770 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Công nghệ bê tông xi măng (Tập 2)
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2010 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 14.5 x 20.5 (cm) | Số trang: | 336 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6731-5 |
Chương trình "Công nghệ các cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép" gồm hai phần liên quan chặt chẽ với nhau :
1. Lý thuyết bê tông, nghiên cứu về những loại bê tông khác nhau, cấp phối của chúng, tính chất và các nhân tố quyết định tính chất ấy;
2. Các quá trình công nghệ chế tạo các cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép.
Những vấn đề liên quan đến bê tông và các tính chất của nó, bắt đầu từ việc lựa chọn vật liệu tạo thành bê tông, tính toán cấp phối và kết thúc ở quá trình cứng rắn của bê tông trong cấu kiện hay kết cấu, đã được đề cập đến trong tập một của giáo trình "Công nghệ bê tông xi măng" do GS.TS Nguyễn Tấn Qúy và GVC.TS Nguyễn Thiện Ruệ viết.
Còn phần hai của chương trình nghiên cứu các vấn đề liên quan đến chuẩn bị vật liệu thành phần của bê tông, hỗn hợp bê tông, cốt thép thường và cốt thép dự ứng lực, khuôn vù kết cấu của khuôn, các phương pháp công nghệ chế tạo các cấu kiện và kết cấu bê tông cốt thép thường và bê tông cốt thép dự ứng lực, các thông số và các chế độ gia công, cũng như nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ đến tính chất của bê tông vù của cấu kiện và kết cấu trong tổng thể.
Đây là tập 2 của giáo trình công nghệ bê tông xi măng, dùng cho sinh viên đại học ngành công nghệ vật liệu và cấu kiện xây dựng, ngoài ra còn dùng làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư công nghệ cấu kiện, cũng như các kỹ sư xây dựng và kỹ sư cầu.
MỤC LỤC | Trang | |
Lời nói đầu | 3 | |
Chương 1 Tiếp nhận, bẳo quản và vận chuyển xi măng | 5 | |
1. | Vận chuyển và bốc dỡ xi măng vào nhà máy | |
2. | Thiêt bị vận chuyển xi măng trong phạm vi kho và nhà máy | 8 |
3. | Các kho xi măng cơ giới | 13 |
4. | Nghiền thêm xi măng | 17 |
Chương 2 Tiếp nhận, bảo quản và vận chuyển cốt liệu | 20 | |
1. | Vận chuyển và bốc dỡ cốt liệu | |
2. | Các kiểu kho cốt liệu | 24 |
3. | Phân loại cốt liệu | 31 |
Chương 3 Chê tạo hỗn hợp bê tông xi măng | 32 | |
1. | Cân đong vật liệu | |
2. | Nhào trộn hỗn hợp bê tông | 34 |
3. | Vận chuyển hỗn hợp bê tông | 45 |
4. | Các trạm trộn bê tông | 46 |
Chương 4 Chê tạo hỗn hợp bê tông silicat và bê tông tổ ong | ||
1. | Chế tạo hỗn hợp bê tông silicát | 51 |
2. | Chế tạo hỗn hợp bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 55 |
3. | Chế tạo hỗn hợp bê tông bọt | 56 |
4. | Chế tạo hỗn hợp bê tông khí | 58 |
Chương 5 Cốt của các kết cấu bê tông cốt thép | ||
1. | Phân loại và mác của cốt thép | 62 |
2. | Đặc tính cơ học của cốt thép | 67 |
3. | Tính hàn của cốt thép | 71 |
Chương 6 Chế tạo các linh kiện cốt thép thường | ||
1. | Các loại linh kiện cốt thép và các nguyên tắc thi công | 73 |
2. | Chuẩn bị cốt thép | 76 |
3. | Hàn lưới và khung phẳng | 79 |
4. | Chế tạo chi tiết chờ | 85 |
Chương 7 Chế tạo cốt thép ứng suất trước | ||
1. | Một số khái niệm và các phương pháp cáng cốt thép | 89 |
