ.M.GÔLITSƯNSKI; A.P.LÊĐIAEP xuất bản tại Matxcơva năm 2001.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu | 5 |
Phần I: CÔNG TRÌNH TÀU ĐIỆN NGẦM - GIAO THÔNG HÀNH KHÁCH NGOÀI TUYÊN PHỐ CỦA CÁC ĐÔ THỊ LỚN | |
Chương I. Các khái niệm chung về công trình tàu điện ngầm | 7 |
1.1. Công trình tàu điện ngầm trong hệ thống giao thông đô thị | 7 |
1.2. Các loại đường tàu điện ngầm | 9 |
1.3. Tuyến và kích thước đường tàu điện ngầm | 16 |
1.4. Cấu trúc phía trên của đường | 21 |
1.5. Phần chuyển động và trạm sửa chữa toa tàu điện ngầm | 27 |
Chương 2. Các đặc điểm hoạt động của đường tàu điện ngầm | 34 |
2.1. Dòng hành khách và đặc tính của chúng | 34 |
2.2. Vòng quay hành khách | 35 |
2.3. Khả nãng vận chuyển của các tuyến đường tàu điện ngầm | 37 |
2.4. Những chỉ tiêu công tác cơ bản của đường tàu điện ngầm | 39 |
2.5. Những nguyên tắc cơ bản về thiết kế các tuyến đường tàu điện ngầm | 41 |
2.6. Công trình tàu điện ngầm của các đô thị lớn trên thế giới | 46 |
Phần II: CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN TUYÊN ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN NGAM | |
Chương 3. Những nguyên tác cơ bản thiết kế các công trình đường tàu điện ngầm | 58 |
3.1. Thành phần và ý nghĩa các công trình | 58 |
3.2. Các nguyên tắc thiết kế và các yêu cầu đối với đồ án | 60 |
3.3. Vật liệu vỏ hầm công trình đường tàu điện ngầm | 64 |
Chương 4. Công trình tuyến đường tàu điện ngầm | 72 |
4.1. Đường ngầm nối các ga | 72 |
4.2. Hình dạng bên trong của vỏ đường ngầm nối ga | 74 |
4.3. Kết cấu vỏ đường hầm nối ga xây dựng bằng phương pháp kín | 76 |
4.4. Kết cấu vỏ đường ngầm nối ga, xây dựng bằng phương pháp lộ thiên | 104 |
4.5. Các khoang rẽ, đường cụt và lối lên mặt đất | 105 |
Chương 5. Các tổ hợp ga | 115 |
5.1. Khái niệm chung và phân loại ga | 115 |
5.2. Công trình tổ hợp ga và xác định kích thước cơ bản các đoạn sàn ga | 117 |
5.3. Các giải pháp quy hoạch không gian tổ hợp ga | 120 |
5.4. Kết cấu ga trung gian xây dựng bằng phương pháp kín | 131 |
5.5. Kết cấu ga trung gian xây dựng bằng phương pháp lộ thiên | 161 |
5.6. Kiến trúc ga đường tàu điện ngầm | 172 |
Chương 6. Sự làm việc tĩnh của kết cấu ga tàu điện ngầm | 188 |
6.1. Lựa chọn và luận cứ sơ đồ tính | 188 |
6.2. Tính toán kết cấu ga xây dựng bằng phương pháp kín | 193 |
6.3. Đặc điểm tính toán kết cấu ga, thi công bằng phương pháp lộ thiên | 201 |
6.4. Các nguyên tắc tính toán kết cấu ga, làm việc trong chế độ biến dạng ảnh hưởng tương hỗ với khối đất | 203 |
6.5. Đặc điểm làm việc tĩnh của vỏ đường ngầm bảng tải | 207 |
6.6. Tính toán độ bền kết cấu ga | 208 |
Chương 7. Các công trình kết nối ga tàu điện ngầm vói mặt đất | 214 |
7.1. Lối vào và lối ra trên ga, hành lang bộ hành | 214 |
7.2. Tiền sảnh | 217 |
7.3. Tổ hợp băng tải | 222 |
7.4. Thang máy | 226 |
Chương 8. Ga mặt đất và ga nổi trên mặt đất | 232 |
Phần III: CHUYỂN TÀU TRÊN CÁC TUYÊN ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN NGAM | |
Chương 9. Các giảp pháp quy hoạch không gian nút chuyển tàu | 236 |
9.1. Đặc điểm thiết kế các nút chuyển tàu | 236 |
9.2. Các phương án giải pháp quy hoạch không gian và các sơ đồ chuyển đổi tàu | 239 |
9.3. Ga có đường giao thông chuyển đổi tàu | 242 |
9.4. Các ga chuyển tàu liên hợp | 252 |
Chương 10. Kết cấu các công trình trên nút chuyển tàu | 256 |
10.1. Kết cấu các hạng mục đường giao thông | 256 |
10.2. Kết cấu ga chuyển tàu liên hợp | 265 |
Phần IV: CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH - KỸ THUẬT VÀ CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG CỦA ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN NGẦM | |
Chương 11. Các thiết bị vệ sinh - kỹ thuật | 271 |
11.1. Thông gió đường tàu điện ngầm | 271 |
11.2. Thoát nước, cấp nước và đường ống dẫn | 281 |
Chương 12. Cung cấp điện cho đường tàu điện ngầm | 286 |
Phần V: GA ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN NGẦM TRONG Tổ HỢP CÔNG TRÌNH NGAM đô thị | 292 |
Chương 13. Những nguyên tắc cơ bản chiếm lĩnh tổ hợp không gian ngầm | 292 |
Chương 14. Tổ hợp ngầm đa chức năng - công trình tàu điện ngầm | 297 |
Phần VI: XÂY DỤNG GA TÀU ĐIỆN NGAM | 306 |
Chương 15. Xây dựng ga bằng phương pháp kín | 308 |
15.1 Xây dựng ga loại trụ cầu | 310 |
15.2. Thi công ga loại cột | 318 |
15.3. Thi công ga một vòm | 326 |
Chương 16. Thi công ga btằng phương pháp lộ thiên | 333 |
16.1. Đặc điểm tổ chức thi công | 333 |
16.2. gia cường hầm đào và đào đất | 335 |
16.3. Thi công kết cấu và lớp cách nước của chúng | 343 |
Chương 17. Giữ gìn môi trường xung quanh | 351 |
17.1. Giữ gìn môi trường xung quanh trong thời kỳ xây dựng đường tàu điện ngầm | 351 |
17.2. Giữ gìn môi trường xung quanh trong thời kỳ khai thác đường tàu điện ngầm | 354 |
Bình luận