839 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681/ Công nghệ Blockchain vạn vật và ứng dụng nghiên cứu chuyên sâu trong xây dựng chuyển đổi xây dựng số
NXB | Người dịch: | ||
Năm XB: | 2023 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 17 x 24 (cm) | Số trang: | 248 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-7625-6 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-7624-9 |
Mặc dù có tác động đáng kể đến việc làm trong ngành công nghiệp (tức là hơn 6,6%) và chiếm 9,8% tổng sản phẩm quốc nội của Vương quốc Anh (Rhodes, 2019), ngành Công nghiệp AEC liên tục bị chỉ trích do bị phân mảnh trong hơn 5 thập kỷ, được thể hiện trong một số báo cáo chính của ngành. Khoảng cách kiến thức giữa thiết kế và thi công đã được nhiều nhà nghiên cứu xác định là nguyên nhân chính dẫn đến sự gián đoạn này (Abrishami và cộng sự, 2014; Fruchter và cộng sự, 2016; Goulding & Pour Rahimian, 2019; Goulding và cộng sự, 2015; Pour Rahimian và cộng sự, 2008, 2019; Rahimian và cộng sự, 2011).
Trong khi đó, thế giớii rộng lớn hơn (bao gồm cả môi trường xây dựng) đang trải qua một sự thay đổi mô hình do sự xuất hiện của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Những tiến bộ công nghệ gần đây và các tiến bộ dựa trên quy trình khác cũng như các công nghệ đổi mới trong môi trường xây dựng được đề cập ở trên có vai trò chính trong quy trình này. Như đã đưa tin rộng rãi trên các phương tiện truyền thông đại chúng và khoa học, chín trụ cột hỗ trợ công nghiệp 4.0 là (1) Internet vạn vật, (2) Dữ liệu lớn, (3) Thực tế tăng cường, (4) Trực quan hóa nâng cao, Thực tế ao và mô phỏng, (5) Sản xuất phụ gia, (6) Tích hợp hệ thống, (7) Điện toán đám mây, (8) Hệ thống tự động hóa và (9) An ninh mạng.
Chương 1. Giới thiệu | 1 |
Chương 2: Ứng dụng của blockchain vạn vật (BCoT) trong ngành xây dựng | 4 |
Chương 3: Sử dụng blockchain hướng tới quan lý chi phí liên kết và an toàn hơn trong các dự án xây dựng | 5 |
Chương 4: Phát triển khung khái niệm triển khai công nghệ sô cái phân tán (DLT) trong ngành xây dựng | 5 |
Chương 5: Hệ thống quan lý dựa trên trang mạng để chia sẻ rủi ro/lợi ích cho các dự án IPD | 6 |
Chương 6: Học sâu để cai thiện các nhiệm vụ quan lý công trường xây dựng | 7 |
Chương 7: Phát hiện sự cố trong các tòa nhà và trên mặt đường cao tốc dựa vào công nghệ học sâu | 7 |
Chương 8: Phát triển và tối ưu hóa một mô hình BIM 4D tự động hóa.. | 8 |
Chương 9: Học sâu trong phát hiện và phân loại các sự cố trên đường cao tốc dựa vào mô hình CNN tối ưu hóa | 8 |
Tài liệu tham khảo | 9 |
Chương 2. Ứng dụng của blockchain vạn vật (BCoT) trong ngành xây dựng | 11 |
Giới thiệu | 11 |
Các tài liệu nghiên cứu, tông hợp và khoang cách trước đây | 14 |
Phương pháp nghiên cứu | 15 |
Kết qua từ dữ liệu | 18 |
Xu hướng xuất ban | 18 |
Lĩnh vực nghiên cứu chính | 19 |
Trực quan hóa mạng tích hợp internet vạn vật và blockchain | 21 |
Internet vạn vật cho ngành xây dựng | 21 |
