773 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Công nghệ xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 248 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2870-5 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3524-6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng được coi là nội dung chuyên môn quan trọng phục vụ thiết kế và thi công trong thực tiễn các ngành Xây dựng. Nhằm giúp bạn đọc nâng cao kiến thức và kỹ năng trong thực tiễn và đào tạo đại học, trên đại học cũng như nghiên cứu khoa học, chủ yếu thuộc các lĩnh vực Thủy lợi, Giao thông, Xây dựng, nhóm tác giả đã biên soạn cuốn sách Công nghệ xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện với một số nội dung chính sau đây:
Phần 1. Dẫn dòng thi công - Công tác hố móng và khoan phụt chống thấm (Lê Văn Hùng viết các chương 1, 2, 3, 5; Lương Minh Chính viết chương 4).
Phần 2. Thi công đập đất - Đập đá đổ - Đập đá đầm nén bản mặt bê tông (Concrete Face Rockfill Dam - CFRD) (Lê Văn Hùng viết các chương 6: mục 6.1, 6.3, 6.4, 6.5 và 6.6; chương 7; Lương Minh Chính viết chương 6 mục 6.2)
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Phần 1: DẪN DÒNG THI CÔNG - | ||
CÔNG TÁC HỐ MÓNG VÀ KHOAN PHỤT CHỐNG THẤM | ||
Chương 1: Dẫn dòng thi công | ||
1.1. Mở đầu | 5 | |
1.1.1. Sự cần thiết của công tác dẫn dòng thi công | 5 | |
1.1.2. Đặc điểm thi công công trình xây dựng trên sông suối | 6 | |
1.1.3. Nhiệm vụ của công tác dẫn dòng thi công | 6 | |
1.2. Các phương pháp dẫn dòng thi công | 7 | |
1.2.1. Đắp đê quai ngăn dòng một đợt | 7 | |
1.2.2. Đắp đê quai ngăn dòng nhiều đợt | 11 | |
1.2.3. Công tác nút cống dẫn dòng | 18 | |
1.3. Chọn lưu lượng thiết kế dẫn dòng thi công | 20 | |
1.3.1. Thời đoạn thiết kế dẫn dòng thi công | 20 | |
1.3.2. Tần suất thiết kế dẫn dòng thi công | 21 | |
1.3.3. Lưu lượng thiết kế dẫn dòng thi công | 24 | |
1.4. Tính toán thủy lực dẫn dòng thi công | 25 | |
1.4.1. Mục đích và nội dung tính toán | 25 | |
1.4.2. Tính toán thủy lực dẫn dòng qua lòng sông thu hẹp | 26 | |
1.4.3. Các trạng thái chảy qua cống ngầm và đường hầm | 31 | |
1.4.4. Tính toán thủy lực dẫn dòng qua đập xây dở | 33 | |
1.4.5. Tính toán thủy lực dẫn dòng đồng thời qua nhiều công trình | 35 | |
1.5. Chọn phương án dẫn dòng thi công | 36 | |
1.5.1. Các yếu tố ảnh hưởng khi chọn phương án dẫn dòng thi công | 36 | |
1.5.2. Những nguyên tắc chọn phương án dẫn dòng | 38 | |
1.5.3. Tiến độ khống chế | 38 | |
1.6. Câu hỏi thảo luận | 40 | |
Chương 2: Ngăn dòng | ||
2.1. Khái niệm | 41 | |
2.2. Các phương pháp ngăn dòng | 41 | |
2.2.1. Phương pháp lấp đứng | 41 | |
2.2.2. Phương pháp lấp bằng | 43 | |
2.2.3. Phương pháp kết hợp | 44 | |
2.3. Xác định các thông số thiết kế ngăn dòng | 45 | |
2.3.1. Chọn ngày tháng ngăn dòng | 45 | |
2.3.2. Chọn lưu lượng thiết kế ngăn dòng | 45 | |
