848 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2012 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 680 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-7298-2 |
Trong nhóm ngành công trình thuộc các trường Đại học Xây dựng, Giao thông, Thuỷ lợi, Kiến trúc, ... Địa chất công trình, Cơ học đất và Nền móng công trình là các môn học kỹ thuật cơ sở nhằm cung cấp cho sinh viên những kiên thức cần thiết để học các môn học chuyên môn như thuỷ công, cầu hầm, cảng, đường giao thông, xây dựng dân dụng và công nghiệp, thi công công trình... vì điều kiện địa chất của nền công trình sẽ quyết định vị trí, hiện pháp công trình, biện pháp thi công và khả năng sử dụng công trình an toàn.
Dựa trên các sách giáo khoa đang được sử dụng trong các trường đại học ở Nga, Mỹ, Anh, Canada... Cuốn giáo trình này đã chọn lựa các kiến thức cơ bản của ba môn học trên trong các cuốn sách giáo khoa đó và theo cách bố trí hợp lý của người viết. Bên cạnh nội dung lý thuyết, giáo trình có trình bày một số ví dụ để minh hoạ cho phần tính toán, nhằm củng cố thêm về lý thuyết.
Giáo trình có thể dùng để giảng dạy, học tập cho các ngành công trình thuộc các trường Đại học Thuỷ lợi, Xây dựng, Giao thông, Kiến trúc, Mỏ-địa chất, Tổng hợp,... và là tài liệu tham khảo, tra cứu cho các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật xây dựng.
Nội dung cuốn sách được viết theo phương châm "cơ bản, hiện đại, Việt Nam".
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Mở đầu | 5 |
PHẦN I. CƠ SỞ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH |
|
Chương 1. Đất đá | 9 |
1. Các đặc trưng cơ bản của đất đá | 9 |
1.1. Vỏ quả đất và các hiện tượng địa chất của vỏ quả đất | 9 |
1.1.1. Khái niệm về vỏ quả đất | 9 |
1.1.2. Các hiện tượng địa chất của vỏ quả đất | 10 |
1.2. Các đặc trưng cơ bản của đất đá | 12 |
1.2.1. Khoáng vật tạo đất đá | 12 |
1.2.2. Kiến trúc của đất đá | 21 |
1.2.3. Cấu tạo của đất đá | 22 |
1.2.4. Thế nằm của đất đá | 23 |
2. Đá macma | 23 |
2.1. Thế nằm của đá macma | 24 |
2.2. Thành phần khoáng vật của đá macma | 25 |
2.3. Kiến trúc của đá macma | 26 |
2.4. Cấu tạo của đá macma | 27 |
2.5. Phân loại đá macma | 28 |
2.6. Xây dựng trong vùng đá macma | 29 |
3. Đất đá trầm tích | 30 |
3.1. Thế nằm của đất đá trầm tích | 31 |
3.2. Thành phần khoáng vật của đất đá trầm tích | 32 |
3.3. Kiến trúc của đất đá trầm tích | 32 |
3.4. Cấu tạo của đất đá trầm tích | 35 |
3.5. Phân loại đất đá trẩm tích | 36 |
3.6. Xây dựng trong vùng đất đá trầm tích | 37 |
4. Đá biến chất | 37 |
4.1. Thế nằm của đá biến chất | 38 |
4.2. Thành phần khoáng vật của đá biến chất | 38 |
4.3. Kiến trúc của đá biến chất | 38 |
4.4. Cấu tạo của đá biến chất | 39 |
4.5. Phân loại đá biến chất | 40 |
4.6. Xây dựng trong vùng đá biến chất | 41 |
5. Phân loại đất đá theo quan điểm địa chất công trình (ĐCCT) | 43 |
5.1. Mục đích, cơ sở phân loại | 43 |
5.2. Đặc tính của đất đá được phân loại cho xây dựng | 44 |
Chương 2. Tính chất vật lý, cơ học của đất đá |
|
1. Tính chất vật lý của đất đá | 49 |
1.1. Tính chất của các thành phần cơ bản tạo nên đất đá | 49 |
