576 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ AUTOCAD cơ bản cho người mới bắt đầu (Dành cho phiên bản Autocad 2009.2020)
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2023 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 17 x 24 (cm) | Số trang: | 165 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-7486-3 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3514-7 |
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách "AutoCAD Cơ bản cho người mới bắt đầu". Cuốn sách này dành cho những người thuộc ngành kỹ thuật nói chung và chuyên ngành xây dựng nói riêng. Quyển sách phù hợp với những người có nhu cầu nắm vững AutoCAD một cách có hệ thống, đi từ điểm khởi đầu.
Với vai trò là Admin diễn đàn CADViet.com - nơi hội tụ của người sử dụng AutoCAD ở Việt Nam, tcs giả đã quan sát thấy rất nhiều người học AutoCAD sai phương pháp ngay từ bước đầu tiên, khiến họ tốn nhiều công sức mà hiệu quả lại không cao. Bên cạnh đó, do thiếu phương pháp đúng đắn nên họ mất thời gian vào việc học những lệnh mà thực tế không dùng đến, họ vô tình hình thành các thói quen sử dụng AutoCAD không tốt rất khó sửa.
AutoCAD cũng như các phần mềm khác, 80% tình huống trong thực tế được giải quyết chỉ bởi 20% các tính năng. Vì vậy, với người mới bắt đầu, điểm mấu chốt là biết được 20% tính năng đó là những lệnh nào. Quyển sách này sẽ chỉ ra cho bạn 20% đó, giúp bạn học AutoCAD nhanh chóng và bản chất. So với các quyển sách khác, bạn sẽ thấy số lệnh của quyển sách này ít hơn nhiều và thứ tự sắp xếp các lệnh khác lạ, đó là chủ ý lựa chọn và sắp xếp các lệnh để giới thiệu đến các bạn theo mạch logic của quá trình học.
Trang | |||
LỜI NÓI ĐẦU | 3 | ||
BÀI 01: LÀM QUEN VỚI AUTOCAD | |||
1.1. Mở đầu | 5 | ||
1.2. Thay đổi khung nhìn trong AutoCAD | 8 | ||
1.3. Lệnh Line (L) | 8 | ||
1.4. Lệnh Erase (E) | 13 | ||
1.5. Lệnh Move (M) | 15 | ||
1.6. Lệnh Circle (C) | 15 | ||
1.7. Các chế độ (mode) cơ bản trong AutoCAD | 16 | ||
1.8. Giao diện AutoCAD | 17 | ||
1.9. Thao tác với File | 18 | ||
1.10. Câu hỏi thường gặp | 19 | ||
BÀI 02: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH | |||
2.1. Lệnh Copy (CO) | 22 | ||
2.2. Lệnh Rotate (RO) | 22 | ||
2.3. Lệnh Offset (O) | 23 | ||
2.4. Lệnh Mirror (MI) | 24 | ||
2.5. Lệnh Scale (SC) | 24 | ||
2.6. Lệnh Trim (TR) | 25 | ||
2.7. Lệnh Extend (EX) | 25 | ||
2.8. Lệnh Stretch (S) | 25 | ||
2.9. Lệnh Fillet (F) | 26 | ||
2.10. Lệnh Chamfer (CHA) | 26 | ||
2.11. Lệnh Break (BR) | 27 | ||
2.12. Lệnh Join (J) | 27 | ||
BÀI 03: GIỚI THIỆU CÁC LỆNH VẼ | |||
3.1. Lệnh Pline (PL) | 28 | ||
3.2. Lệnh Rectangle (REC) | 28 | ||
3.3. Lệnh Polygon (POL) | 28 | ||
3.4. Lệnh Arc (A) | 29 | ||
3.5. Lệnh Donut (DO) | 29 | ||
3.6. Lệnh Solid (SO) | 29 | ||
3.7. Lệnh Wipeout | 29 | ||
3.8. Lệnh Xline (XL) | 30 | ||
3.9. Lệnh Ray | 30 | ||
3.10. Lệnh Ellipse (EL) | 30 | ||
3.11. Lệnh Spline (SPL) | 30 | ||
3.12. Lệnh Mline (ML) | 31 | ||
3.13. Lệnh Point (PO) | 31 | ||
3.14. Lệnh Ddptype (PT) | 31 | ||
3.15. Lệnh Divide (DIV) | 32 | ||
3.16. Lệnh Measure (ME) | 32 | ||
3.17. Lệnh Explode (X) | 32 | ||
3.18. Câu hỏi thường gặp | 33 | ||
BÀI 04: LỆNH TẮT - NHẬP LIỆU – XEM SỐ LIỆU | |||
4.1. Nhập lệnh và lệnh tắt | 34 | ||
4.2. Kết thúc lệnh và nhập liệu | 36 | ||
4.3. Nhập lệnh | 37 | ||
4.4. Nhập dữ liệu | 37 | ||
4.5. Nhập điểm | 37 | ||
4.6. Nhập đối tượng | 39 | ||
4.7. Nhập khoảng cách, góc hoặc số thực | 40 | ||
4.8. Nhập lựa chọn | 41 | ||
