848 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2014 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 136 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-0885-1 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4066-0 |
rong những năm gần đây, cùng với việc phát triển kinh tế xã hội, nhu cầu xây dựng các công trình cầu đường và bến cảng ở nước ta ngày càng nhiều. Quá trình xây dựng công trình ở những vùng có điều kiện địa chất yếu, phức tạp như vùng châu thổ sông Hồng, đồng bằng ven biển miền Trung và sông Cửu Long đòi hỏi các nhà xây dựng phải tìm kiếm và áp dụng các phương pháp xử lý nền đất yếu phù hợp điều kiện nước ta, thỏa mãn yêu cầu về kỹ thuật, thời gian và giá thành xây dựng hợp lý. Rất nhiều các biện pháp gia cố nền đất yếu đã được áp dụng như: cọc tre, cọc bê tông cốt thép, cọc cát, bấc thấm, bơm hút chân không, v.v... Nhưng các biện pháp trên không những không đạt được hiệu quả gia cố mà còn ảnh hưởng đến môi trường xung quanh và kéo dài thời gian thi công công trình.
Với mong muốn nâng cao chất lượng công tác gia cố nền đất yếu, phương pháp cọc đất xi măng đã được du nhập và áp dụng vào nước ta. Do có nhiều ưu điểm nổi bật và đặc biệt là phù hợp với điều kiện tự nhiên của Việt Nam, nên phương pháp này đã khắc phục được những hạn chế của các phương pháp khác.
Vì là phương pháp mới, nên việc tính toán cũng như thi công phương pháp này đã gây ra nhiều khó khăn cho các kỹ sư cũng như các nhà thiết kế. Và để tháo gỡ vướng mắc đó, cuốn sách ”Cọc đất xi măng - Phương pháp gia cố nền đất yếu” đã ra đời. Cuốn sách này đề cập đến tất cả những vấn đề cơ bản nhất trong công tác thiết kế và thi công cọc đất xi măng.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về giải pháp gia cố đất yếu | |
1.1. Sơ lược về đất yếu | 5 |
1.1.1. Đặc điểm và tính chất của đất yếu | 5 |
1.1.2. Các loại đất yếu thường gặp | 5 |
1.1.3. Sự phân vùng đất yếu trên lãnh thổ Việt Nam | 8 |
1.2. Các yêu cầu và tiêu chuẩn thiết kế nền đất yếu | 10 |
1.2.1. Các yêu cầu về khảo sát phục vụ thiết kế | 10 |
1.2.2. Các yêu cầu về thiết kế thi công | 11 |
1.2.3. Tiêu chuẩn thiết kế nền đất yếu | 11 |
1.3. Một số giải pháp xử lý nền đất yếu | 11 |
1.3.1. Các biện pháp xử lý về kết cấu công trình | 14 |
1.3.2. Các biện pháp xử lý về móng | 14 |
1.3.3. Các biện pháp xử lý nền đất yếu | 15 |
Chương 2. Tổng quan về giải pháp gia cố đất yếu bằng cọc xi măng - đất | |
2.1. Giới thiệu chung | 32 |
2.1.1. Sơ lược về lịch sử phát triển của cọc ximăng - đất | 32 |
2.1.2. Khái niệm về phương pháp cọc ximăng - đất | 34 |
2.1.3. Phạm vi ứng dụng | 35 |
2.1.4. Ưu điểm của cọc ximăng - đất | 35 |
2.1.5. Các kiểu bố trí cọc đất ximăng | 36 |
2.2. Công nghệ thi công cọc xi măng - đất | 38 |
2.2.1. Công nghệ trộn ướt Jet Grouting | 39 |
2.2.2. Công nghệ trộn khô Dry Jet Mixing (DJM) | 44 |
2.3. Giới thiệu một số công trình ở Việt Nam ứng dụng cọc xi măng - đất | 47 |
Chương 3. Quy trình thiết kế cọc xi măng - đất | |
3.1. Phương pháp tính | 52 |
3.2. Phương pháp tính toán theo tiêu chuẩn gia cố cọc đất xi măng Việt Nam | 53 |
3.2.1. Ổn định | 53 |
3.2.2. Độ lún | 55 |
3.2.3. Tường vây | 56 |
3.3. Phương pháp tính toán theo tiêu chuẩn gia cố cọc đất - vôi - xi măng châu Âu | 56 |
3.3.1. Kiểm tra điều kiện cường độ | 56 |