1.2. Tính lỗ rỗng và tính nứt nẻ của đất đá | 56 |
1.3. Trọng lượng của đất đá | 59 |
1.4. Tính ngậm nước của đất đá | 62 |
1.5. Tính mao dẫn của đất đá | 66 |
1.6. Tính thấm nước của đất đá | 67 |
1.7. Tính không ổn định với nước của đất đá | 68 |
2. Tính chất cơ học của đất đá | 71 |
2; 1. ứng suất trong đất đá | 71 |
2.2. Biến dạng của đất đá | 81 |
2.3. Cường độ (sức chịu) của đất đá | 99 |
2.4. Một số tính chất kỹ thuật của đất đá | 108 |
3. Phân loại đất theo mục đích xây dựng | 110 |
3.1. Mục đích cơ sở phân loại | 110 |
3.2. Phân loại đất theo tiêu chuẩn Liên Xô | 111 |
3.3. Phân loại đất theo D-2487 (ASTM - Mỹ) | 112 |
3.4. Hệ phân loại đất xây dựng của Anh (BS 5930: 1981) | 113 |
Chương 3. Các hiện tượng địa chất động lực công trình |
|
1. Chuyển động kiến tạo của vỏ quả đất | 120 |
1.1. Các dạng cấu tạo địa chất | 121 |
1.2. Ánh hưởng của cấu tạo địa chất kiến tạo đến công trình | 126 |
2. Hiện tượng động đất (địa chấn) | 128 |
2.1. Khái niệm | 128 |
2.2. Độ mạnh động đất và các yếu tố ảnh hưởng | 131 |
2.3. Biện pháp phòng chống động đất khi xây dựng công trình | 137 |
3. Hiện tượng phong hoá đất đá | 144 |
3.1. Các kiểu phong hoá đất đá | 144 |
3.2. Tầng tàn tích (eluvi-e) và các đặc điểm ĐCCT của nó | 147 |
3.3. Điều tra nghiên cứu và xử lý tầng đá phong hoá trong xây dựng | 150 |
4. Hoạt động địa chất của dòng nước mặt tạm thời | 151 |
5. Hoạt động địa chất của dòng sông | 152 |
5.1 Hoạt động địa chất của dòng sông | 152 |
5.2. Địa hình lũng sông các loại trầm tích sông (aluvi-a) | 153 |
5.3. Phân loại lũng sông theo quan điểm ĐCCT | 156 |
6. Các hoạt động địa chất ở biển | 158 |
6.1. Các hoạt động địa chất ở đại dương | 158 |
6.2. Các hoạt động địa chất ở vùng thềm lục địa | 158 |
6.3. Các hoạt động địa chất của sóng biển | 159 |
6.4. Các mối nguy hiểm ở vùng bờ biển và các nội dung cần lưu ý | 162 |
7. Hoạt động địa chất của hồ và sự thành tạo các trầm tích hồ | 162 |
8. Hiện tượng đất chảy | 163 |
8.1. Các loại đất chảy | 163 |
8.2. Biện pháp xử lý đất chảy | 165 |
9. Hiện tượng xói ngầm đất đá | 167 |
9.1. Điều kiện phát sinh, phát triển xói ngầm | 167 |
9.2. Biện pháp xử lý xói ngầm | 169 |
10. Hiện tượng karst | 171 |
10.1. Các hình thái karst | 171 |
10.2. Ý nghĩa của việc nghiên cứu karst | 172 |
10.3. Điều kiện phát sinh, phát triển karst | 172 |
10.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển karst | 173 |
10.5. Xử lý karst khi xây dựng | 175 |
PHẦN II. CƠ SỞ CƠ HỌC ĐẤT | |
Chương 5. Phân bố ứng suất trong đất |
|
1. Phân bố ứng suất do trọng lượng bản thân của đất gây ra | 248 |
1.1. Cơ sở lý thuyết | 248 |
1.2. Ví dụ 5-1 | 249 |
2. Phân bố ứng suất do tải trọng ngoài gây nên - trường hợp nền đồng nhất | 250 |
2.1. Bài toán cơ bản - tác dụng của lực tập trung | 250 |
2.2. Phân bố ứng suất trong trường hợp bài toán không gian | 256 |
2.3. Phân bố ứng suất trong trường hợp bài toán phẳng | 264 |
3. Ứng suất thuỷ động | 278 |
4. Ứng suất tiếp xúc dưới đáy móng | 279 |
4.1. Móng tròn chịu tải trọng trung tâm | 280 |
4.2. Bài toán phẳng | 281 |
Chương 6. Lún của nền đất |
|
1. Tính độ lún ổn định của nển đất | 284 |