4.9. Nhập số nguyên | 42 | ||
4.10. Nhập Text | 42 | ||
4.11. Lệnh ID | 43 | ||
4.12. Lệnh Dist (DI) | 43 | ||
4.13. Lệnh Area (AA) | 43 | ||
4.14. Lệnh List (LI) | 43 | ||
4.15. Lệnh Properties (MO) | 43 | ||
4.16. Lệnh Matchprop (MA) | 44 | ||
4.17. Lệnh Cal | 45 | ||
4.18. Câu hỏi thường gặp | 45 | ||
BÀI 05: TEXT - DIM – HATCH | |||
5.1. Lệnh Dtext (DT) | 46 | ||
5.2. Lệnh Style (ST) | 47 | ||
5.3. Phối hợp viết chữ với các style khác nhau | 49 | ||
5.4. Lệnh Mtext (MT) | 50 | ||
5.5. Lệnh Ddim (D) | 51 | ||
5.6. Lệnh Dimlinear (DLI) | 53 | ||
5.7. Lệnh Dimcontinue (DCO) | 54 | ||
5.8. Lệnh Dimaligned (DAL) | 54 | ||
5.9. Lệnh Dimangular (DAN) | 55 | ||
5.10. Lệnh Dimradius (DIMRAD) | 56 | ||
5.11. Lệnh Leader (LE) | 56 | ||
5.12. Các lệnh vẽ đường kích thước khác | 57 | ||
5.13. Lệnh Hatch (H) | 57 | ||
5.14. Lệnh Boundary (BO) | 58 | ||
5.15. Câu hỏi thường gặp | 59 | ||
BÀI 06: BLOCK - LAYER | |||
6.1. Khái niệm Block | 61 | ||
6.2. Lệnh Block | 61 | ||
6.3. Lệnh Insert | 62 | ||
6.4. Lệnh Bedit | 64 | ||
6.5. Lệnh Refedit | 65 | ||
6.6. Lệnh Wblock | 66 | ||
6.7. Lệnh Xclip (XC) | 68 | ||
6.8. Khái niệm về Block attribute | 69 | ||
6.9. Lệnh Attdef | 70 | ||
6.10. Khái niệm về layer | 72 | ||
6.11. Lệnh Layer (LA) | 72 | ||
6.12. Tạo hệ thống layer đơn giản | 73 | ||
6.13. Các thao tác với layer | 77 | ||
6.14. Cách ly layer bằng lệnh layiso và layuniso | 78 | ||
6.15. Câu hỏi thường gặp | 78 | ||
BÀI 07: LAYOUT – PLOT | |||
7.1. In ấn trong Autocad | 80 | ||
7.2. Lệnh Plot (PL) | 80 | ||
7.3. Thiết lập Layout | 84 | ||
7.4. Câu hỏi thường gặp | 87 | ||
BÀI 08: LỆNH VÀ TÍNH NĂNG MỞ RỘNG | |||
8.1. Lệnh Array (AR) | 89 | ||
8.2. Lệnh Align (AL) | 91 | ||
8.3. Lệnh Lengthen (LEN) | 91 | ||
8.4. Lệnh Sketch | 92 | ||
8.5. Lệnh Revcloud | 93 | ||
8.6. Tính năng mở rộng lệnh Circle | 93 | ||
8.7. Tính năng mở rộng lệnh Arc | 94 | ||
8.8. Tính năng mở rộng lệnh Pline | 94 | ||
8.9. Tính năng mở rộng lệnh Measure - Divide | 95 | ||
8.10. Tính năng mở rộng lệnh Scale - Rotate | 95 | ||
8.11. Tính năng mở rộng lệnh Trim - Extend | 96 | ||
8.12. Tính năng mở rộng lệnh Fillet - Chamfer | 96 | ||
8.13. Câu hỏi thường gặp | 96 | ||
BÀI 09: TRÌNH BÀY BẢN VẼ ĐÚNG CHUẨN | |||
9.1. Khái niệm về bản vẽ đúng chuẩn | 97 | ||
9.2. Phương pháp vẽ bản vẽ đúng chuẩn | 97 | ||
9.3. Các yêu cầu về khổ giấy, thành phần bản vẽ | 97 | ||
9.4. Thực hành vẽ đúng chuẩn | 100 | ||
9.5. Câu hỏi thường gặp | 110 | ||
BÀI 10: TÁI SỬ DỤNG BẢN VẼ - LISP - FONT | |||
10.1. Cách tìm tỷ lệ của một bản vẽ | 111 | ||
10.2. Nội dung cần xử lý để tái sử dụng bản vẽ | 111 | ||
10.3. Lệnh Units | 112 | ||
10.4. Lệnh Laywalk | 112 | ||
10.5. Lệnh Laytrans | 112 | ||
10.6. Lệnh Laydel | 113 | ||
10.7. Lệnh Filter (fi) | 113 | ||
10.8. Lệnh Qselect | 113 | ||
10.9. Lệnh Audit | 114 | ||
10.10. Lệnh Recover | 114 | ||
10.11. Lệnh Overkill | 114 | ||
10.12. Lệnh Find | 115 | ||
10.13. Lệnh Purge (pu) | 115 | ||
10.14. Sử dụng autolisp | 115 | ||
10.15. Cài font tiếng việt cho AutoCAD | 116 | ||
10.16. Chuyển bản vẽ từ ACAD sang MS Word | 117 | ||
10.17. Các lệnh AutoCAD đã học trong chương trình | 117 | ||
Bài thực hành | 118 | ||
Phần phụ lục | 137 | ||
Phụ lục 1: Bàn phím trong AutoCAD | 137 | ||
Phụ lục 2: Tất cả phím tắt trong AutoCAD | 138 | ||
Phụ lục 3: Tất cả lệnh tắt trong AutoCAD | 140 | ||
Phụ lục 4: Các dòng nhắc thông dụng của AutoCAD | 156 | ||
Phụ lục 5: Layer của Cadviet | 158 | ||
Bình luận