848 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 21 x 31 (cm) | Số trang: | 326 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-4543-6 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5641-8 |
Cuốn sách “Các Nghị định hướng dẫn Luật Xây dựng” bao gồm các nội dung sau:
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CPngày 03/3/2021 của Chính phủ: Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Nghị định số 113/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ: Quy định chi tiết điểm đ khoản 3 điều 3 luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật xây dựng về công tác thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và miễn giấy phép xây dựng
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CPngày 09/02/2021 của Chính phủ: Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CPngày 26/01/2021 của Chính phủ: Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- Nghị định số 09/2021/NĐ-CPngày 09/02/2021 của Chính phủ: Về quản lý vật liệu xây dựng
Trang | |
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng | |
Chương I. Những quy định chung | 3 |
Chương II. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng | 9 |
Mục 1. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | 9 |
Mục 2. Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng | 21 |
Chương III. Khảo sát, lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng | 24 |
Mục 1. Khảo sát xây dựng | 24 |
Mục 2. Thiết kế xây dựng | 27 |
Mục 3. Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 29 |
Chương IV. Giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng | 36 |
Chương V. Xây dựng công trình đặc thù và thực hiện dự án đầu tư xây dựng tại nước ngoài | 45 |
Mục 1. Xây dựng công trình đặc thù | 45 |
Mục 2. Thực hiện dự án đầu tư xây dựng tại nước ngoài | 47 |
Chương VI. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng | 49 |
Mục 1. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | 49 |
Mục 2. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức | 64 |
Mục 3. Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 80 |
Chương VII. Điều khoản thi hành | 85 |
Phụ lục I. Mẫu tờ trình và các văn bản trong quy trình thực hiện thẩm định | |
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai | |
sau thiết kế cơ sở (Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3 tháng 03 | |
năm 2021 của Chính phủ) | 90 |
Phụ lục II. Mẫu các văn bản trong quy trình cấp giấy phép xây dựng (Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ) | 109 |
Phụ lục III. Mẫu các văn bản trong quy trình cấp giấy phép hoạt động xây dựng | |
của nhà thầu nước ngoài (Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP | |
ngày 3 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ) | 138 |
Phụ lục IV. Mẫu các văn bản trong quy trình cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ) | 152 |
Phụ lục V. Mẫu các văn bản trong quy trình công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ) | 163 |
Phụ lục VI. Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ) | 166 |
Phụ lục VII. Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ) | 170 |
Phụ lục VIII. Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ) | 177 |
Phụ lục IX. Phân loại dự án đầu tư xây dựng theo công năng phục vụ và tính chất chuyên ngành của công trình (Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ) | 179 |
Phụ lục X. Danh mục công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng | |
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3 tháng 3 năm 2021 | |
của Chính phủ) | 182 |
Nghị định số 113/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ | |
Quy định chi tiết điểm đ khoản 3 điều 3 luật sửa đổi, bổ sung một số điều | |
của luật xây dựng về công tác thẩm định thiết kế xây dựng triển khai | |
sau thiết kế cơ sở và miễn giấy phép xây dựng | |
Phụ lục I (Kèm theo Nghị định số: 113/2020/NĐ-CP | |
ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ) | 191 |
Phụ lục II (Kèm theo Nghị định số: 113/2020/NĐ-CP | |
ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ) | 193 |
Phụ lục III (Kèm theo Nghị định số: 113/2020/NĐ-CP | |
ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ) | 196 |
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ | |
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng | |
Chương I. Quy định chung | 197 |
Chương II. Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng | 199 |
Chương III. Dự toán xây dựng | 205 |
Mục 1. Dự toán xây dựng công trình | 205 |
Mục 2. Dự toán gói thầu xây dựng | 209 |
Chương IV. Định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng | 211 |
Mục 1. Định mức xây dựng | 211 |
Mục 2. Giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng | 214 |
Mục 3. Cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình | |
và chỉ số giá xây dựng | 216 |
Chương V. Chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng | 218 |
Chương VI. Thanh toán, quyết toán hợp đồng xây dựng và thanh toán, | |
quyết toán vốn đầu tư xây dựng | 222 |
Chương VII. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 223 |
Chương VIII. Quản lý nhà nước về chi phí đầu tư xây dựng | 225 |
Chương IX. Điều khoản thi hành | 227 |
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ | |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, | |
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | |
Chương I. Những quy định chung | 230 |
Chương II. Quản lý thi công xây dựng công trình | 239 |
Chương III. Bảo hành, bảo trì, phá dỡ công trình xây dựng | 258 |
Mục 1. Bảo hành công trình xây dựng | 258 |
Mục 2. Bảo trì công trình xây dựng | 260 |
Mục 3. Đánh giá an toàn công trình | 267 |
Mục 4. Xử lý đối với công trình có dấu hiệu nguy hiểm, | |
công trình hết thời hạn sử dụng, phá dỡ công trình xây dựng | 270 |
Chương IV. Sự cố trong thi công và khai thác, sử dụng công trình | 274 |
Mục 1. Sự cố công trình xây dựng | 274 |
Mục 2. Sự cố gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình | 277 |
Chương V. Điều khoản thi hành | 280 |
Phụ lục I. Phân loại công trình theo công năng sử dụng (Ban hành kèm theo | |
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 284 |
Phụ lục II (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 291 |
Phụ lục IIa. Nhật ký thi công xây dựng công trình (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 292 |
Phụ lục IIb. Bản vẽ hoàn công (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 293 |
Phụ lục III. Kế hoạch tổng hợp về an toàn (Ban hành kèm theo Nghị định | |
số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 295 |
Phụ lục IV. Báo cáo về công tác giám sát thi công xây dựng công trình | |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP | |
ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 297 |
Phụ lục IVa (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP | |
ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 298 |
Phụ lục IVb (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP | |
ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 300 |
Phụ lục V (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP | |
ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 302 |
Phụ lục VI. Hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng (Ban hành kèm theo Nghị định số /2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 303 |
Phụ lục VIa. Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 304 |
Phụ lục VIb. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 306 |
Phụ lục VII (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 309 |
Phụ lục VIII. Danh mục công trình quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp (Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 311 |
Phụ lục IX. Danh mục hồ sơ phục vụ quản lý, vận hành và bảo trì công trình | |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP | |
ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) | 312 |
Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ | |
Về quản lý vật liệu xây dựng | |
Chương I. Quy định chung | 313 |
Chương II. Phát triển vật liệu xây dựng | 314 |
Chương III. Sử dụng và quản lý chất lượng vật liệu xây dựng | 315 |
Chương IV. Tổ chức thực hiện | 317 |
Bình luận