1.1. Tính lún bằng cách sử dụng kết quả bài toán nén đất một chiều | 284 |
1.2. Tính lún theo kết quả của lý thuyết đàn hồi | 288 |
1.3. Phương pháp lớp tương đương | 295 |
1.4. Tính lún có xét ảnh hưởng của các móng xung quanh | 299 |
2. Tính lún của đất theo thời gian. | 304 |
2.1. Lý thuyết cố kết của Terzaghi | 304 |
2.2. Ảnh hưởng của điều kiện thoát nước và ứng suất ban đầu | 308 |
2.3. Tính thời gian lún | 314 |
2.4. Quan hệ thoát nước - thời gian | 315 |
Chương 7. Sức chịu tải của nên đất |
|
1. Khái niệm chung | 317 |
1.1. Các giai đoạn biến dạng của nền đất | 317 |
1.2. Điều kiện cân bằng Morh-Renkine | 318 |
2. Phương pháp tính toán dựa trên giả định mặt trượt quy định trước | 322 |
2.1. Mặt trượt hình gẫy khúc | 322 |
2.2. Mặt trượt hình trụ tròn | 322 |
3. Phương pháp tính toán theo lý luận nửa không gian biến dạng tuyến tính | 324 |
3.1. Phương pháp tính | 324 |
3.2. Quy định mức độ phát triển của khu vực biến dạng dẻo | 325 |
4. Phương pháp tính toán theo lý luận cân bằng giới hạn | 328 |
4.1. Phương trình cơ bản | 328 |
4.2. Phương pháp của Xocolovxki | 330 |
4.3. Phương pháp của Bêrêzanxev | 335 |
4.4. Phương pháp của Terzaghi | 339 |
4.5. Phương pháp vẽ của Iveđôkimov | 341 |
Chương 8. Áp lực đất lên tường chắn |
|
1. Áp lực đất hông | 347 |
1.1. Áp lực đất nghỉ (áp lực đất tĩnh) | 347 |
1.2. Áp lực đất chủ động | 351 |
1.3. Áp lực đất bị động | 362 |
1.4. Các trường hợp đặc biệt | 371 |
2. Sự ổn định của tường chắn | 380 |
2.1. Cân xứng kích thước tường chắn | 380 |
2.2. Sử dụng các lý thuyết áp lực đất hông để thiết kế | 380 |
2.3. Các kiểm tra về ổn định | 384 |
2.4. Các dạng phá hoại khác của tường chắn | 394 |
3. Áp lực đất lên một số dạng tường đặc biệt | 397 |
3.1. Ván bưng hào có thanh chống | 397 |
3.2. Hào chống đỡ bằng bùn bentônit | 398 |
3.3. Tường cừ | 401 |
Chương 9. Ổn định của mái dốc |
|
1. Khái niệm | 410 |
1.1. Sự di chuyển ở mái dốc tự nhiên và nhân tạo | 410 |
1.2. Lựa chọn các thông số độ bền chống cắt cho thiết kế mái dốc | 411 |
2. Trượt tịnh tiến trên mái dốc vô hạn | 412 |
2.1. Mái dốc vô hạn không thoát nước | 412 |
2.2. Mái dốc vô hạn thoát nước | 413 |
3. Trượt xoay | 416 |
3.1. Cơ cấu phá hoại mái dốc trong đất díph | 416 |
3.2. Ổn định không thoát nước - phân tích ứng suất tổng (<pu = 0) | 417 |
3.3. Ổn định thoát nước - phân tích ứng suất hiệu quả | 427 |
4. Thiết kế mái dốc | 446 |
4.1. Các yếu tố trong thiết kế mái dốc | 446 |
4.2. Hệ số an toàn | 448 |
PHẦN ỈII. NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH |
|
Chương 10. Những nguyên tắc cơ bản của thiết kế nền móng |
|
1. Các tài liệu cần cho thiết kế nền móng | 449 |
1.1. Các loại nền và móng | 449 |
1.2. Các tài liệu cần có để thiết kế nền móng | 449 |
1.3. Các loại tải trọng tác dụng xuống móng | 451 |
2. Chọn loại nền và móng | 452 |
2.1. Nền gồm toàn đất tốt | 453 |
2.2. Nền gồm đất tốt - đất yếu - đất tốt | 453 |
2.3. Nền gồm đất yếu - đất tốt | 453 |
3. Chọn độ sâu chôn móng | 454 |
3.1. Điều kiện địa hình, địa chất công trình khu vực | 454 |
3.2. Đặc điểm của công trình thiết kế và công trình lân cận | 456 |