Internet vạn vật cho ngành xây dựng tiền chế | 22 |
Internet vạn vật trong quan lý vận hành và tài san | 24 |
Ý nghĩa của internet vạn vật trong việc đo lường các thông số tiến độ dự án | 25 |
Blockchain và hợp đồng thông minh | 27 |
Công nghệ blockchain/sổ cái phân tán (DLT) | 27 |
Blockchain/hợp đồng thông minh trong xây dựng | 29 |
Tích hợp BIM và blockchain | 32 |
Các rào cản đối với việc triển khai hợp đồng blockchain/ thông minh để tổ chức thực hiện dự án xây dựng | 34 |
Các trường hợp sử dụng tích hợp internet vạn vật và blockchain | 36 |
Thao luận về kết qua nghiên cím | 39 |
Kết luận | 41 |
Tài liệu tham khao | 43 |
Chương 3. Sử dụng blockchain hướng tới quản lý chi phí liên kết và an toàn hơn cho các dự án xây dựng | 51 |
Giới thiệu | 51 |
Nền tang khái niệm | 53 |
Những thách thức về quan lý tài chính cho các dự án xây dựng | 53 |
Blockchain trong xây dựng | 55 |
Blockchain và BIM | 56 |
Khoang cách nghiên cứu và động lực | 57 |
Phương pháp nghiên cứu | 59 |
Phát triển khung | 60 |
Xây dựng hợp đồng thông minh dựa trên giao dịch | 61 |
Nhà thầu chính vói chủ sỏ' hữu | 61 |
Chủ sở hữu với nhà thầu | 62 |
Nhà thầu chính với nhà thầu phụ và nhà cung cấp | 63 |
Cấu trúc của các giao dịch xây dựng dựa trên mã chuỗi | 63 |
Cấu trúc thành phần blockchain và hợp đồng thông minh | 64 |
BIM dựa trên chính sách phê duyệt | 64 |
Các thông số chính sách phê duyệt | 65 |
Bàn giao dự án xây dựng dựa vào cấu trúc siêu sô cái | 67 |
Sự căn chinh của hệ thống tài chính phi tập trung với các giai đoạn bàn giao xây dựng | 69 |
Bằng chứng về phát triển khái niệm và nghiên cứu điển hình | 70 |
Phát triển một mạng lưới blockchain | 70 |
Phát triển gứao dịch xây dựng dựa trên mã chuỗi | 73 |
Thao luận, hạn chế và nghiên cứu tương lai | 74 |
Kết luận | 76 |
Tài liệu tham khảo | 77 |
Chương 4. Phát triên khung khái niệm đê triên khai công nghệ sô cái phân tán (DLT) trong ngành xây dựng | 83 |
Giới thiệu | 84 |
Tông quan về blockchain và hợp đồng thông minh | 85 |
Ý nghĩa của blockchain/hợp đồng thông minh trong ngành xây dựng . | 88 |
Nghiên cứu trước đây về blockchain và các hợp đồng thông minh trong ngành xây dựng | 89 |
Phương pháp luận | 91 |
Phát triển khung | 92 |
Giai đoạn trước xây dựng | 92 |
Giai đoạn xây dựng | 93 |
Giai đoạn kết thúc | 95 |
Kha năng tương tác mô hình | 95 |
Ý nghĩa nghiên cứu và kết luận | 96 |
Tài liệu tham khảo | 97 |
Chương 5. Hệ thống quản lý dựa trên trang mạng để chia sẻ rủi ro/lợi ích cho các dự án IPD | 101 |
Giới thiệu | 102 |
Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong quan lý xây dựng | 104 |
Ý nghĩa của việc quản lý chi phí trong BIM và IPD | 105 |
Quan lý giá trị thu được | 106 |
Chi phí dựa trên hoạt động | 107 |
Phương pháp nghiên cứu | 107 |
Phát triển khung | 108 |
Xây dựng cấu trúc chi phí của IPD dựa trên ABC | 108 |
Phát triển phần mỏ' rộng ABC dựa trên EVM | 110 |
Tích hợp hệ thống trang mạng EVM-Grid và BIM | 112 |
Xác nhận và phân tích kết qua | 112 |
