848 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2016 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 344 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-1900-0 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3984-8 |
Hiện nay, trên Thế Giới đang xuất hiện rất nhiều kỹ thuật mới cải tạo và bảo vệ môi trường đất yếu khác nhau nhằm nâng cao độ bền, giảm tổng độ lún và độ lún lệch, gia tăng độ ổn định, rút ngắn thời gian thi công, giảm giá thành xây dựng, và các đặc trưng có lợi khác liên quan tới việc xây dựng – khai thác từng dự án cụ thể.
Cuốn sách được chia thành hai phần riêng biệt:
Phần I (từ chương 1 đến chương 4) mô tả các tính chất xây dựng cơ bản của đất, những ảnh hưởng của nước dưới đất và động đất đến ổn định của nền móng công trình.
Phần II (từ chương 5 đến chương 11) giới thiệu các kỹ thuật mới cải tạo và bảo vệ môi trường đất yếu bằng giếng tiêu nước thẳng đứng – trụ mềm (giếng cát, cọc cát nén chặt, trụ đá, và bấc thấm,...), kỹ thuật mới cải tạo đất yếu bằng các trụ nửa cứng (trụ đất xi măng/vôi – phương pháp trộn sâu); kỹ thuật mới cải tạo đất yếu bằng các trụ (cọc) cứng (cọc bê tông cốt thép,...), hướng dẫn tính toán – thiết kế và thi công các loại tường chắn cũng như sườn dốc đất có cốt (kể cả tường chắn bằng rọ đá); tường chắn và sườn dốc đất đá có neo ứng suất trước.
Cuốn sách này rất có ích cho các kỹ sư chuyên ngành Xây dựng, Giao thông – Thủy lợi, Xây dựng các công trình ngầm và Địa kỹ thuật Xây dựng,... quan tâm đến những vấn đề cải tạo và bảo vệ môi trường đất yếu, cũng như tính toán ổn định các loại tường chắn và sườn dốc đất gia cường.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần I | |
Môi trường đất trong xây dựng | |
Chương I. Đặc điểm cơ bản của môi trường đất trong xây dựng | |
1.1. Khái niệm chung | 5 |
1.2. Các tương quan thể tích và trọng lượng | 5 |
1.3. Thành phần cấp phối hạt của đất | 10 |
1.4. Khoáng vật sét | 13 |
1.5. Các trạng thái của đất dính | 15 |
1.6. Độ đầm chặt của đất | 16 |
1.7. Tính thấm nước của đất | 17 |
1.8. Áp lực nước lỗ rỗng sinh ra do nén không thoát nước | 31 |
1.9. Phân loại đất | 34 |
1.10. Các bài tập chương 1 | 36 |
Chương 2. Địa kỹ thuật động lực công trình | |
2.1. Địa chấn và cường độ động đất | 37 |
2.2. Các sóng địa chấn | 38 |
2.3. Phân tích hóa lỏng và lún do động đất gây ra | 42 |
2.4. Các bài tập chương 2 | 49 |
Chương 3. Tác dụng cơ học của nước dưới đất lên đất và hiện tượng xói ngầm của nền đất | |
3.1. Tác dụng cơ học của nước dưới đất lên đất | 50 |
3.2. Hiện tượng xói ngầm của nền đất | 52 |
3.3. Các bài tập chương 3 | 60 |
Chương 4. Trượt đất đỏ trên sườn dốc và phương pháp phân tích ổn định sườn dốc | |
4.1. Mục đích nghiên cứu | 61 |
4.2. Các dạng phá hoại sườn dốc | 61 |
4.3. Phương pháp phân tích ổn định sườn dốc | 62 |
4.4. Các bài tập chương 4 | 75 |
PHẦN II | |
CÁC KỸ THUẬT MỚI CẢI TẠO VÀ | |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT YẾU TRONG XÂY DỰNG | |
Chương 5. Kỹ thuật gia cường nền đất yếu bằng các giếng tiêu nước thẳng đứng | |
5.1.Khái niệm chung | 76 |
5.2. Gia tải trước | 76 |
5.3. Gia cường nền đất yếu bằng các trụ vật liệu rời | 78 |
5.4. Giếng tiêu nước thẳng đứng bằng bấc thấm | 122 |
5.5. Các bài tập chương 5 | 131 |
Chương 6. Kỹ thuật cải tạo nền đất yếu bằng trụ đất xi măng/ vôi - trộn sâu | |
6.1. Những nguyên tắc cải tạo sâu | 133 |
6.2. Phương pháp tính toán - thiết kế | 137 |
6.3. Các bài tập chương 6 | 150 |
Chương 7. Gia cường nền đất yếu dưới khối đất đắp bằng cọc cứng | |
7.1. Mở đầu | 151 |
7.2. Lý thuyết về hiệu ứng vòm đất | 151 |
7.3. Tính toán - thiết kế lớp lưới địa kỹ thuật | 153 |
7.4. Tính toán - thiết kế cọc | 160 |
7.5. Tính lún | 161 |
7.6. Các bài tập chương 7 | 166 |
Chương 8. Tường chắn đất có cốt ổn định cơ học trong điều kiện tĩnh | |
8.1. Mở đầu | 167 |
8.2. Mô tả các hệ thống tường chắn đất có cốt ổn định cơ học | 167 |
8.3. Trình tự thi công | 174 |
8.4. Những nguyên tắc gia cường đất và các tính chất tính toán hệ thống | 178 |
8.5. Tương tác cốt và đất theo những khái niệm thông thường | 180 |
8.6. Đánh giá các tính chất xây dựng dựa trên khảo sát và thí nghiệm khu vực | 183 |
8.7. Đánh giá các tính chất tính toán kết cấu tường chắn | 185 |
8.8. Thiết kế tường chắn MES - điều kiện tĩnh | 188 |
8.9. Các bài tập chương 8 | 231 |
Chương 9. Tường chắn bằng rọ đá - Điều kiện tĩnh | |
9.1. Mở đầu | 232 |
9.2. Thiết kế tường chắn bằng rọ đá - Điều kiện tĩnh | 232 |
9.3. Các bài tập chương 9 | 259 |
Chương 10. Sườn dốc đất có cốt - điều kiện tĩnh | |
10.1. Mở đầu | 260 |
10.2. Tính toán, thiết kế các sườn dốc đất có cốt - Điều kiện tĩnh | 260 |
10.3. Các bài tập chương 10 | 274 |
Chương 11. Tường chắn và sườn dốc đất neo ứng suất trước | |
11.1. Tường chắn đất neo ứng suất trước | 275 |
11.2. Sườn dốc đất neo ứng suất trước | 330 |
11.3. Phương pháp bảo trì các neo đất ứng suất trước | 336 |
11.4. Các bài tập chương 11 | 337 |
Phụ lục. Những hệ số chuyển đổi từ đơn vị anh quốc sang đơn vị quốc tế (SI) | 338 |
Tài liệu tham khảo | 339 |
Bình luận