3.3.2. Tính toán độ lún | 57 |
3.4. Phương pháp tính toán theo tiêu chuẩn gia cố cọc đất - xi măng | |
Thượng Hải - Trung Quốc | 58 |
3.4.1. Xác định tỷ số giữa diện tích tính đổi và khoảng cách cọc C | 58 |
3.4.2. Xác định đường kính và chiều dài cọc | 58 |
3.4.3. Tính toán độ lún | 58 |
3.5. Phương pháp tính toán theo quan điểm cọc xi măng - đất làm việc như cọc | 59 |
3.5.1. Đánh giá ổn định cọc ximăng - đất theo trạng thái giới hạn 1 | 59 |
3.5.2. Đánh giá ổn định cọc ximăng - đất theo trạng thái giới hạn 2 | 59 |
3.6. Phương pháp tính toán theo quan điểm như nền tương đương | 60 |
3.7. Phương pháp tính toán theo quan điểm hỗn hợp của Viện kỹ thuật châu Á (AIT) | 60 |
3.7.1. Khả năng chịu tải của cọc đơn | 60 |
3.7.2. Khả năng chịu tải giới hạn của nhóm cọc | 60 |
3.8. Thiết kế cấp phối | 63 |
3.8.1. Cường độ thiết kế | 63 |
3.8.2. Thiết kế hỗn hợp ximăng đất | 64 |
3.9. Tính toán ví dụ mẫu | 64 |
3.9.1. Thông số đầu vào | 65 |
3.9.2. Thiết kế cọc ximăng đất | 65 |
3.9.3. Tính sức chịu tải của mỗi cọc | 65 |
3.9.4. Tính sức chịu tải của nền | 66 |
3.9.5. Tính lún phần cọc ximăng đất | 67 |
Chương 4. Quy trình thi công cọc xi măng - đất | |
4.1. Hồ sơ kỹ thuật | 68 |
4.2. Bố trí nhân lực và máy móc thiết bị | 69 |
4.3. Công tác chuẩn bị công trường | 69 |
4.3.1. Hệ thống mốc phục vụ đo đạc và định vị công trình | 70 |
4.3.2. Nguồn điện, nước và vật liệu cho thi công | 70 |
4.4. Lắp ráp thiết bị | 71 |
4.5. Thi công thử tại hiện trường | 72 |
4.6. Trình tự thi công cọc xi măng đất | 73 |
4.6.1. Tổng quan | 73 |
4.6.2. Thi công cọc ximăng đất bằng công nghệ trộn ướt | 73 |
4.6.3. Thi công cọc ximăng đất bằng công nghệ trộn khô | 77 |
4.7. Yêu cầu kỹ thuật thi công cọc xi măng đất | 78 |
4.7.1. Xử lý phát sinh | 78 |
4.7.2. Yêu cầu kỹ thuật thi công | 78 |
4.7.3. Công tác đảm bảo chất lượng | 80 |
4.7.4. Công tác đảm bảo giao thông | 80 |
4.7.5. Biện pháp an toàn lao động | 81 |
4.7.6. Vệ sinh môi trường | 82 |
Chương 5. Quy trình thí nghiệm, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu cọc | |
xi măng - đất | |
5.1. Quy trình thí nghiệm đánh giá chất lượng cọc ximăng - đất | 84 |
5.1.1. Mục đích | 84 |
5.1.2. Khảo sát trên hiện trường kiểm tra độ chính xác của tài liệu | |
địa chất trước khi thi công | 84 |
5.1.3. Thi công cọc thử nghiệm | 85 |
5.1.4. Công tác lấy mẫu trên cọc thử | 85 |
5.1.5. Công tác thí nghiệm trong phòng | 88 |
5.2. Quy trình kiểm tra và nghiệm thu cọc xi măng đất | 96 |
5.2.1. Quy trình kiểm tra | 96 |
5.2.2. Quy trình nghiệm thu | 98 |
Chương 6. Giới thiệu một số công trình ứng dụng cọc xi măng đất | |
6.1. Gia cố mái dốc hố đào | 99 |
6.1.1. Điều kiện địa chất | 99 |
6.1.2. Điều kiện công trình | 99 |
6.1.3. Tải trọng thiết kế | 100 |
6.1.4. Giải pháp và thiết kế gia cố thành hố đào | 100 |
6.2. Thiết kế gia cố móng bể chứa xăng dầu 5000m3 bằng cọc đất ximăng | 104 |
6.2.1. Quy mô công trình: | 104 |
6.2.2. Điều kiện địa chất thuỷ văn | 104 |
6.2.3. Tải trọng tính toán | 104 |
6.2.4. Tính toán thiết kế | 105 |
6.2.5. Thí nghiệm kiểm tra chất lượng | 110 |
6.3. Gia cố nền đất dưới kết cấu nhà kho | 110 |
6.3.1. Quy mô công trình | 110 |
6.3.2. Điều kiện địa chất công trình | 110 |
6.3.3. Giải pháp gia cố nền đất | 111 |
6.3.4. Tính toán thiết kế | 114 |
Phụ lục |
Bình luận