3.3. Ảnh hưởng của khí hậu | 457 |
3.4. Độ sâu chôn móng tương đối | 457 |
4. Chống thấm cho móng và tầng hầm | 458 |
5. Tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn | 460 |
5.1. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất | 460 |
5.2. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai | 461 |
Chương 11. Công tác hố móng |
|
1. Chống đỡ hố móng | 466 |
1.1. Hố móng lộ thiên có mái không cần chống đỡ | 466 |
1.2. Cừ và chống đối với hố móng nông | 467 |
1.3. Cừ và chống đối với hố móng sâu | 468 |
1.4. Những chuyển dịch đất khi đào hố móng | 470 |
2. Thoát nước và vấn đề ổn định hố móng | 471 |
2.1. Rãnh và hố tập trung nước | 471 |
2.2. Giếng kim | 472 |
2.3. Bom giếng sâu | 474 |
2.4. Dòng thấm tới hố móng | 474 |
2.5. Tính toán nhóm giếng dùng để hạ thấp mực nước dưới đất khi thi |
|
công hố móng | 479 |
Chương 12. Các loại móng |
|
1. Móng nông trên nền thiên nhiên | 492 |
1.1. Các loại móng nông thường dùng | 492 |
1.2. Xác định kích thước móng | 494 |
1.3. Sức chịu tải giới hạn của móng nông | 495 |
1.4. Độ lún của móng nông | 513 |
2. Nền nhân tạo | 525 |
2.1. Đệm cát | 525 |
2.2. Nền cọc cát | 531 |
2.3. Nền cọc vôi và cọc đất - xi măng | 535 |
3. Phương pháp gia tải nén trước | 537 |
3.1. Phương pháp nén trước không dùng giếng thoát nước | 537 |
3.2. Phương pháp nén trước dùng giếng cát | 543 |
3.3. Phương pháp nén trước dùng bấc thấm | 548 |
4. Móng cộc | 548 |
4.1. Giới thiệu | 548 |
4.2. Các loại cọc và đặc trưng kết cấu của chúng | 550 |
4.3. Xác định chiều dài cọc | 554 |
4.4. Tính sức chịu tải của cọc | 556 |
4.5. Độ lún của cọc | 571 |
4.6. Sức kháng nhổ của cọc | 575 |
4.7. Nhóm cọc | 578 |
4.8. Ma sát bề mặt âm | 588 |
5. Móng sâu | 591 |
5.1. Móng trụ | 591 |
5.2. Giếng chìm | 610 |
6. Móng chịu tải trọng động | 616 |
6.1. Khái niệm | 616 |
6.2. Thiết kế nền móng máy | 619 |
Chương 13. Công trình đất có cốt |
|
1. Khái niệm chung về đất có cốt | 625 |
1.1. Các dải kim loại | 625 |
1.2. Vải không bị phân huỷ sinh học | 625 |
2. Tường chắn đất có cốt | 626 |
2.1. Kết cấu tường chắn đất có cốt | 626 |
2.2. Tường chắn dùng thanh kim loại làm cốt | 627 |
2.3. Tường chắn dùng vải địa kỹ thuật làm cốt | 636 |
3. Sức chịu tải của móng tấm trên đất dạng hạt được gia cố bằng các thanh kim loại | 640 |
3.1. Các kiểu phá hoại | 640 |
3.2. Xác định lực tạo ra trong các thanh gia cố | 641 |
3.3. Hệ số an toàn chống gãy và chống kéo của thanh | 646 |
3.4. Trình tự thiết kế | 647 |
4. Sức chịu tải của móng trên đất được gia cố bằng các lớp vải địa kỹ thuật | 654 |
4.1. Móng trên cát có cốt vải địa kỹ thuật. | 654 |
4.2. Móng trên đất sét bão hoà (điều kiện (p = 0) có cốt địa kỹ thuật | 655 |
Chương 14. Gia cố và sửa chữa nền móng |
|
1. Các tài liệu cần có để thiết kế gia cố và sửa chữa nền móng | 656 |
1.1. Tài liệu địa chất công trình, địa chất thuỷ văn | 656 |
1.2. Tài liệu về công trình | 656 |
1.3. Nhật ký thi công | 656 |
2. Các biện pháp gia cố và sửa chữa nền móng | 657 |
2.1. Gia cố và sửa chữa móng | 657 |
2.2. Gia cố nền | 663 |
Tài liệu tham khảo | 669 |
Bình luận