Xác định các giá trị rủi ro/lợi ích | 113 |
Kha năng ứng dụng và tích hợp của hệ thống BIM và trang mạng EVM | 114 |
Kết luận và định hướng tương lai | 115 |
Tài liệu tham khảo | 115 |
Chương 6. Học sâu trong cải thiện các nhiệm vụ quản lý công trường xây dựng | 119 |
Giới thiệu | 120 |
Phương pháp luận và logức | 122 |
Phân tích khoa học đo lường | 123 |
Phát hiện vật thể và thông tin trên công trường | 126 |
Phát hiện hiện trường | 126 |
Giám sát tiến độ tự động | 129 |
Phân tích hồ sơ lịch sử dự án | 130 |
An toàn vệ sinh lao động sử dụng học sâu | 132 |
Phân tích văn ban an toàn | 132 |
Giám sát an toàn | 133 |
An toàn lao động trên công trưòng xây dựng | 133 |
Phát hiện công nhân xây dựng | 136 |
Phát hiện máy xây dựng | 139 |
Thiết bị bao hộ cá nhân | 141 |
Internet vạn vật (loT) và học sâu (DL) | 143 |
Học sâu và internet vạn vật trong triển khai thành phố thông minh và kết cấu thông minh | 143 |
Học sâu và internet vạn vật trong đánh giá thi công | 144 |
Nhận xét | 145 |
Kết luận | 148 |
Tài liệu tham khảo | 149 |
Chương 7. Phát hiện sự cố trong các tòa nhà và trên mặt đường cao tốc dựa vào công nghệ học sâu | 155 |
Giới thiệu | 156 |
Phương pháp luận và logic | 159 |
Ân phẩm về phát hiện vết nứt dựa trên học sâu mỗi năm | 160 |
Tiến độ nghiên círn phát hiện vết nứt dựa trên học sâu tại các quốc gia | 161 |
Phát hiện vết nứt dựa trên học sâu: Một nền tang khái niệm | 161 |
Mạng nơ ron tích chập (CNN) trong phát hiện vết nứt | 165 |
Các nghiên cứu có liên quan để phát hiện vết nứt mặt đưòng dựa vào học sâu | 167 |
Phát hiện vết nứt bê tông dựa vào học sâu | 171 |
Đánh giá sức khỏe kết cấu dựa trên học sâu | 174 |
Học sâu và radar xuyên đất (GPR) trong phát hiện vết nứt | 176 |
Nhận xét, ý nghĩa và hạn chế | 178 |
Kết luận | 180 |
Tài liệu tham khảo | 181 |
Chương 8. Phát triển và tối ưu hoá một mô hình BIM 4D tự động hóa | 189 |
Giới thiệu | 190 |
Phương pháp luận | 197 |
Phương pháp tiếp cận nghiên cứu | 197 |
Phát triển khung và công cụ đề xuất | 199 |
Kết quả và phân tích | 203 |
Mô tả của nghiên cíni tình huống | 203 |
Cấu hình của cấp độ phân cấp ABC | 204 |
Xây dựng danh sách các hoạt động từ Thư viện được đề xuất | 205 |
Tối ưu hóa các phương pháp xây dựng cho từng hoạt động | 206 |
Mức độ đóng góp dựa trên cấp độ phân cấp ABC | 207 |
Ý nghĩa của nghiên cứu | 208 |
Kết luận và định hướng tương lai | 209 |
Tài liệu tham khảo | 210 |
Chương 9. Học sâu trong phát hiện và phân loại các sự cố trên đường cao tốc dựa vào mô hình CNN tối ưu hóa .... | 215 |
Giới thiệu | 216 |
Phát hiện vết nứt dựa trên học sâu | 218 |
Phương pháp luận | 220 |
Thu thập dữ liệu và phân tích | 221 |
So sánh các mô hình học sâu được huấn luyện trước | 222 |
Đề xuất và đánh giá mô hình CNN mới | 223 |
Độ chính xác phân loại của mô hình được đề xuất | 225 |
So sánh gứữa các thuật toán tối ưu hóa khác nhau để nâng cao độ chính xác | 226 |
Ý nghĩa và đóng góp | 228 |
Kết luận | 229 |
Tài liệu tham khảo | 230 |
Bình luận