2.3.3. Xác định vị trí cửa ngăn dòng | 47 | |
2.3.4. Xác định chiều rộng cửa ngăn dòng | 47 | |
2.3.5. Kè ngăn dòng | 47 | |
2.4. Tính toán thuỷ lực ngăn dòng | 48 | |
2.4.1. Quá trình hình thành các dạng mặt cắt kè ngăn dòng khi lấp bằng | 49 | |
2.4.2. Ổn định của hòn đá trong quá trình lấp bằng | 49 | |
2.4.3. Xác định kích thước mặt cắt kè ngăn dòng khi lấp bằng | 50 | |
2.4.4. Nguyên tắc tính toán thủy lực khi ngăn dòng khi lấp đứng | 51 | |
2.4.5. Tính toán thủy lực ngăn dòng bằng phương pháp lấp đứng | 53 | |
2.5. Câu hỏi thảo luận | 60 | |
Chương 3: Tiêu nước hố móng | ||
3.1. Mở đầu | 61 | |
3.1.1. Khái niệm nước mặt và nước ngầm | 61 | |
3.1.2. Các phương pháp tiêu nước cơ bản | 62 | |
3.1.3. Nhiệm vụ của thiết kế tiêu nước hố móng | 63 | |
3.2. Phương pháp tiêu nước lộ thiên | 63 | |
3.2.1. Bố trí hệ thống tiêu nước lộ thiên | 63 | |
3.2.2. Xác định lượng nước cần bơm | 65 | |
3.2.3. Lựa chọn máy bơm | 68 | |
3.3. Phương pháp tiêu nước ngầm | 70 | |
3.3.1. Giếng kim dạng chân không | 70 | |
3.3.2. Giếng thường với máy bơm sâu | 74 | |
3.3.3. Thiết kế hạ thấp mực nước ngầm | 74 | |
3.3.4. Những chú ý khi hạ thấp mực nước ngầm | 74 | |
3.3.5. Bảo vệ đáy móng khi nước ngầm có áp | 75 | |
3.3.6. Bảo vệ mái hố móng khi tiêu nước | 76 | |
3.4. Câu hỏi thảo luận | 77 | |
Chương 4: Bảo vệ hố móng | ||
4.1. Khái niệm về móng và hố móng | 78 | |
4.1.1. Các loại móng công trình | 78 | |
4.1.2. Móng nông | 79 | |
4.1.3. Móng sâu | 80 | |
4.1.4. Hố móng | 80 | |
4.2. Bảo vệ thành vách hố móng | 81 | |
4.2.1. Một số hình thức chắn giữ bằng hàng cọc | 81 | |
4.2.2. Hàng cọc bằng ván cừ | 83 | |
4.2.3. Hàng cọc bê tông cốt thép đổ tại chỗ | 84 | |
4.2.4. Tường chắn ngầm bê tông cốt thép | 87 | |
4.2.5. Neo đất | 91 | |
4.2.6. Tính toán hàng cọc | 93 | |
4.3. Câu hỏi thảo luận | 97 | |
Chương 5: Khoan phụt chống thấm | ||
5.1. Khoan phụt chống thấm cho nền đá | 98 | |
5.1.1. Thiết kế màn khoan phụt xi măng trong nền đá | 98 | |
5.1.2. Các phương pháp khoan phụt xi măng trong nền đá | 101 | |
5.1.3. Thi công màn khoan phụt xi măng trong nền đá | 103 | |
5.2. Công nghệ khoan phụt tuần hoàn áp lực cao | 108 | |
5.2.1. Vữa phụt | 109 | |
5.2.2. Thiết bị | 111 | |
5.2.3. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt vữa xi măng tuần hoàn áp lực cao | 112 | |
5.2.4. Thi công khoan phụt vữa xi măng tuần hoàn áp lực cao | 114 | |
5.2.5. Tạo tầng phản áp | 114 | |
5.2.6. Định vị hố khoan | 114 | |
5.2.7. Công tác phân đoạn phụt | 115 | |
5.2.8. Công tác khoan tạo lỗ | 115 | |
5.2.9. Công tác rửa hố, đặt nút và ép nước thí nghiệm | 115 | |
5.2.10. Công tác phụt vữa xi măng | 115 | |
5.2.11. Lấp hố | 118 | |
5.2.12. Công tác khoan kiểm tra | 118 | |
5.2.14. Các yêu cầu kỹ thuật | 119 | |
5.3. Khoan phụt chống thấm cho nền đất, cát cuội sỏi | 123 | |
5.3.1. Khoan phụt cho nền cát cuội sỏi (trầm tích đệ tứ Aluvi) | 125 | |
