766 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ QCVN 16:2023/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (National Technical Regulation on Products, Goods of Building Materials)
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2024 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 21 x 31 (cm) | Số trang: | 56 |
Quốc gia: | Ngôn ngữ: | vi | |
Mã ISBN: | 978-604-82-8005-5 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-8016-1 |
Lời nói đầu
QCVN 16:2023/BXD thay thế QCVN 16:2019/BXD.
QCVN 16:2023/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Vụ Khoa học công nghệ và môi trường - Bộ Xây dựng trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Phần 1. Quy định chung | 9 |
1.1. Phạm vi điều chỉnh | 9 |
1.2. Đối tượng áp dụng | 9 |
1.3. Giải thích từ ngữ | 9 |
1.4. Quy định chung | 10 |
1.5. Tài liệu viện dẫn | 11 |
Phần 2. Quy định về kỹ thuật | 17 |
2.1. Không sử dụng nguyên liệu amiăng amfibôn (tên viết khác amfibole) cho chế tạo các sản phẩm vật liệu xây dựng | 17 |
2.2. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật theo các phương pháp thử tương ứng và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 1 | 17 |
Phần 3. Quy định về quản lý | 35 |
3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy | 35 |
3.2. Quy định về công bố hợp quy | 35 |
3.3. Quy định đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu | 36 |
3.4. Quy định về xử lý hồ sơ nhập khẩu và chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 37 |
3.5. Phương pháp lấy mẫu, quy cách và số lượng mẫu để thử nghiệm đánh giá | 37 |
3.6. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản | 37 |
Phần 4. Hoạt động đăng ký/ thừa nhận đối với tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm | 38 |
4.1. Các tổ chức chứng nhận, tổ chức thử nghiệm có năng lực đáp ứng yêu cầu về thử nghiệm, chứng nhận đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy định tại QCVN 16:2023/BXD, lập hồ sơ đăng ký theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-cP nộp về Bộ Xây dựng để xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | 38 |
4.2. Bộ Xây dựng xem xét, thừa nhận các Tổ chức chứng nhận, Tổ chức thử nghiệm tại nước ngoài thực hiện công tác chứng nhận, thử nghiệm các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng tại Bảng 1 theo quy định của Pháp luật khi Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau được ký kết | 38 |
Phần 5. Trách nhiệm của các tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy | 38 |
5.1. Cơ quan chuyên môn của Bộ Xây dựng có trách nhiệm | 38 |
5.2. Cơ quan kiểm tra tại địa phương có trách nhiệm | 38 |
5.3. Tổ chức chứng nhận hợp quy và Tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm | 39 |
5.4. Các tổ chức, cá nhân sản xuất và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có trách nhiệm | 39 |
Phụ lục | 41 |
Bình luận