2. | Các phương pháp neo cốt thép | 94 |
3. | Căng cốt thép bằng phương pháp cơ học | 118 |
4. | Căng cốt thép bằng điện | 120 |
5. | Đặc điểm của việc căng cốt thép trên bệ | 124 |
6. | Kiểm tra trị số lực căng của cốt thép | 128 |
Chương 8 Khuôn và lau dầu khuôn | ||
1. | Phân loại và kết cấu của khuôn | 133 |
2. | Chuẩn bị khuôn và lau dầu | 141 |
Chương 9 Các phương pháp tạo hình cấu kiện bê tông cốt thép | ||
1. | Phân loại và phương pháp tạo hình | 150 |
2. | Lèn chặt hỗn họp bằng chấn động | 152 |
3. | Lèn chặt hỗn hợp bê tông bằng phương pháp quay li tâm | 160 |
4. | Ép | 164 |
5. | Đầm | 165 |
6. | Các phương pháp kết hợp | 166 |
Chương 10 Công nghê sản xuât cấu kiện bê tông cốt thép theo dây chuyền tổ hợp | ||
1. | Đặc điểm của dây chuyền tổ hợp | 175 |
2. | Thiết bị của tuyến | 178 |
3. | Tạo hình các loại panel nhiều lỗ rỗng | 182 |
Chương 11 Công nghệ sản xuất các cấu kiện bê tông cốt thép trên dây chuyền liên tục | ||
1. | Phương pháp dây chuyền liên tục và phạm vi sử dụng | 186 |
2. | Các loại dây chuyền liên tục và thiết bị của chúng | 188 |
Chương 12 Sản xuất các cấu kiện bê tông cốt thép theo phương pháp bệ | ||
1. | Phương pháp bệ và phạm vi sử dụng | 192 |
2. | Bệ dài | 194 |
3. | Bệ ngắn và khuôn lực đứng cố định | 199 |
Chương 13 Sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép trong khuôn casét | ||
1. | Đặc điểm của phương pháp tạo hình trong khuôn casét | 203 |
2. | Kết cấu của thiết bị casét | 206 |
3. | Quá trình công nghệ sản xuất trên thiết bị casét | 212 |
Chương 14 Chế tạo ống dẫn nước cao áp | ||
1. | Chế tạo ống dẫn nưóc cao áp theo công nghệ ba giai đoạn | 223 |
2. | Chế tạo Ống dận nước cao áp bằng phương pháp rung - ép thủy lực | 228 |
3. | Chế tạo ống từ bê tông cốt thép tự ứng suất | 234 |
Chương 15 Tạo hình các cấu kiện bê tông cốt thép trên bàn rung | ||
1. | Các thiết bị của công nghệ tạo hình trên bàn rung | 237 |
2. | Tạo hình các cấu kiện | 248 |
3. | Các biện pháp ngán ngừa tác động có hại của chấn động | 249 |
Chương 16 Gia công nhiệt bê tông | ||
1. | Các loại gia công nhiệt bê tông | 251 |
2. | Cường độ xuất xưởng của bê tông | 258 |
3. | Gia công nhiệt ẩm bê tông dưới áp suất thường | 259 |
4. | Ảnh hưởng của loại, thành phần khoáng của xi măng và các yếu tố khác đối với hiệu quả gia công nhiệt | 266 |
5. | Gia công nhiệt ẩm trong áptoclap | 271 |
6. | Gia công nhiệt bê tông bằng điện | 275 |
Chương 17 Hoàn thiện sản phẩm | ||
1. | Hoàn thiện các bề mặt chính diện bằng bê tông thường | 287 |
2. | Ôp và gia công trang trí các mặt chính diện của cấu kiện | 291 |
3. | Gia công trang trí và sơn quét các bề mặt chính diện của cấu kiện | 296 |
4. | Tổ hợp các cấu kiện trong nhà máy | 299 |
Chương 18 Kiểm tra chất lượng sản phẩm bé tông cốt thép | ||
1. | Các loại và sơ đồ tổ chức kiểm tra chất lượng sản phẩm | 302 |
2. | Kiểm tra chất lượng sản phẩm bằng phương pháp thống kê | 304 |
3. | Kiểm tra chất lượng trong quá trình chế tạo cấu kiện | 306 |
4. | Kiểm tra cường độ của bê tông | 308 |
5. | Kiểm tra chất lượng của sản phẩm đã chế tạo xong | 315 |
6. | Đề mác và lập chứng minh kĩ thuật của sản phẩm | 324 |
7. | Bảo quản sản phẩm | |
Tài liệu tham khảo | 331 |
Bình luận