774 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Cơ học chất lỏng ứng dụng và máy thuỷ lực
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2008 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 242 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2008-chcludvmtl | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4079-0 |
Cuốn giáo trình “Cơ học chất lỏng ứng dụng vỡ máy thủy lực” dùng làm tài liệu học tập và tham khảo cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật, đặc biệt thiết thực cho sinh viên các ngành: Cơ khí chuyên dùng; Máy xây dựng, Đầu máy toa xe, Vận tải đa phương thức, Cơ giới hoá xây dựng, Cơ điện tử, Trang thiết bị lạnh, Tự động hóa thiết kế cơ khí, Máy động lực, Tàu điện, Mêtro và Cầu đường của trường Đại học Giao thông Vận tải.
Để đáp ứng những yêu cầu đổi mới nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập, tác giả đã cố gắng giới thiệu những kết quả nghiên cứu gần đâyđể ứng dụng.
Nội dung giáo trình gồm 14 chương và các phụ lục, sau mỗi chương có các câu hỏi ôn tập, đó cũng chính là nội dung kiểm tra kết quả thu nhận của người đọc. Đặc biệt các Chương 11, 12, 13 và 14 còn giúp người đọc tìm hiểu thêm về các loại máy thủy lực và máy bơm thông dụng trong kỹ thuật và đời sống.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương Mở đầu | |
0.1. Giới thiệu môn học và phương pháp nghiên cứu | 5 |
0.2. Khái quát về sự phát triển của ngành cơ học chất lỏng ứng dụng | 7 |
Chương 1. Những khái niệm và phương trình cơ bản | |
1.1. Một số tính chất của chất lỏng | 10 |
1.2. Các khái niệm về dòng chảy và các đặc trưng thủy lực | 16 |
1.3. Các loại lực tác dụng | 22 |
1.4. Khái niệm về hàm thế vận tốc j(x, y, z) và hàm dòng Y(x, y) | 23 |
1.5. Chuyển động xoáy, không xoáy | 25 |
1.6. Phương trình vi phân liên tục của mô trường liên tục chuyển động | 28 |
1.7. Ứng suất trong chất lỏng thực - Giả thuyết Niu tơn mở rộng | 30 |
1.8. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng viết dưới dạng ứng suất | 33 |
1.9. Một số dụng cụ đo | 34 |
Câu hỏi và bài tập | 36 |
Chương 2. Tĩnh học chất lỏng | |
2.1. Áp suất thủy lực - áp lực | 39 |
2.2. Phương trình vi phân cân bằng Ơle. Điều kiện có cân bằng | 40 |
2.3. Sự cân bằng của chất lỏng | 42 |
2.4. Các loại áp suất. Biểu đồ phân bố áp suất. Đồ áp lực | 45 |
2.5. Bình thông nhau. Định luật Patscal và ứng dụng | 47 |
2.6. Sự cân bằng của chất lỏng trong trường hợp tĩnh tương đối | 49 |
2.7. Tính áp lực chất lỏng lên thành phẳng | 53 |
2.8. Tính áp lực chất lỏng lên thành cong | 55 |
2.9. Định luật Acsimet – sự nổi của vật | 59 |
Câu hỏi và bài tập | 63 |
Chương 3. Động lực học chất lỏng lý tưởng | |
3.1. Mô hình chất lỏng lý tưởng | 71 |
3.2. Phương trình vi phân chuyển động Ơle của chất lỏng lý tưởng | 71 |
3.3. Phương trình vi phân chuyển động Ơle của chất lỏng lý tưởng viết dưới dạng phương trình Gơrômêcô | 73 |
3.4. Tích phân Bécnuli cho đường dòng chất lỏng lý tưởng không chịu nén, chuyển động dừng | 75 |
3.5. Ý nghĩa tích phân Bécnuli cho đường dòng chất lỏng lý tưởng | 76 |
Câu hỏi và bài tập | 77 |
Chương 4. Động lực học chất lỏng thực | |
4.1. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng thực (phương trình | 79 |
Navie – Stốc) | |
4.2. Phương trình bécnuli cho dòng nguyên tố chất lỏng thực, chuyển động dừng | 80 |
4.3. Phương trình Bécnuli cho toỡn dòng chất lỏng thực, chuyển động dừng | 81 |
4.4. Ứng dụng của tích phân Bécnuli | 83 |