5.3.2. Khoan phụt cho nền đất mịn | 132 | |
5.4. Câu hỏi thảo luận | 135 | |
Phần 2: THI CÔNG ĐẬP ĐẤT - ĐẬP ĐÁ ĐỔ - ĐẬP ĐÁ ĐẦM NÉN | ||
BẢN MẶT BÊ TÔNG (CONCRETE FACE ROCKFILL DAM - CFRD) | ||
Chương 6: Thi công đập đất đất đầm nén | ||
6.1. Các loại đập đất đá | 136 | |
6.2. Các đặc trưng tính chất vật lý của đất | 139 | |
6.2.1. Các thuật ngữ và định nghĩa | 139 | |
6.2.2. Các đặc trưng tính chất vật lý của đất | 139 | |
6.2.3. Phân loại đất trong xây dựng | 143 | |
6.3. Thi công đập đất đầm nén | 151 | |
6.3.1. Lý luận về đầm nén đất | 151 | |
6.3.2. Thí nghiệm đầm nén trong phòng | 152 | |
6.3.3. Yêu cầu đối với đất đắp đập | 155 | |
6.3.4. Kinh nghiệm chọn dung trọng và độ ẩm thi công đất hạt mịn của Borkievich | 157 | |
6.3.5. Kiến nghị chọn độ ẩm thi công của Phạm Văn Cơ, 1994 và một số tác giả | 158 | |
6.3.6. Kết quả nghiên cứu của Trần Văn Hiển về đầm nén đất có độ ẩm cao | 159 | |
6.3.7. Thí nghiệm đầm nén hiện trường | 160 | |
6.3.8. Kỹ thuật thi công ống khói tiêu nước | 162 | |
6.3.9. Quản lý và kiểm tra chất lượng | 162 | |
6.3.10. Biện pháp thi công mùa mưa | 163 | |
6.3.11. Tốc độ đắp đập cho phép | 164 | |
6.4. Giải pháp ứng xử với tính chất đặc biệt của đất | 167 | |
6.4.1. Đất có tính chất đặc biệt | 167 | |
6.4.2. Các vấn đề chính phải ứng xử đối với đất có tính chất cơ lý đặc biệt | 177 | |
6.4.3. Các giải pháp xử lý hoá học chống tan rã đất | 179 | |
6.4.4. Các giải pháp thiết kế | 181 | |
6.5. Công nghệ thi công đất có tính chất đặc biệt | 182 | |
6.5.1. Các biện pháp hạn chế áp lực kẽ rỗng trong quá trình thi công | 182 | |
6.5.2. Lựa chọn độ ẩm của đất đầm nén | 183 | |
6.5.3. Xử lý tiếp giáp các khối đắp trong thi công | 184 | |
6.5.4. Những nội dung chủ yếu về kiểm soát chất lượng | 186 | |
6.6. Câu hỏi thảo luận | 188 | |
Chương 7: Thi công đập đá đổ và đập đá đắp đầm nén | ||
7.1. Đặc điểm chính về thi công đập đá đổ và đập đá đắp đầm nén | 189 | |
7.2. Thi công đập đá đổ | 190 | |
7.2.1. Những yêu cầu cơ bản đối với nền đập | 190 | |
7.2.2. Những yêu cầu cơ bản đối với đắp đập đá đổ | 191 | |
7.3. Thi công đập đá đắp đầm nén bản mặt bê tông (Concrete Face Rockfill Dam - CFRD) | 195 | |
7.3.1. Đặc trưng cấu tạo mặt cắt đập và kết cấu bản mặt bê tông | 196 | |
7.3.2. Giới thiệu các khớp nối thiết kế của bản chân và bản mặt đập Cửa Đạt | 201 | |
7.3.3. Yêu cầu về vật liệu đắp đập | 210 | |
7.3.4. Thí nghiệm nổ mìn cấp phối và thí nghiệm đầm nén hiện trường | 211 | |
7.3.5. Công tác xử lý nền đập và nền bản chân | 214 | |
7.3.6. Công nghệ đắp đập đá đầm nén | 215 | |
7.3.7. Công nghệ thi công bê tông bản chân đập | 223 | |
7.3.8. Công nghệ thi công bản mặt bê tông | 224 | |
7.3.9. Một số vấn đề phòng tránh sự cố bản mặt trong quá trình thi công | 229 | |
7.4. Câu hỏi thảo luận | 229 | |
Tài liệu tham khảo | 236 |
Bình luận