4.5. Độ dốc thủy lực | 85 |
4.6. Phương trình Bécnuli cho chuyển động tương đối | 87 |
4.7. Phương trình động của dòng. áp lực của dòng lên vật cản | 88 |
Câu hỏi và bài tập | 90 |
Chương 5. Chuyển động một chiều của chất lỏng không chịu nén | |
5.1. Thí nghiệm Râynôn. Hai trạng thái chảy | 94 |
5.2. Quy luật chung về tổn thất năng lượng trong dòng chảy | 96 |
5.3. Dòng chảy tầng trong ống trụ tròn | 100 |
5.4. Dòng chảy tầng trong ống có tiết diện bất kỳ | 103 |
5.5. Dòng chảy tầng trong các khe hẹp | 105 |
5.6. Lý thuyết bôi trơn thủy động lực | 108 |
5.7. Một số trường hợp đặc biệt trong dòng chảy tầng | 111 |
5.8. Dòng chảy rối trong ống | 112 |
5.9. Hệ số cản dọc đường trong dòng chảy rối. Một số công thức tính hệ số ma sát dọc đường | 117 |
5.10. Tổn thất năng lượng cục bộ trong dòng chảy rối khi dòng mở rộng đột ngột | 122 |
5.11. Tổn thất cục bộ của dòng trong ống khuếch tán và khi lòng dẫn thu hẹp | 123 |
5.12. Một số dạng tổn thất cục bộ trong ống | 125 |
Câu hỏi và bài tập | 127 |
Chương 6. Dòng chảy qua lỗ và vòi. Dòng chảy không dừng trong ống | |
6.1. Phân loại dòng chảy qua lỗ và vòi | 130 |
6.2. Dòng chảy tự do qua lỗ nhỏ, thành mỏng, cột áp không đổi | 131 |
6.3. Dòng chảy ngập qua lỗ thành mỏng | 133 |
6.4. Dòng chảy qua lỗ to thành mỏng | 133 |
6.5. Dòng chảy qua lỗ vòi khi cột áp không đổi | 135 |
6.6. Công thức tính dòng chảy qua lỗ và vòi khi cột áp thay đổi | 137 |
6.7. Tích phân Bécnuli cho dòng chảy không dừng | 138 |
6.8. Hiện tượng va đập thủy lực trong ống | 140 |
Chương 7. Tính toán thủy lực đường ống | |
Câu hỏi và bài tập | 142 |
7.1. Phân loại đường ống và công thức tính | 143 |
7.2. Tính toán thủy lực đường ống dài | 145 |
7.3. Tính toán thủy lực đường ống ngắn | 149 |
Câu hỏi và bài tập | 152 |
Chương 8. Chuyển động phẳng có thế của chất lỏng không nén được và | |
dòng chảy bao | |
8.1. Mở đầu | 154 |
8.2. Các dạng chuyển động đơn giản | 154 |
8.3. Dòng bao quanh trụ tròn | 156 |
8.4. Ứng dụng của phép biến hình bảo giác | 157 |
8.5. Định lý Jucốpxki | 158 |
Câu hỏi và bài tập | 161 |
Chương 9. Chuyển động một chiều của chất khí | |
9.1. Các thông số và phương trình cơ bản của dòng khí | 162 |
9.2. Các loại ống phun khí động lực | 168 |
Câu hỏi và bài tập | 172 |
Chương 10. Cơ sở lý thuyết tương tự. Phương pháp thứ nguyên trong cơ học chất lỏng ứng dụng | |
10.1. Cơ sở lý thuyết tương tự | 173 |
10.2. Phương pháp thứ nguyên | 176 |
Chương 11. Khái niệm chung về máy thủy lực và máy thủy lực cánh dẫn | |
11.1. Khái quát về máy thủy lực | 177 |
11.2. Các loại máy thủy lực | 178 |
11.3. Thông số cơ bản của máy thủy lực | 179 |
11.4. Khái niệm chung về máy thủy lực cánh dẫn | 182 |
11.5. Máy thủy lực thể tích. Phương trình cơ bản của máy thủy lực cánh dẫn | 190 |
11.6. Một số máy thủy lực khác. Số vòng quay đặc trưng ns | 197 |
Chương 12. Khái niệm chung về bơm | |
12.1. Công dụng và phân loại | 201 |
12.2. Các thông số cơ bản của bơm | 203 |
Chương 13. Bơm ly tâm | 210 |
13.1. Lý thuyết cơ bản về bơm ly tâm | 211 |
13.2. Đường đặc tính của bơm ly tâm | 216 |
13.3. Điểm lỡm việc và sự điều chỉnh bơm ly tâm | 219 |
13.4. Một số điểm cần chú ý khi sử dụng bơm ly tâm | 220 |
Chương 14. Bơm hướng trục | |
14.1. Khái niệm chung | 221 |
14.2. Nguyên lý lỡm việc của bơm hướng trục | 221 |
14.3. Đường đặc tính của bơm hướng trục | 223 |
14.4. Kết cấu của bơm hướng trục | 224 |
Phụ lục | 226 |
Tài liệu tham khảo | 234 |
Bình luận